Đề thi học kỳ 2 môn thi: Hóa học 12 - Mã đề thi 121

pdf 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 977Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 môn thi: Hóa học 12 - Mã đề thi 121", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 2 môn thi: Hóa học 12 - Mã đề thi 121
 Trang 1/2 - Mã đề thi 121 
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NH 2011-2012 
MÔN THI: HÓA HỌC 12 
Thời gian làm bài: 60 phút;(40 câu trắc nghiệm) 
Mã đề thi 
121 
Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cr = 52, Ni 
= 59, Cu = 64, Zn = 65, Ba = 137. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Cho hôñ hợ p gồm Al, Na, Al(OH)3, Al2O3, FeO vào dung dị ch NaOH dư thu được chất rắn X. X gồm 
 A. Na, FeO B. Al2O3, Al, Al(OH)3 C. Al, Na D. FeO 
Câu 2: Sau một thời gian điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ) thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm một đinh sắt 
trong dung dịch còn lại sau điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 2,4 gam. Tổng số gam Cu điều chế 
được từ các thí nghiệm trên là 
A. 6,4 B. 25,6 C. 8,8 D. 32 
Câu 3: Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là 
A. chu kì 4, nhóm IIB B. chu kì 3, nhóm VIB C. chu kì 4, nhóm IB D. chu kì 4, nhóm VIB 
Câu 4: Phương trình hóa học viết sai là 
A. 4Cr + 3O2 
ot
 2Cr2O3 B. 2Cr + 3Cl2 
ot
 2CrCl3 
C. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2 D. 2Cr + 3S 
ot
 Cr2S3 
Câu 5: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế muối Fe(II) 
A. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) B. FeCO3 + HNO3 (loãng) C. FeO +HCl D. Fe + Fe(NO3)3 
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 và 0,4 mol Cu vào 400ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được chất rắn có khối lượng là 
 A. 25,6 gam B. 19,2 gam C. 39,6 gam D. 6,4 gam 
Câu 7: Phát biểu không đúng là 
A. CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh và là một oxit axit B. Muối Cr (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử 
C. Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit, muối Cr (VI) bị khử thành muối Cr 
(II) 
D. Cr bền với nước và không khí do có màng oxit bền bảo vệ 
Câu 8: Cho 5 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí hiđro 
(đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 
A. 2,2 B. 2,8 C. 0,8 D. 4,2 
Câu 9: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính 
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Cr(OH)2 D. Cr(OH)3 
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02 mol N2O và 0,03 mol NO 
(không có sản phẩm khử NH4NO3). Giá trị của m là 
A. 1,71 B. 2,61 C. 2,25 D. 1,53 
Câu 11: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Li là 
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 12: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để 
nhận biết các dung dịch trên 
A. Dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NaOH 
Câu 13: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là 
A. Na2CO3 và Na3PO4 B. Na2CO3 và HCl C. Na2CO3 và Ca(OH)2 D. NaCl và Ca(OH)2 
Câu 14: Quặng manhetit chứa 
A. Fe3O4 B. FeS2 C. Fe2O3 D. FeCO3 
Câu 15: Hợp kim Al - Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cũng lượng hợp kim trên tác dụng 
vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,36 lít H2 (đktc). % Al tính theo khối lượng là 
A. 77,14% B. 22,86% C. 30,77% D. 69,23% 
Câu 16: Phương triǹh phả n ứng nào sau đây chứng minh tińh bazơ củ a natri hiđrocacbonat 
A. NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O B. NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 
C. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 D. Na2CO3 + H2O+ CO2  2NaHCO3 
Câu 17: Khử a gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được 1,68 gam Fe và 1,76 gam CO2. Công thức hóa học của 
oxit sắt là 
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe2O D. Fe3O4 
Câu 18: Cho 8,1 gam kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,075mol O2 ở nhiệt độ cao. Chất rắn thu được sau phản ứng đem 
hòa tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là 
A. Ca B. Mg C. Fe D. Al 
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 7,88 gam kết tủa. Giá 
trị của a là 
A. 0,024 B. 0,016 C. 0,02 D. 0,05 
Câu 20: Ngâm một lá kim loại M có khối lượng 75 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 504 ml khí H2 (đktc) thì khối 
lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại M là 
A. Ni B. Zn C. Al D. Fe 
Câu 21: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là 
A. thiếc B. sắt C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau D. không kim loại nào bị ăn mòn 
Câu 22: Khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ), ở catot xảy ra 
A. sự khử ion K+ B. sự oxi hóa ion Cl- C. sự oxi hóa H2O D. sự khử H2O 
 Trang 2/2 - Mã đề thi 121 
Câu 23: Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường là 
A. gió B. mặt trời C. dầu mỏ D. nước 
Câu 24: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại được trong dung dịch 
A. FeCl3, CuSO4 B. H2SO4, NaHCO3 C. AlCl3, NaOH D. Fe(NO3)2, AgNO3 
Câu 25: Dẫn khí CO qua 15 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, Fe2O3 và Al2O3 nung nóng, thu được m gam chất rắn. Khí sinh ra 
được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 30 gam kết tủa. Giá trị của m gam chất rắn là 
A. 14,7 B. 10,2 C. 5,4 D. 19,8 
Câu 26: Nhận định nào sau đây sai 
A. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2 B. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4 
C. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3 D. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3 
Câu 27: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ca(HCO3)2
tác dụng với dung dịch 
A. BaCl2 B. HCl C. NaOH D. HNO3. 
Câu 28: Thép là hợp kim sắt - cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa khoảng 
A. 0,01% – 2% khối lượng B. trên 2% khối lượng C. dưới 0.01% khối lượng D. 5% – 10% khối lượng 
Câu 29: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là 
A. quặng pirit B. quặng boxit C. quặng manhetit D. quặng đôlômit 
Câu 30: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Zn, Cr, Fe, Pb, Cu, Ag, Pt. Số kim loại phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội là 
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 
Câu 31: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện 
A. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 
C. Ag2O + CO → 2Ag + CO2 D. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 
Câu 32: Hòa tan 15,4 gam hỗn hợp gồm Na, K vào nước để thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Na, K lần 
lượt là 
A. 74,68% và 25,32% B. 25% và 75%. C. 83,33% và 16,67% D. 70% và 30% 
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) 
Câu 33: Tính thể tích dung dịch KOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,03 mol HCl và 0,01 mol MgCl2 để 
lượng kết tủa thu được là cực đại 
A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml 
Câu 34: Khí CO2 lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng dung dịch nào sau đây 
A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NaOH 
Câu 35: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn 
thu được m gam chất rắn. Giá trị m là 
 A. 2,7 B. 5,4 C. 7,8 D. 15,6 
Câu 36: Trong lò cao luyện quặng thành gang, xỉ tạo thành là 
A. CaSiO3 B. CaCO3 C. Fe D. SiO2 
Câu 37: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại 
A. Cu B. Zn C. Sn D. Pb 
Câu 38: Cho dãy các chất: MgO, Al, ZnO, CrO, Cu, CuO, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, BaCl2. Số chất có trong dãy bị oxi hóa bởi dung 
dịch H2SO4 đặc nóng là 
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 
Câu 39: Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 30,4 gam FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4 làm môi trường) là 
A. 58,8 gam B. 9,8 gam C. 19,6 gam D. 4,9 gam 
Câu 40: Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là 
A. K B. Li C. F D. Na 
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) 
Câu 41: Biết phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hoá: Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu. Phản ứng xảy ra trên điện cực dương 
là 
A. 
 2Zn + 2e Zn B.  2Cu Cu + 2e C. 
 2Cu + 2e Cu D.  2+Zn Zn + 2e 
Câu 42: Dùng m gam Al để khử 16 gam Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn.Chất rắn thu được sau phản ứng cho tác 
dụng dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). m gam Al là 
A. 8,1 B. 6,75 C. 9,45 D. 5,4 
Câu 43: Hòa tan m gam kẽm vào dung dịch HCl dư thoát ra V1 lít khí (đktc). Hòa tan m gam kẽm vào dung dịch NaOH dư 
thoát ra V2 lít khí (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. So sánh V1 và V2 
A. V1 = 0,5V2 B. V1 = 2V2 C. V1 = V2 D. 4V1 = V2 
Câu 44: Công thức của phèn crom - kali là 
A. K2SO4.Cr2(SO4)3 B. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O D. 2K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O 
Câu 45: Trường hợp xảy ra phản ứng là 
A. Cu + FeSO4  B. Cu + HCl (loãng)  C. Cu + HCl (loãng) + O2  D. Cu + H2SO4 (loãng)  
Câu 46: Để chuẩn độ Fe2+ trong môi trường H2SO4, nên dùng dung dịch chuẩn là 
A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch NaOH loãng với chất chỉ thị phenolphtalein C. dung dịch FeCl3 D. dung dịch Na2CO3 
Câu 47: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại 
A. Li B. Hg C. Os D. Cs 
Câu 48: Hòa tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng hai muối cacbonat ban đầu là 
 A. 13,2 gam B. 21,3 gam C. 18 gam D. 3,3 gam 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHoa_12_HK2_THPT_Gia_Dinh_20112012.pdf