Thi HK II - Môn thi: Hóa 11 chuyên

doc 12 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1535Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi HK II - Môn thi: Hóa 11 chuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi HK II - Môn thi: Hóa 11 chuyên
Së GD §T Kiªn Giang
Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú thi: Thi HKII - M«n Hãa 11
M«n thi: Hãa 11 Chuyªn
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
 §Ò sè: 156
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” và khí mỏ dầu là
A. metan.	B. etan.	C. propan.	D. butan.
C©u 2: Ancol nào dưới đây khó bị oxi hóa nhất?
A. 2-metylbutan-2-ol	B. 3-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol	D. 2,2-đimetylpropan-1-ol
C©u 3: X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. X không tham gia phản ứng tách nước tạo anken.
B. X, Y, Z đều không phản ứng với Cu(OH)2.
C. Y được điều chế từ phản ứng lên men glucozơ.
D. Các đồng phân của Y và Z đều là những ancol bậc 1.
C©u 4: Từ 10 kg gạo nếp chứa 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được thể tích dung dịch ancol etylic 40o là (biết rằng hiệu suất của toàn bộ quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng = 0,789g/ml):
A. 4,607 lít	B. 14,395 lít	C. 11,516 lít	D. 1,842 lít
C©u 5: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó Mx < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là
A. 10	B. 7.	C. 6.	D. 9.
C©u 6: Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. CH2(COOH)2	B. HCOOH	C. CH3COOH	D. (COOH)2.
C©u 7: Thuốc nổ T.N.T được điều chế trực tiếp từ
A. Vinylbenzen.	B. p-xilen.	C. Benzen.	D. Metylbenzen.
C©u 8: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước bằng thể tích CO2 ( đo cùng điều kiện). Khi cho X tác dụng với dung dịch brom tạo một sản phẩm duy nhất. X có tên là:
A. But -1 -en.	B. xiclopropan.	C. 3- metylbut -1-en.	D. 2- metylpropen.
C©u 9: Xét sơ đồ chuyển hoá : 
Công thức cấu tạo của C3H5Br3 là :
A. CH2Br-CHBr-CH2Br	B. CH3-CBr2-CH2Br	
C. CH3-CH2-CBr3	D. CH2Br-CH2-CHBr2
C©u 10: X và Y là 2 hợp chất chỉ có chức ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn của Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2 : 3. Số cặp chất thỏa mãn các tính chất của X, Y là:
A. 6	B. 2	C. 4	D. 7
C©u 11: Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật  Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức axit benzoic là
A. CH3COOH	B. HCOOH	C. C6H5COOH	D. (COOH)2
C©u 12: Hiđrocacbon X mạch hở, có công thức phân tử là C5H8. Số đồng phân cấu tạo của X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
C©u 13: Có các phương trình hóa học sau:
1. CH3CH2CH2Br + KOH CH3CH=CH2 + KBr + H2O
2. CH3CH=CH2 + HBr CH3CH BrCH3
3. (CH3)2CHCH2CH2OH (CH3)2CHCH=CH2 + H2O
4. (CH3)2CHCH=CH2 + H2O (CH3)2CHCH(OH)CH3 
Các phản ứng trên chứng tỏ rằng các dẫn xuất halogen và ancol đều :
A. có phản ứng tách HX trong dung dịch kiềm, ancol khan, đun nóng tạo thành anken.
B. có phản ứng tách HOH xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo thành anken.
C. được tạo thành từ phản ứng của anken với dung dịch HX.
D. có sự chuyển hóa từ hợp chất bậc thấp sang bậc cao qua phản ứng tách và cộng.
C©u 14: Xét các phát biểu sau: 
(1) Fomanđehit, axetanđehit, và axeton đều là những chất tan tốt trong nước; 
(2) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc; 
(3) Oxi hóa axetanđehit bằng O2 (xúc tác Mn2+, t), hay dung dịch Br2, hoặc Cu(OH)2 trong NaOH nóng đều tạo sản phẩm oxi hóa là axit axetic; 
(4) Oxi hóa fomanđehit bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư hay Cu(OH)2 trong NaOH dư thì sản phẩm oxi hóa sinh ra đều có thể khí với dung dịch HCl hoặc NaOH. 
(5) Axetanđehit có thể điều chế trực tiếp từ etilen, axetilen, hay etanol
(6) Axeton có thể điều chế trực tiếp từ propin, propan-2-ol, hay cumen. 
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu là sai?
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
C©u 15: Cho các mệnh đề sau:
1) Anđehit, xeton và axit cacboxylic đều chứa nhóm cacbonyl > C = O
2) Axit cacboxylic không có nhóm cacbonyl chỉ có nhóm cacboxyl –COOH.
3) Anđehit, xeton và axit cacboxylic đều là dẫn xuất của hiđrocacbon
4) Anđehit và xeton và axit cacboxylic đều có thể có gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm.
5) Khử anđehit thu được xeton hoặc axit cacboxylic.
6) Nhóm cacbonyl > C = O nhất thiết phải ở đầu mạch cacbon đối với anđehit và giữa mạch cacbon đối với xeton.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
C©u 16: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng . Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là :
A. 24 gam.	B. 16 gam.	C. 32 gam.	D. 48 gam.
C©u 17: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với với AgNO3 trong dd NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. HCHO.	B. CH2=CH-CHO.	C. OHC-CHO.	D. CH3CHO.
C©u 18: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH	B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH
C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH	D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH
C©u 19: Chọn nhận xét đúng:
A. Sản phẩm chính khi đun sôi 2-clobutan với KOH/etanol là but-1-en.
B. Liên kết C-O ở ancol bền hơn liên kết C-O ở phenol.
C. Nhiệt phân muối canxi axetat sẽ thu được axeton.
D. Giấm ăn không tác dụng với NaHCO3.
C©u 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:
A. C2H6O, CH4O.	B. C3H6O, C4H8O.	C. C2H6O, C3H8O.	D. C2H6O2, C3H8O2.
C©u 21: Hợp chất hữu cơ A đơn chức mạch hở chứa C, H, O. Biết:
1. A có phản ứng cộng brom tỉ lệ 1 : 1
2. A + H2 ( xúc tác : Ni, t0) cho ra ancol đơn chức	
3. Đốt cháy A ta có nCO2 (đốt) = 3 nA 
Công thức cấu tạo của A là:
A. anđehit acrylic	B. anđehit propionic	C. propan-1,3-đial	D. axeton
C©u 22: Để nhận biết định tính các chất: etanol, propenol, etilenglycol và phenol có thể dùng cặp chất:
A. nước brom và dd NaOH.	B. Nước brom và Cu(OH)2.
C. dd KMnO4 và kim loại Na.	D. Dd NaOH và Cu(OH)2.
C©u 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau 
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. axetilen; etilen, nước	B. axetilen;etan; nước
C. axetilen; buta-1,3-đien; nước	D. axetilen; buta-1,3-đien; axit clohiđric
C©u 24: Chuỗi phản ứng nào sau đây đúng? (Điều kiện phản ứng có đủ, mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình hóa học)
A. C6H6 → C6H5Cl → C6H5OH → C6H5NO2.
B. C6H5Br → C6H5OK → C6H5OH → C6H5COOH.
C. C6H6 → C6H5CH3 → C6H5CH2Cl → C6H5CH2OH.
D. C6H5OH → C6H5ONa → Na2CO3 → NaHCO3.
C©u 25: Cho biết hằng số cân bằng KC của phản ứng este hóa giữa axit axetic và ancol etylic là 4. Nếu cho 1 mol CH3COOH tác dụng với 1,6 mol ancol etylic thì khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng hiệu suất phản ứng là
A. 66,7%	B. 80%	C. 82,5%	D. 85%
C©u 26: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất: benzen, stiren, p-xilen ?
A. Dung dịch KMnO4.	B. Dung dịch brom.	C. Oxi không khí.	D. Dung dịch HCl.
C©u 27: Tên thay thế của hợp chất :
A. 2,3- đimetylbutanđial	B. 1, 2- đimetylbutanđial
C. 2,3- đimetyletanđial	D. 1, 2- đimetylsuxinanđehit
C©u 28: Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, HCl, KOH, dd Br2.	B. K, NaOH, Br2 (Fe, to), HNO3.
C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH.	D. CO2 + H2O, Na, NaOH, HCHO.
C©u 29: Cho phản ứng sau: CH2=CHCH2CH3 + HCl X (sản phẩm chính). X là:
A. CH2=CH-CH2-CH2-Cl	B. CH3-CH(Cl)CH2-CH3	
C. CH2=CH-CHCl-CH3	D. CH2Cl-CH2-CH2-CH3
C©u 30: Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672 ml khí (đktc) và dung dịch Y1. Cô cạn dung dịch Y1 thu được rắn có khối lượng là:
A. 3,61 gam	B. 4,7 gam	C. 4,76 gam	D. 4,04 gam
Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Ag = 108; Na = 23
----------------- HÕt 156 -----------------

Së GD §T Kiªn Giang
Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú thi: Thi HKII - M«n Hãa 11
M«n thi: Hãa 11 Chuyªn
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
 §Ò sè: 225
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật  Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức axit benzoic là
A. HCOOH	B. CH3COOH	C. (COOH)2	D. C6H5COOH
C©u 2: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó Mx < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là
A. 6.	B. 10	C. 7.	D. 9.
C©u 3: Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672 ml khí (đktc) và dung dịch Y1. Cô cạn dung dịch Y1 thu được rắn có khối lượng là:
A. 4,7 gam	B. 3,61 gam	C. 4,76 gam	D. 4,04 gam
C©u 4: Cho phản ứng sau: CH2=CHCH2CH3 + HCl X (sản phẩm chính). X là:
A. CH3-CH(Cl)CH2-CH3	B. CH2=CH-CHCl-CH3	
C. CH2=CH-CH2-CH2-Cl	D. CH2Cl-CH2-CH2-CH3
C©u 5: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước bằng thể tích CO2 ( đo cùng điều kiện). Khi cho X tác dụng với dung dịch brom tạo một sản phẩm duy nhất. X có tên là:
A. 3- metylbut -1-en.	B. But -1 -en.	C. xiclopropan.	D. 2- metylpropen.
C©u 6: Cho biết hằng số cân bằng KC của phản ứng este hóa giữa axit axetic và ancol etylic là 4. Nếu cho 1 mol CH3COOH tác dụng với 1,6 mol ancol etylic thì khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng hiệu suất phản ứng là
A. 82,5%	B. 85%	C. 66,7%	D. 80%
C©u 7: Ancol nào dưới đây khó bị oxi hóa nhất?
A. 2,2-đimetylpropan-1-ol	B. 2-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-2-ol	D. 3-metylbutan-1-ol
C©u 8: Hiđrocacbon X mạch hở, có công thức phân tử là C5H8. Số đồng phân cấu tạo của X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là:
A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
C©u 9: Chọn nhận xét đúng:
A. Liên kết C-O ở ancol bền hơn liên kết C-O ở phenol.
B. Nhiệt phân muối canxi axetat sẽ thu được axeton.
C. Giấm ăn không tác dụng với NaHCO3.
D. Sản phẩm chính khi đun sôi 2-clobutan với KOH/etanol là but-1-en.
C©u 10: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH	B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH
C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH	D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH
C©u 11: Từ 10 kg gạo nếp chứa 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được thể tích dung dịch ancol etylic 40o là (biết rằng hiệu suất của toàn bộ quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng = 0,789g/ml):
A. 11,516 lít	B. 4,607 lít	C. 1,842 lít	D. 14,395 lít
C©u 12: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng . Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là :
A. 32 gam.	B. 24 gam.	C. 16 gam.	D. 48 gam.
C©u 13: X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. X không tham gia phản ứng tách nước tạo anken.
B. Y được điều chế từ phản ứng lên men glucozơ.
C. X, Y, Z đều không phản ứng với Cu(OH)2.
D. Các đồng phân của Y và Z đều là những ancol bậc 1.
C©u 14: Hợp chất hữu cơ A đơn chức mạch hở chứa C, H, O. Biết:
1. A có phản ứng cộng brom tỉ lệ 1 : 1
2. A + H2 ( xúc tác : Ni, t0) cho ra ancol đơn chức	
3. Đốt cháy A ta có nCO2 (đốt) = 3 nA 
Công thức cấu tạo của A là:
A. anđehit acrylic	B. propan-1,3-đial	C. anđehit propionic	D. axeton
C©u 15: Cho sơ đồ chuyển hoá sau 
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. axetilen; etilen, nước	B. axetilen;etan; nước
C. axetilen; buta-1,3-đien; nước	D. axetilen; buta-1,3-đien; axit clohiđric
C©u 16: Có các phương trình hóa học sau:
1. CH3CH2CH2Br + KOH CH3CH=CH2 + KBr + H2O
2. CH3CH=CH2 + HBr CH3CH BrCH3
3. (CH3)2CHCH2CH2OH (CH3)2CHCH=CH2 + H2O
4. (CH3)2CHCH=CH2 + H2O (CH3)2CHCH(OH)CH3 
Các phản ứng trên chứng tỏ rằng các dẫn xuất halogen và ancol đều :
A. có phản ứng tách HOH xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo thành anken.
B. được tạo thành từ phản ứng của anken với dung dịch HX.
C. có phản ứng tách HX trong dung dịch kiềm, ancol khan, đun nóng tạo thành anken.
D. có sự chuyển hóa từ hợp chất bậc thấp sang bậc cao qua phản ứng tách và cộng.
C©u 17: Chuỗi phản ứng nào sau đây đúng? (Điều kiện phản ứng có đủ, mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình hóa học)
A. C6H5OH → C6H5ONa → Na2CO3 → NaHCO3.
B. C6H6 → C6H5CH3 → C6H5CH2Cl → C6H5CH2OH.
C. C6H6 → C6H5Cl → C6H5OH → C6H5NO2.
D. C6H5Br → C6H5OK → C6H5OH → C6H5COOH.
C©u 18: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất: benzen, stiren, p-xilen ?
A. Dung dịch HCl.	B. Dung dịch brom.	C. Dung dịch KMnO4.	D. Oxi không khí.
C©u 19: Cho các mệnh đề sau:
1) Anđehit, xeton và axit cacboxylic đều chứa nhóm cacbonyl > C = O
2) Axit cacboxylic không có nhóm cacbonyl chỉ có nhóm cacboxyl –COOH.
3) Anđehit, xeton và axit cacboxylic đều là dẫn xuất của hiđrocacbon
4) Anđehit và xeton và axit cacboxylic đều có thể có gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm.
5) Khử anđehit thu được xeton hoặc axit cacboxylic.
6) Nhóm cacbonyl > C = O nhất thiết phải ở đầu mạch cacbon đối với anđehit và giữa mạch cacbon đối với xeton.
Số mệnh đề đúng là:
A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
C©u 20: Xét sơ đồ chuyển hoá : 
Công thức cấu tạo của C3H5Br3 là :
A. CH2Br-CH2-CHBr2	B. CH3-CH2-CBr3	
C. CH2Br-CHBr-CH2Br	D. CH3-CBr2-CH2Br
C©u 21: Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. HCOOH	B. CH2(COOH)2	C. (COOH)2.	D. CH3COOH
C©u 22: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” và khí mỏ dầu là
A. etan.	B. metan.	C. propan.	D. butan.
C©u 23: Thuốc nổ T.N.T được điều chế trực tiếp từ
A. p-xilen.	B. Benzen.	C. Vinylbenzen.	D. Metylbenzen.
C©u 24: Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH.	B. Na, HCl, KOH, dd Br2.
C. CO2 + H2O, Na, NaOH, HCHO.	D. K, NaOH, Br2 (Fe, to), HNO3.
C©u 25: X và Y là 2 hợp chất chỉ có chức ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn của Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2 : 3. Số cặp chất thỏa mãn các tính chất của X, Y là:
A. 7	B. 6	C. 4	D. 2
C©u 26: Để nhận biết định tính các chất: etanol, propenol, etilenglycol và phenol có thể dùng cặp chất:
A. Nước brom và Cu(OH)2.	B. nước brom và dd NaOH.
C. Dd NaOH và Cu(OH)2.	D. dd KMnO4 và kim loại Na.
C©u 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:
A. C2H6O2, C3H8O2.	B. C3H6O, C4H8O.	C. C2H6O, CH4O.	D. C2H6O, C3H8O.
C©u 28: Tên thay thế của hợp chất :
A. 1, 2- đimetylsuxinanđehit	B. 2,3- đimetylbutanđial
C. 1, 2- đimetylbutanđial	D. 2,3- đimetyletanđial
C©u 29: Xét các phát biểu sau: 
(1) Fomanđehit, axetanđehit, và axeton đều là những chất tan tốt trong nước; 
(2) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc; 
(3) Oxi hóa axetanđehit bằng O2 (xúc tác Mn2+, t), hay dung dịch Br2, hoặc Cu(OH)2 trong NaOH nóng đều tạo sản phẩm oxi hóa là axit axetic; 
(4) Oxi hóa fomanđehit bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư hay Cu(OH)2 trong NaOH dư thì sản phẩm oxi hóa sinh ra đều có thể khí với dung dịch HCl hoặc NaOH. 
(5) Axetanđehit có thể điều chế trực tiếp từ etilen, axetilen, hay etanol
(6) Axeton có thể điều chế trực tiếp từ propin, propan-2-ol, hay cumen. 
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu là sai?
A. 1	B. 2	C. 4	D. 3
C©u 30: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với với AgNO3 trong dd NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. HCHO.	B. CH3CHO.	C. OHC-CHO.	D. CH2=CH-CHO.
Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Ag = 108; Na = 23
----------------- HÕt 225 -----------------

Së GD §T Kiªn Giang
Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú thi: Thi HKII - M«n Hãa 11
M«n thi: Hãa 11 Chuyªn
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
 §Ò sè: 399
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Xét sơ đồ chuyển hoá : 
Công thức cấu tạo của C3H5Br3 là :
A. CH2Br-CH2-CHBr2	B. CH3-CH2-CBr3	
C. CH2Br-CHBr-CH2Br	D. CH3-CBr2-CH2Br
C©u 2: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó Mx < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là
A. 9.	B. 6.	C. 7.	D. 10
C©u 3: Từ 10 kg gạo nếp chứa 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được thể tích dung dịch ancol etylic 40o là (biết rằng hiệu suất của toàn bộ quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng = 0,789g/ml):
A. 11,516 lít	B. 4,607 lít	C. 1,842 lít	D. 14,395 lít
C©u 4: Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. CH3COOH	B. (COOH)2.	C. CH2(COOH)2	D. HCOOH
C©u 5: Tên thay thế của hợp chất :
A. 2,3- đimetylbutanđial	B. 1, 2- đimetylbutanđial
C. 1, 2- đimetylsuxinanđehit	D. 2,3- đimetyletanđial
C©u 6: Có các phương trình hóa học sau:
1. CH3CH2CH2Br + KOH CH3CH=CH2 + KBr + H2O
2. CH3CH=CH2 + HBr CH3CH BrCH3
3. (CH3)2CHCH2CH2OH (CH3)2CHCH=CH2 + H2O
4. (CH3)2CHCH=CH2 + H2O (CH3)2CHCH(OH)CH3 
Các phản ứng trên chứng tỏ rằng các dẫn xuất halogen và ancol đều :
A. có phản ứng tách HOH xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo thành anken.
B. được tạo thành từ phản ứng của anken với dung dịch HX.
C. có phản ứng tách HX trong dung dịch kiềm, ancol khan, đun nóng tạo thành anken.
D. có sự chuyển hóa từ hợp chất bậc thấp sang bậc cao qua phản ứng tách và cộng.
C©u 7: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước bằng thể tích CO2 ( đo cùng điều kiện). Khi cho X tác dụng với dung dịch brom tạo một sản phẩm duy nhất. X có tên là:
A. xiclopropan.	B. 3- metylbut -1-en.	C. 2- metylpropen.	D. But -1 -en.
C©u 8: Chọn nhận xét đúng:
A. Sản phẩm chính khi đun sôi 2-clobutan với KOH/etanol là but-1-en.
B. Nhiệt phân muối canxi axetat sẽ thu được axeton.
C. Liên kết C-O ở ancol bền hơn liên kết C-O ở phenol.
D. Giấm ăn không tác dụng với NaHCO3.
C©u 9: X và Y là 2 hợp chất chỉ có chức ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn của Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2 : 3. Số cặp chất thỏa mãn các tính chất của X, Y là:
A. 4	B. 7	C. 2	D. 6
C©u 10: Cho các mệnh đề sau:
1) Anđehit, xeton và axit cacboxylic đều chứa nhóm cacbonyl > C = O
2) Axit cacboxylic không có nhóm cacbonyl chỉ có nhóm cacboxyl –COOH.
3) Anđehit, xeton và axit cacboxylic đều là dẫn xuất của hiđrocacbon
4) Anđehit và xeton và axit cacboxylic đều có thể có gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm.
5) Khử anđehit thu được xeton hoặc axit cacboxylic.
6) Nhóm cacbonyl > C = O nhất thiết phải ở đầu mạch cacbon đối với anđehit và giữa mạch cacbon đối với xeton.
Số mệnh đề đúng là:
A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
C©u 11: Để nhận biết định tính các chất: etanol, propenol, etilenglycol và phenol có thể dùng cặp chất:
A. dd KMnO4 và kim loại Na.	B. Dd NaOH và Cu(OH)2.
C. nước brom và dd NaOH.	D. Nước brom và Cu(OH)2.
C©u 12: Ancol nào dưới đây khó bị oxi hóa nhất?
A. 3-metylbutan-2-ol	B. 3-metylbutan-1-ol
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol	D. 2-metylbutan-2-ol
C©u 13: Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật  Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức axit benzoic là
A. (COOH)2	B. C6H5COOH	C. CH3COOH	D. HCOOH
C©u 14: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” và khí mỏ dầu là
A. metan.	B. propan.	C. butan.	D. etan.
C©u 15: Hiđrocacbon X mạch hở, có công thức phân tử là C5H8. Số đồng phân cấu tạo của X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là:
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
C©u 16: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất: benzen, stiren, p-xilen ?
A. Oxi không khí.	B. Dung dịch KMnO4.	C. Dung dịch brom.	D. Dung dịch HCl.
C©u 17: Cho biết hằng số cân bằng KC của phản ứng este hóa giữa axit axetic và ancol etylic là 4. Nếu cho 1 mol CH3COOH tác dụng với 1,6 mol ancol etylic thì khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng hiệu suất phản ứng là
A. 66,7%	B. 85%	C. 80%	D. 82,5%
C©u 18: X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Y được điều chế từ phản ứng lên men glucozơ.
B. X, Y, Z đều không phản ứng với Cu(OH)2.
C. Các đồng phân của Y và Z đều là những ancol bậc 1.
D. X không tham gia phản ứng tách nước tạo anken.
C©u 19: Cho phản ứng sau: CH2=CHCH2CH3 + HCl X (sản phẩm chính). X là:
A. CH2=CH-CHCl-CH3	B. CH2Cl-CH2-CH2-CH3	
C. CH2=CH-CH2-CH2-Cl	D. CH3-CH(Cl)CH2-CH3
C©u 20: Hợp chất hữu cơ A đơn chức mạch hở chứa C, H, O. Biết:
1. A có phản ứng cộng brom tỉ lệ 1 : 1
2. A + H2 ( xúc tác : Ni, t0) cho ra ancol đơn chức	
3. Đốt cháy A ta có nCO2 (đốt) = 3 nA 
Công thức cấu tạo của A là:
A. anđehit acrylic	B. axeton	C. anđehit propionic	D. propan-1,3-đial
C©u 21: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH	B. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH
C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH	D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH
C©u 22: Cho sơ đồ chuyển hoá sau 
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. axetilen; etilen, nước	B. axetilen;etan; nước
C. axetilen; buta-1,3-đien; nước	D. axetilen; buta-1,3-đien; axit clohiđric
C©u 23: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với với AgNO3 trong dd NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. CH2=CH-CHO.	B. CH3CHO.	C. HCHO.	D. OHC-CHO.
C©u 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:
A. C2H6O, C3H8O.	B. C2H6O, CH4O.	C. C2H6O2, C3H8O2.	D. C3H6O, C4H8O.
C©u 25: Xét các phát biểu sau: 
(1) Fomanđehit, axetanđehit, và axeton đều là những chất tan tốt trong nước; 
(2) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc; 
(3) Oxi hóa axetanđehit bằng O2 (xúc tác Mn2+, t), hay dung dịch Br2, hoặc Cu(OH)2 trong NaOH nóng đều tạo sản phẩm oxi hóa là axit axetic; 
(4) Oxi hóa fomanđehit bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư hay Cu(OH)2 trong NaOH dư thì sản phẩm oxi hóa sinh ra đều có thể khí với dung dịch HCl hoặc NaOH. 
(5) Axetanđehit có thể điều chế trực tiếp từ etilen, axetilen, hay etanol
(6) Axeton có thể điều chế trực tiếp từ propin, propan-2-ol, hay cumen. 
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu là sai?
A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
C©u 26: Thuốc nổ T.N.T được điều chế trực tiếp từ
A. Metylbenzen.	B. Vinylbenzen.	C. p-xilen.	D. Benzen.
C©u 27: Chuỗi phản ứng nào sau đây đúng? (Điều kiện phản ứng có đủ, mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình hóa học)
A. C6H6 → C6H5Cl → C6H5OH → C6H5NO2.
B. C6H5OH → C6H5ONa → Na2CO3 → NaHCO3.
C. C6H5Br → C6H5OK → C6H5OH → C6H5COOH.
D. C6H6 → C6H5CH3 → C6H5CH2Cl → C6H5CH2OH.
C©u 28: Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672 ml khí (đktc) và dung dịch Y1. Cô cạn dung dịch Y1 thu được rắn có khối lượng là:
A. 4,7 gam	B. 4,04 gam	C. 3,61 gam	D. 4,76 gam
C©u 29: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng . Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là :
A. 24 gam.	B. 16 gam.	C. 48 gam.	D. 32 gam.
C©u 30: Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. K, NaOH, Br2 (Fe, to), HNO3.	B. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH.
C. CO2 + H2O, Na, NaOH, HCHO.	D. Na, HCl, KOH, dd Br2.
Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Ag = 108; Na = 23
----------------- HÕt 399 -----------------

Së GD §T Kiªn Giang
Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú thi: Thi HKII - M«n Hãa 11
M«n thi: Hãa 11 Chuyªn
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
 §Ò sè: 431
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Ancol nào dưới đây khó bị oxi hóa nhất?
A. 3-metylbutan-2-ol	B. 2,2-đimetylpropan-1-ol
C. 2-metylbutan-2-ol	D. 3-metylbutan-1-ol
C©u 2: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với với AgNO3 trong dd NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. OHC-CHO.	B. CH3CHO.	C. CH2=CH-CHO.	D. HCHO.
C©u 3: Tên thay thế của hợp chất :
A. 2,3- đimetyletanđial	B. 2,3- đimetylbutanđial
C. 1, 2- đimetylsuxinanđehit	D. 1, 2- đimetylbutanđial
C©u 4: Xét các phát biểu sau: 
(1) Fomanđehit, axetanđehit, và axeton đều là những chất tan tốt trong nước; 
(2) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc; 
(3) Oxi hóa axetanđehit bằng O2 (xúc tác Mn2+, t), hay dung dịch Br2, hoặc Cu(OH)2 trong NaOH nóng đều tạo sản phẩm oxi hóa là axit axetic; 
(4) Oxi hóa fomanđehit bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư hay Cu(OH)2 trong NaOH dư thì sản phẩm oxi hóa sinh ra đều có thể khí với dung dịch HCl hoặc NaOH. 
(5) Axetanđehit có thể điều chế trực tiếp từ etilen, axetilen, hay etanol
(6) Axeton có thể điều chế trực tiếp từ propin, propan-2-ol, hay cumen. 
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu là sai?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
C©u 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau 
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. axetilen; buta-1,3-đien; axit clohiđric	B. axetilen; etilen, nước
C. axetilen; buta-1,3-đien; nước	D. axetilen;etan; nước
C©u 6: Hiđrocacbon X mạch hở, có công thức phân tử là C5H8. Số đồng phân cấu tạo của X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là:
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
C©u 7: Có các phương trình hóa học sau:
1. CH3CH2CH2Br + KOH CH3CH=CH2 + KBr + H2O
2. CH3CH=CH2 + HBr CH3CH BrCH3
3. (CH3)2CHCH2CH2OH (CH3)2CHCH=CH2 + H2O
4. (CH3)2CHCH=CH2 + H2O (CH3)2CHCH(OH)CH3 
Các phản ứng trên chứng tỏ rằng các dẫn xuất halogen và ancol đều :
A. được tạo thành từ phản ứng của anken với dung dịch HX.
B. có sự chuyển hóa từ hợp chất bậc thấp sang bậc cao qua phản ứng tách và cộng.
C. có phản ứng tách HX trong dung dịch kiềm, ancol khan, đun nóng tạo thành anken.
D. có phản ứng tách HOH xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo thành anken.
C©u 8: Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. CH3COOH	B. CH2(COOH)2	C. (COOH)2.	D. HCOOH
C©u 9: Chuỗi phản ứng nào sau đây đúng? (Điều kiện phản ứng có đủ, mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình hóa học)
A. C6H6 → C6H5CH3 → C6H5CH2Cl → C6H5CH2OH.
B. C6H6 → C6H5Cl → C6H5OH → C6H5NO2.
C. C6H5Br → C6H5OK → C6H5OH → C6H5COOH.
D. C6H5OH → C6H5ONa → Na2CO3 → NaHCO3.
C©u 10: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH	B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH
C. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH	D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH
C©u 11: Cho các mệnh đề sau:
1) Anđehit, xeton và axit cacboxylic đều chứa nhóm cacbonyl > C = O
2) Axit cacboxylic không có nhóm cacbonyl chỉ có nhóm cacboxyl –COOH.
3) Anđehit, xeton và axit cacboxylic đều là dẫn xuất của hiđrocacbon
4) Anđehit và xeton và axit cacboxylic đều có thể có gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm.
5) Khử anđehit thu được xeton hoặc axit cacboxylic.
6) Nhóm cacbonyl > C = O nhất thiết phải ở đầu mạch cacbon đối với anđehit và giữa mạch cacbon đối với xeton.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
C©u 12: Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật  Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức axit benzoic là
A. C6H5COOH	B. CH3COOH	C. HCOOH	D. (COOH)2
C©u 13: Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672 ml khí (đktc) và dung dịch Y1. Cô cạn dung dịch Y1 thu được rắn có khối lượng là:
A. 4,04 gam	B. 4,76 gam	C. 4,7 gam	D. 3,61 gam
C©u 14: Thuốc nổ T.N.T được điều chế trực tiếp từ
A. p-xilen.	B. Vinylbenzen.	C. Benzen.	D. Metylbenzen.
C©u 15: Để nhận biết định tính các chất: etanol, propenol, etilenglycol và phenol có thể dùng cặp chất:
A. Nước brom và Cu(OH)2.	B. nước brom và dd NaOH.
C. Dd NaOH và Cu(OH)2.	D. dd KMnO4 và kim loại Na.
C©u 16: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất: benzen, stiren, p-xilen ?
A. Dung dịch KMnO4.	B. Dung dịch HCl.	C. Dung dịch brom.	D. Oxi không khí.
C©u 17: Chọn nhận xét đúng:
A. Giấm ăn không tác dụng với NaHCO3.
B. Nhiệt phân muối canxi axetat sẽ thu được axeton.
C. Liên kết C-O ở ancol bền hơn liên kết C-O ở phenol.
D. Sản phẩm chính khi đun sôi 2-clobutan với KOH/etanol là but-1-en.
C©u 18: Từ 10 kg gạo nếp chứa 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được thể tích dung dịch ancol etylic 40o là (biết rằng hiệu suất của toàn bộ quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng = 0,789g/ml):
A. 1,842 lít	B. 14,395 lít	C. 4,607 lít	D. 11,516 lí

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKII_Hoa_11_chuyen_09052015_Truong_THPT_chuyen_Huynh_Man_Dat.doc