Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hoá lớp 11 chương trình chuẩn

docx 13 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1895Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hoá lớp 11 chương trình chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hoá lớp 11 chương trình chuẩn
Hoa_11ch_hockyII_14-15
 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2014-2015)
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút 
I.MỤC TIÊU:
Biết: 
 -nhạn dạng công thức của các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon
 -Viết các dạng đồng đẳng, đồng phân của các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon
 -Các tính chất vật lý các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon
 -Mối quan hệ giữa hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon
Hiểu: 
 - Hóa tính đặc trưng các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon
 - Nhận dạng hy. cacbon từ hóa tính
 - Lý, hóa tính. Cách điều chế axit axetic
Kỹ năng: 
 - Vận dụng lý tính, hóa tính và cách điều chế của mỗi chất để viết p. trình, tính toán vào bài tập
 - So sánh hóa tính để nhận biết các chất đã học 
Thái độ: tinh thần tự giác, ý thức làm bài tốt
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
 Trắc nghiệm: 20 câu Tự luận: 2 câu
III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC: 2014-2015
 Môn : Hóa học lớp 11
Nội dung kiến thức của chương 
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ankan
Dãy đồng đẳng. Tính chất hóa học của ankan
Số câu hỏi
2
2
Số điểm
0.6
0.6
2
 1. Anken
2. Ankadien 
3. Ankin
Xác định công thức phân tử 
Nhận dạng hy. cacbon không no từ hóa tính 
ứng dụng 
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.3
0.3
0.3
0.9
3
Hidrocacbon thơm 
Xác định số đồng phân của hy.cacbon thơm. Tên gọi 
Điều chế benzen
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
0.6
0.3
0.9
4
Ancol, phenol
Các loại phản ứng của ancol, phenol
Hiệu suất phản ứng lên men rượu
Xác định dạng công thức của phenol
Số câu hỏi
4
1
1
6
Số điểm
1.2
0.3
0.3
1.8
5
 Anđehit
Axit cacboxylic
Công thức chung
Lý, hóa tính
Cách điều chế axit axetic
Số câu hỏi
1
3
4
Số điểm
0.3
0.9
1.2
6
Tổng hợp
Chuyển hóa qua lại giữa hyđrocacbon và dẫn xuất chứa oxy 
Phân biệt các loại hóa tính của mỗi loại hợp chất 
Phân biệt các chất hữu cơ đã học
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm
2,0
0.6
2,0
4.6
Tổng số câu
10
1
7
1
3
22
Tổng số điểm
3,0
2,0
2,1
2,0
0,9
10
 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2014-2015) 
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình Chuẩn
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 132 
Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng..
Chữ ký giám thị:...........................................
A. TRẮC NGHIỆM (20 câu)
Câu 1: Cho các chất sau: etanol, axit axetic, phenol, anđehit fomic, toluen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. có 2 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3
B. có 3 chất phản ứng được với kim loại Na
C. có 4 chất phản ứng được với dung dịch Br2
D. có 1 chất phản ứng được với dung dịch NaOH
Câu 2: Có thể điều chế trực tiếp benzen từ:
A. etan	B. axetylen	C. etylen	D. ancol etylic
Câu 3: Cho các chất sau: dung dịch Br2, HNO3đ, dung dịch KOH, dung dịch HCl, Na, Cu(OH)2 lần lượt phản ứng với phenol. Khi có đủ điều kiện phản ứng, nhận xét nào sau đây đúng?
A. nhóm –OH cho phản ứng trao đổi với HCl	B. có ba phản ứng thế H trên vòng benzen
C. có hai phản ứng thế H của nhóm –OH	D. phenol phản ứng với tất cả các chất trên
Câu 4: Cho 7,2 gam một ancol (Y) (cùng dãy đồng đẳng với ancol metylic) phản ứng với Na dư thu được 0,06 mol khí H2. Công thức phân tử của Y là:
A. C4H10O	B. C3H8O	C. CH4O	D. C2H6O
Câu 5: Hyđrocacbon thơm A là đồng đẳng của benzen có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là:
A. 5	B. 6	C. 4	D. 7
Câu 6: Hyđrocacbon dạng khí có tỉ khối so với không khí bằng 2 thuộc loại:
A. anken	B. ankin	C. ankađien	D. ankan
Câu 7: Các anken, ankin, ankađien đều có chung ứng dụng nào sau đây?
A. làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ	B. làm dung môi để hòa tan chất vô cơ
C. làm nhiên liệu cho tàu, xe, máy bay	D. làm thuốc thử cho các phản ứng hữu cơ
Câu 8: Khí etan phản ứng với clo (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được dẫn xuất clo thuộc loại phản ứng nào?
A. phản ứng thế	B. phản ứng cộng
C. phản ứng trao đổi ion	D. phản ứng trùng hợp
Câu 9: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CmH2mO(m≥2)	B. CnH2nO(n≥1)	C. CnH2n+1O(n≥1)	D. CnH2n+2O(n≥1)
Câu 10: Các hyđrocacbon: ankin, anken, ankan đều có số nguyên tử H bằng 10. Công thức phân tử của chúng lần lượt là:
A. C4H10, C5H10, C6H10	B. C7H10, C6H10, C5H10
C. C6H10, C5H10, C4H10	D. C5H10, C6H10, C7H10
Câu 11: Cho dung dịch chứa 6 gam axit axetic phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,5 	B. 1	 C. 1,5	 D. 2
Câu 12: Cho hyđrocacbon X phản ứng với dung dịch KMnO4. Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số (nguyên dương, tối giản) là 16. X là:
A. ankađien có 3 nguyên tử C	B. benzen
C. ankin có 2 nguyên tử C	D. anken có 2 nguyên tử C
Câu 13: Công thức C6H5CH=CH2 không có tên gọi nào sau đây?
A. phenyletylen	B. vinylbenzen	C. styren	D. benzyletylen
Câu 14: Lên men rượu 27kg glucozơ với hiệu suất 80%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml. Tính thể tích ancol etylic thu được?
A. 17,25lít	B. 13,8lít	C. 18,3lít	D. 15,72lít
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức (X) thu được 0,2 mol CO2 và 0,25 mol nước. Công thức phân tử của X là
A. CH4O	B. C3H8O	C. C4H10O	D. C2H6O
Câu 16: Nguyên liệu nào sau đây không thể điều chế trực tiếp thành axit axetic?
A. metan	B. anđehit axetic	C. butan	D. ancol etylic
Câu 17: Cho các hợp chất: HCHO; CH2=CH-CH3; HC≡C-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH3-CHO; 
HC≡C-CH2-CH3; CH3-OH. Có x hợp chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và y hợp chất phản ứng tráng gương; x và y lần lượt bằng:
A. 5; 4	B. 5; 2	C. 4; 2	D. 4; 3
Câu 18: Khi cho 23 gam glixerol lần lượt phản ứng hết với Na dư, Cu(OH)2. Thể tích khí (đktc) tạo thành và khối lượng Cu(OH)2 phản ứng lần lượt bằng
A. 2,8 lít; 12,25 gam	B. 2,8 lít; 24,5 gam	C. 8,4 lít; 12,25 gam	D. 8,4 lít; 24,5 gam
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. axit fomic có khả năng tạo liên kết hyđro với nước
B. dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi là fomalin
C. axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
D. anđehit axetic là chất lỏng ở điều kiện thường
Câu 20: Cho các chất sau: C6H5OH ; m- HO-C6H4-CH3; C2H5OH; o- CH3-C6H4-CH2OH; 
p- HO-CH2-C6H4-CH2OH; CH3-COOH.
Có bao nhiêu chất có nhóm -OH thuộc loại phenol?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
132/câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
132/câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B/ TỰ LUẬN
1/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra:
CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH C6H5ONa 
2/ Nhận biết bằng phương pháp hóa học các chất chưa ghi nhãn sau đây và viết phương trình minh họa:
Glyxerol, etanol, axit axetic, anđehit axetic
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2014-2015) 
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình Chuẩn
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 209
Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng..
Chữ ký giám thị:...........................................
A. TRẮC NGHIỆM (20 câu)
Câu 1: Lên men rượu 27kg glucozơ với hiệu suất 80%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml. Tính thể tích ancol etylic thu được?
A. 18,3lít	B. 17,25lít	C. 13,8lít	D. 15,72lít
Câu 2: Nguyên liệu nào sau đây không thể điều chế trực tiếp thành axit axetic?
A. anđehit axetic	B. ancol etylic	C. butan	D. metan
Câu 3: Có thể điều chế trực tiếp benzen từ:
A. axetylen	B. etan	C. etylen	D. ancol etylic
Câu 4: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2nO(n≥1)	B. CnH2n+1O(n≥1)	C. CnH2n+2O(n≥1)	D. CmH2mO(m≥2)
Câu 5: Khi cho 23 gam glixerol lần lượt phản ứng hết với Na dư, Cu(OH)2. Thể tích khí (đktc) tạo thành và khối lượng Cu(OH)2 phản ứng lần lượt bằng
A. 8,4 lít; 24,5 gam	B. 8,4 lít; 12,25 gam	C. 2,8 lít; 12,25 gam	D. 2,8 lít; 24,5 gam
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức (X) thu được 0,2 mol CO2 và 0,25 mol nước. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O	B. C2H6O	C. C3H8O	D. CH4O
Câu 7: Công thức C6H5CH=CH2 không có tên gọi nào sau đây?
A. vinylbenzen	B. styren	C. benzyletylen	D. phenyletylen
Câu 8: Khí etan phản ứng với clo (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được dẫn xuất clo thuộc loại phản ứng nào? A. phản ứng trao đổi ion	 B. phản ứng trùng hợp
 C. phản ứng thế	D. phản ứng cộng
Câu 9: Các hyđrocacbon: ankin, anken, ankan đều có số nguyên tử H bằng 10. Công thức phân tử của chúng lần lượt là:
A. C6H10, C5H10, C4H10	B. C4H10, C5H10, C6H10
C. C7H10, C6H10, C5H10	D. C5H10, C6H10, C7H10
Câu 10: Cho các chất sau: dung dịch Br2, HNO3đ, dung dịch KOH, dung dịch HCl, Na, Cu(OH)2 lần lượt phản ứng với phenol. Khi có đủ điều kiện phản ứng, nhận xét nào sau đây đúng?
A. phenol phản ứng với tất cả các chất trên	B. có hai phản ứng thế H của nhóm –OH
C. nhóm –OH cho phản ứng trao đổi với HCl	D. có ba phản ứng thế H trên vòng benzen
Câu 11: Các anken, ankin, ankađien đều có chung ứng dụng nào sau đây?
A. làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ	B. làm thuốc thử cho các phản ứng hữu cơ
C. làm dung môi để hòa tan chất vô cơ	D. làm nhiên liệu cho tàu, xe, máy bay
Câu 12: Cho các chất sau: C6H5OH ; m- HO-C6H4-CH3; C2H5OH; o- CH3-C6H4-CH2OH; 
p- HO-CH2-C6H4-CH2OH; CH3-COOH.
Có bao nhiêu chất có nhóm -OH thuộc loại phenol?
A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
Câu 13: Hyđrocacbon thơm A là đồng đẳng của benzen có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là:
A. 6	B. 7	C. 4	D. 5
Câu 14: Cho các hợp chất: HCHO; CH2=CH-CH3; HC≡C-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH3-CHO; 
HC≡C-CH2-CH3; CH3-OH. Có x hợp chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và y hợp chất phản ứng tráng gương; x và y lần lượt bằng:
A. 4; 3	B. 5; 2	C. 5; 4	D. 4; 2
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. axit fomic có khả năng tạo liên kết hyđro với nước
B. anđehit axetic là chất lỏng ở điều kiện thường
C. dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi là fomalin
D. axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
Câu 16: Cho dung dịch chứa 6 gam axit axetic phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của V là: A. 1,5	 B. 2	 C. 1	 D. 0,5
Câu 17: Cho các chất sau: etanol, axit axetic, phenol, anđehit fomic, toluen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. có 3 chất phản ứng được với kim loại Na
B. có 4 chất phản ứng được với dung dịch Br2
C. có 2 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3
D. có 1 chất phản ứng được với dung dịch NaOH
Câu 18: Cho 7,2 gam một ancol (Y) (cùng dãy đồng đẳng với ancol metylic) phản ứng với Na dư thu được 0,06 mol khí H2. Công thức phân tử của Y là:
A. C4H10O	B. C2H6O	C. CH4O	D. C3H8O
Câu 19: Hyđrocacbon dạng khí có tỉ khối so với không khí bằng 2 thuộc loại:
A. ankin	B. anken	C. ankan	D. ankađien
Câu 20: Cho hyđrocacbon X phản ứng với dung dịch KMnO4. Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số (nguyên dương, tối giản) là 16. X là:
A. ankađien có 3 nguyên tử C	B. benzen
C. ankin có 2 nguyên tử C	D. anken có 2 nguyên tử C
209/câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
209/câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B/ TỰ LUẬN
1/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra:
CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH C6H5ONa 
2/ Nhận biết bằng phương pháp hóa học các chất chưa ghi nhãn sau đây và viết phương trình minh họa:
Glyxerol, etanol, axit axetic, anđehit axetic
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2014-2015) 
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình Chuẩn
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 357 
Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng..
Chữ ký giám thị:...........................................
A. TRẮC NGHIỆM (20 câu)
Câu 1: Cho các hợp chất: HCHO; CH2=CH-CH3; HC≡C-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH3-CHO; 
HC≡C-CH2-CH3; CH3-OH. Có x hợp chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và y hợp chất phản ứng tráng gương; x và y lần lượt bằng:
A. 5; 4	B. 5; 2	C. 4; 2	D. 4; 3
Câu 2: Khí etan phản ứng với clo (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được dẫn xuất clo thuộc loại phản ứng nào? A. phản ứng cộng	 B. phản ứng trùng hợp
 C. phản ứng thế	D. phản ứng trao đổi ion
Câu 3: Hyđrocacbon dạng khí có tỉ khối so với không khí bằng 2 thuộc loại:
A. anken	B. ankan	C. ankađien	D. ankin
Câu 4: Lên men rượu 27kg glucozơ với hiệu suất 80%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml. Tính thể tích ancol etylic thu được?
A. 13,8lít	B. 17,25lít	C. 18,3lít	D. 15,72lít
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức (X) thu được 0,2 mol CO2 và 0,25 mol nước. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O	B. CH4O	C. C3H8O	D. C2H6O
Câu 6: Cho 7,2 gam một ancol (Y) (cùng dãy đồng đẳng với ancol metylic) phản ứng với Na dư thu được 0,06 mol khí H2. Công thức phân tử của Y là:
A. C4H10O	B. CH4O	C. C2H6O	D. C3H8O
Câu 7: Cho các chất sau: dung dịch Br2, HNO3đ, dung dịch KOH, dung dịch HCl, Na, Cu(OH)2 lần lượt phản ứng với phenol. Khi có đủ điều kiện phản ứng, nhận xét nào sau đây đúng?
A. có hai phản ứng thế H của nhóm –OH	B. phenol phản ứng với tất cả các chất trên
C. có ba phản ứng thế H trên vòng benzen	D. nhóm –OH cho phản ứng trao đổi với HCl
Câu 8: Công thức C6H5CH=CH2 không có tên gọi nào sau đây?
A. vinylbenzen	B. styren	C. phenyletylen	D. benzyletylen
Câu 9: Cho các chất sau: C6H5OH ; m- HO-C6H4-CH3; C2H5OH; o- CH3-C6H4-CH2OH; 
p- HO-CH2-C6H4-CH2OH; CH3-COOH.
Có bao nhiêu chất có nhóm -OH thuộc loại phenol?
A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 10: Hyđrocacbon thơm A là đồng đẳng của benzen có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là:
A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 11: Các anken, ankin, ankađien đều có chung ứng dụng nào sau đây?
A. làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ	B. làm thuốc thử cho các phản ứng hữu cơ
C. làm nhiên liệu cho tàu, xe, máy bay	D. làm dung môi để hòa tan chất vô cơ
Câu 12: Cho dung dịch chứa 6 gam axit axetic phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của V là: A. 1	 B. 0,5	 C. 1,5	 D. 2
Câu 13: Các hyđrocacbon: ankin, anken, ankan đều có số nguyên tử H bằng 10. Công thức phân tử của chúng lần lượt là: A. C4H10, C5H10, C6H10	 B. C7H10, C6H10, C5H10
 C. C6H10, C5H10, C4H10	D. C5H10, C6H10, C7H10
Câu 14: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+1O(n≥1)	B. CnH2nO(n≥1)	C. CmH2mO(m≥2)	D. CnH2n+2O(n≥1)
Câu 15: Cho các chất sau: etanol, axit axetic, phenol, anđehit fomic, toluen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. có 3 chất phản ứng được với kim loại Na
B. có 2 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3
C. có 4 chất phản ứng được với dung dịch Br2
D. có 1 chất phản ứng được với dung dịch NaOH
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
B. axit fomic có khả năng tạo liên kết hyđro với nước
C. anđehit axetic là chất lỏng ở điều kiện thường
D. dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi là fomalin
Câu 17: Nguyên liệu nào sau đây không thể điều chế trực tiếp thành axit axetic?
A. anđehit axetic	B. metan	C. butan	D. ancol etylic
Câu 18: Cho hyđrocacbon X phản ứng với dung dịch KMnO4. Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số (nguyên dương, tối giản) là 16. X là:
A. benzen	B. ankađien có 3 nguyên tử C
C. anken có 2 nguyên tử C	D. ankin có 2 nguyên tử C
Câu 19: Có thể điều chế trực tiếp benzen từ:
A. axetylen	B. etylen	C. ancol etylic	D. etan
Câu 20: Khi cho 23 gam glixerol lần lượt phản ứng hết với Na dư, Cu(OH)2. Thể tích khí (đktc) tạo thành và khối lượng Cu(OH)2 phản ứng lần lượt bằng
A. 2,8 lít; 12,25 gam	B. 2,8 lít; 24,5 gam	C. 8,4 lít; 24,5 gam	D. 8,4 lít; 12,25 gam
357/câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
357/câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B/ TỰ LUẬN
1/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra:
CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH C6H5ONa 
2/ Nhận biết bằng phương pháp hóa học các chất chưa ghi nhãn sau đây và viết phương trình minh họa:
Glyxerol, etanol, axit axetic, anđehit axetic
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2014-2015) 
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình Chuẩn
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 485
Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng..
Chữ ký giám thị:...........................................
A. TRẮC NGHIỆM (20 câu)
Câu 1: Cho các chất sau: etanol, axit axetic, phenol, anđehit fomic, toluen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. có 4 chất phản ứng được với dung dịch Br2
B. có 2 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3
C. có 3 chất phản ứng được với kim loại Na
D. có 1 chất phản ứng được với dung dịch NaOH
Câu 2: Các anken, ankin, ankađien đều có chung ứng dụng nào sau đây?
A. làm dung môi để hòa tan chất vô cơ	B. làm nhiên liệu cho tàu, xe, máy bay
C. làm thuốc thử cho các phản ứng hữu cơ	D. làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ
Câu 3: Cho các chất sau: dung dịch Br2, HNO3đ, dung dịch KOH, dung dịch HCl, Na, Cu(OH)2 lần lượt phản ứng với phenol. Khi có đủ điều kiện phản ứng, nhận xét nào sau đây đúng?
A. nhóm –OH cho phản ứng trao đổi với HCl	B. có hai phản ứng thế H của nhóm –OH
C. phenol phản ứng với tất cả các chất trên	D. có ba phản ứng thế H trên vòng benzen
Câu 4: Hyđrocacbon dạng khí có tỉ khối so với không khí bằng 2 thuộc loại:
A. ankan	B. ankin	C. anken	D. ankađien
Câu 5: Nguyên liệu nào sau đây không thể điều chế trực tiếp thành axit axetic?
A. metan	B. anđehit axetic	C. butan	D. ancol etylic
Câu 6: Cho hyđrocacbon X phản ứng với dung dịch KMnO4. Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số (nguyên dương, tối giản) là 16. X là:
A. benzen	B. anken có 2 nguyên tử C
C. ankin có 2 nguyên tử C	D. ankađien có 3 nguyên tử C
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức (X) thu được 0,2 mol CO2 và 0,25 mol nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O	B. C3H8O	C. CH4O	D. C4H10O
Câu 8: Cho các hợp chất: HCHO; CH2=CH-CH3; HC≡C-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH3-CHO; 
HC≡C-CH2-CH3; CH3-OH. Có x hợp chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và y hợp chất phản ứng tráng gương; x và y lần lượt bằng:
A. 4; 2	B. 5; 2	C. 4; 3	D. 5; 4
Câu 9: Lên men rượu 27kg glucozơ với hiệu suất 80%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml. Tính thể tích ancol etylic thu được?
A. 15,72lít	B. 17,25lít	C. 13,8lít	D. 18,3lít
Câu 10: Cho các chất sau: C6H5OH ; m- HO-C6H4-CH3; C2H5OH; o- CH3-C6H4-CH2OH; 
p- HO-CH2-C6H4-CH2OH; CH3-COOH.
Có bao nhiêu chất có nhóm -OH thuộc loại phenol?
A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 11: Khi cho 23 gam glixerol lần lượt phản ứng hết với Na dư, Cu(OH)2. Thể tích khí (đktc) tạo thành và khối lượng Cu(OH)2 phản ứng lần lượt bằng
A. 2,8 lít; 24,5 gam	B. 8,4 lít; 24,5 gam	C. 2,8 lít; 12,25 gam	D. 8,4 lít; 12,25 gam
Câu 12: Cho dung dịch chứa 6 gam axit axetic phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,5	B. 1	C. 1,5	D. 2
Câu 13: Hyđrocacbon thơm A là đồng đẳng của benzen có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là:
A. 6	B. 5	C. 4	D. 7
Câu 14: Các hyđrocacbon: ankin, anken, ankan đều có số nguyên tử H bằng 10. Công thức phân tử của chúng lần lượt là:
A. C7H10, C6H10, C5H10	B. C6H10, C5H10, C4H10
C. C4H10, C5H10, C6H10	D. C5H10, C6H10, C7H10
Câu 15: Công thức C6H5CH=CH2 không có tên gọi nào sau đây?
A. styren	B. vinylbenzen	C. phenyletylen	D. benzyletylen
Câu 16: Khí etan phản ứng với clo (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được dẫn xuất clo thuộc loại phản ứng nào?
A. phản ứng trao đổi ion	B. phản ứng cộng
C. phản ứng trùng hợp	D. phản ứng thế
Câu 17: Có thể điều chế trực tiếp benzen từ:
A. etylen	B. ancol etylic	C. etan	D. axetylen
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. axit fomic có khả năng tạo liên kết hyđro với nước
B. anđehit axetic là chất lỏng ở điều kiện thường
C. axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
D. dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi là fomalin
Câu 19: Cho 7,2 gam một ancol (Y) (cùng dãy đồng đẳng với ancol metylic) phản ứng với Na dư thu được 0,06 mol khí H2. Công thức phân tử của Y là:
A. C4H10O	B. C2H6O	C. C3H8O	D. CH4O
Câu 20: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+1O(n≥1)	B. CnH2n+2O(n≥1)	C. CnH2nO(n≥1)	D. CmH2mO(m≥2)
485/câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
485/câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B/ TỰ LUẬN
1/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra:
CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH C6H5ONa 
2/ Nhận biết bằng phương pháp hóa học các chất chưa ghi nhãn sau đây và viết phương trình minh họa:
Glyxerol, etanol, axit axetic, anđehit axetic
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxHOA-Ch (PCT) HK2-Lop11 (2014-2015).docx