Ôn tập Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Unit 2: My home

ĐIỀN ‘THERE IS/THERE ARE’ VÀO CHỖ TRỐNG SAO CHO THÍCH HỢP

1 a big bottle on the table.

2 many chairs in the living – room.

3. four cats and a dog in my house.

4. furniture in that room.

5. an ice – cream in the fridge.

6 some children in the yard.

7 a laptop, a mouse and two pens in my bag.

8. many quiz programs on TV last night.

9. a theater near her house.

10 many fans in the room.

SẮP XẾP CÁC TỪ SAU THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH

1.There/two chairs/front of/table/room. . 2. There/a dustbin/near my bed. . 3. There/five French students/his class. . 4. There/a new restaurant/center of town/sell Korea food. . 5. There/four other people/are/ still/arrive. . 6. There/not/a freezer/his table. . 7. there/any cheese/that sandwich? . 8. there/any clients/store? . 9. There/no petrol/the motorbike. . 10. There/no milk/left/the bottle.

 

pdf 17 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 22/09/2024 Lượt xem 60Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Unit 2: My home", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Unit 2: My home
1 
GRADE 6 UNIT 2 . MY HOME - NGÔI NHÀ CỦA TÔI 
A – VOCABULARY GETTING STARTED 
1.room /ruːm/(n): phòng 
2.sister / ˈsɪstə/ (n): em gái, chị gái 
3.behind /bɪˈhaɪnd/ (prep): phía sau 
4.where /weə(r)/ (adv): ở đâu 
5.live /lɪv/ (v): sống 
6.townhouse /ˈtaʊn.haʊs/ (n): căn nhà phố 
7.parents /ˈpeərənts/ (n): bố mẹ 
8.flat /flæt/ (adj): căn hộ 
9.aunt /ɑːnt/ (n): dì 
10.cousin /ˈkʌzn/ (n): anh chị em họ 
11.living room /ˈlɪvɪŋ/ /ruːm/ (n): phòng khách 
12.bedroom /ˈbedruːm/ (n): phòng ngủ 
13.kitchen /ˈkɪtʃɪn/ (n): phòng bếp 
14.bathrooms /ˈbæθ.rʊm/ (n): phòng tắm 
15.buy /baɪ/ (v): mua 
16.house /haʊs/ (n): nhà 
17.lamps /læmp/ (n): đèn 
A CLOSER LOOK 1 
18.sinks /sɪŋk/ (n): bồn rửa 
19.dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ (n): máy rửa bát 
20.chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n): ngăn kéo 
21.fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh 
22.picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n): bức tranh 
23.hall /hɔːl/ (n): hành lang 
24.toilet /ˈtɔɪlət/ (n): nhà vệ sinh 
25.sofa /ˈsəʊfə/ (n): ghế sofa 
26.television /ˈtelɪvɪʒn/ 
27.grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ (n): bà 
28.desk /desk/ (n): bàn 
29.uncle /ˈʌŋkl/ (n): chú 
30.small /smɔːl/ (n): nhỏ 
31.mum /mʌm/ (n): mẹ 
32.chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/ (n): đôi đũa 
33.bowl /bəʊl/ (n): bát 
34.on /ɒn/ (prep): ở 
35.in front of /ɪn frʌnt əv/ (prep): ở trước 
36.between /bɪˈtwiːn/ (prep): ở giữa 
37.under /ˈʌndə(r)/ (prep): ở dưới 
COMMUNICATION 
38.wall /wɔːl/ (n): tường 
39.department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n): cửa hàng bách hóa 
40.school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cái cặp 
2 
41.clocks /klɑːk/ (n): đồng hồ 
42.computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính 
43.pillow /ˈpɪləʊ/ (n): gối 
44.window /ˈwɪndəʊ/ (n): cửa sổ 
45.middle /ˈmɪdl/ (n): ở giữa 
46.family /ˈfæməli/ (n): gia đình 
SKILLS 1 
47.letter /ˈletə(r)/ (n): bức thư 
48.who /huː/ (pronoun): ai 
49.hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn 
50.put /pʊt/ (v): để, đặt 
51.wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ (n): tủ quần áo 
52.shark /ʃɑːk/ (n): cá mập 
SKILLS 2 
53.people /ˈpiːpl/ (v): người 
LOOKING BACK 
54.brother /ˈbrʌðə/(n): anh trai 
55.bookshelf /ˈbʊkʃelf/ (v): giá sách 
56.grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n): ông 
57.daughter /ˈdɔːtə(r)/ (n): con gái 
PROJECT 
58. draw /drɔː/ (v): vẽ 
59.strange /streɪndʒ/ (adj): lạ 
60.decorate /ˈdekəreɪt/ (v): trang trí 
61. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ (n): nội thất 
ÂM /S/ TRONG TỪ CÓ ĐUÔI S/ES 
1. Cách phát âm /s/ 
2. Phát âm/s/ với từ có đuôi -s/es 
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng phát âm là /p/, /k/, /t/, /f/, /θ/ (tương tự là các từ có 
chữ cái là -p, -k, -t, -f, -th) 
Ví dụ: 
stop /stɒp/ => stops /stɒps/ 
book /bʊk/ => books /bʊks/ 
hat /hæt/ => hats /hæts/ 
laugh /lɑːf/ => laughs /lɑːfs/ 
II. Âm /z/ trong từ có đuôi s/es 
1. Cách phát âm /z/ 
2. Phát âm /z/ với từ có đuôi s/es 
Phát âm /z/ khi từ có tận cùng phát âm là /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, / ŋ/ 
(tương tự là các từ có chữ cái tận cùng là –b, -g, -d, -th, - v, -l, -r, -m, -n, -ng) 
Ví dụ: 
fan /fæn/ => fans /fænz/ 
drum /drʌm/ => drums /drʌmz/ 
end /end/ => ends /endz/ 
wear /weər/ => wears /weərz/ 
3 
say /seɪ/ => says /seɪz/ 
CÓ BA CÁCH PHÁT ÂM CHỮ"-S/-ES" TẬN CÙNG 
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f, -th 
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce 
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại 
FIND THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT SOUND IN THE PART UNDERLINED. 
1 A. beds B. clocks C. villas D. chairs 
2 A.caps B. lights C. clocks D. rooms 
3 A. parents B.beds C. friends D. brothers 
4 A. kitchens B. flats C.bedrooms D. villas 
5 A. houses B. stores C.oranges D. bridges 
6 A. wardrobes B. kitchens C.bedrooms D. lamps 
7 A. toilets B. sofas C. lamps D. attics 
8 A. chests B. chairs C. cars D. tables 
9 A. showers B.cupboards C. sinks D. dishwashers 
10 A. tears B.pictures C. sofas D. chopsticks 
11 A. desks B.lamps C. windows D. maps 
12 A. books B.tables C.gardens D. pillows 
13 A. towns B.cats C. sisters D. beds 
14 A. drawers B. bowls C. cousins D. guests 
15 A. sinks B.computers C.mothers D. brothers 
FIND A WORD WHICH DOES NOT BELONG IN EACH GROUP. 
1 A. sofa B. chair C. toilet D. table 
2 A. flat B. school C. town house D. villa 
3 A. bed B. lamp C. fan D. villa 
4 A.aunt B. uncle C. grandmother D. teacher 
5 A. cousin B. mother C. father D. brother 
FIND THE WORD WHICH THE STRESS DIFFERENT FROM OTHERS. big 
1. A. piano B. blanket C. pillow D. towel 
2. A. borrow B. agree C. await D. prepare 
3. A. paper B. police C. people D. purpose 
4. A. confident B. talkative C. friendly D. creative 
5. A. handsome B. obese C. overweight D. moustache 
I. POSSESSIVE CASE (SỞ HỮU CÁCH) 
Sở hữu cách là một hình thức chỉ quyền sở hữu của một người đối với một người hay một 
vật khác. 
1. CÁCH THÀNH LẬP SỞ HỮU CÁCH. 
•Thêm (’s) vào sau danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều không tận cùng bằng s. 
Ex: Sue's book 
4 
My father's car 
Mary's shirt 
•Thêm dấu (’) vào danh từ số nhiều có tận cùng bằng s. 
Ex: The eagles’ nest 
Girls' school 
•Với các danh từ ghép, thêm (') vào từ cuối cùng. 
Ex: My brother-in-law's guitar 
• 's cũng có thể được dùng sau cụm từ. 
Ex: The man next door’s house ( ngôi nhà của người đàn ông kế bên) 
 Alex’s three houses ( ba ngôi nhà của Alex) 
2.CÁCH DÙNG SỞ HỮU CÁCH. 
• Sở hữu cách (‘s) thường được dùng cho danh từ chỉ người hoặc vật 
Ex: The horse’s tail (cái đuôi của con ngựa) 
 Ms.Nga’s son (con trai bà Nga) 
• Danh từ chỉ châu lục, quốc gia, thành phố. 
Ex: The Europe’s population ( dân số châu Âu) 
 Italy’s largest city (thành phố lớn nhất của Italy) 
 • Danh từ chỉ thuyền bè, tàu hoả, máy bay và các loại xe cộ khác. 
Ex: The train's heating system (hệ thống đốt nóng của tàu hoả) 
CHOOSE THE CORRECT OPTIONS TO FILL IN THE BLANKS IN THE FOLLOWING SENTENCES. 
1. My ________ school is in Hai Ba Trung’s district.A. brother’s B. brothers 
2. They live in my ________ house. A. grandmother’ B. grandmother’s 
3. That is ________ book. A. Lan B. Lan’s 
4. ________ room is beautiful. A. An’s B. Ans 
5. My ________ house is near our school. A. friend’s B. friend’ 
6. I live in my ________ flat. A. uncles B. uncle’s 
7. ________ cat is cute. A. Peter’s B. Peter’ 
8. There are five bathrooms in my ________ villa. A. aunt’s B. aunt 
FILL IN THE BLANKS WITH THE CORRECT POSSESSIVE FORM. 
1. Nam is . brother. (Nga) 
2. Where is . house? (Nick) 
3. My . hair is black. (mother) 
4. Thu and Hoa are my . children. (aunt) 
5. My . room is on the second floor. (parents) 
6. His . apartment is in the city center. (sister) 
7. . parents are doctors. (Hoa) 
8. The . ball are on the tree. (children) 
CLICK ON THE WRONG WORDS IN THE FOLLOWING SENTENCES. 
1. Does this shop sell men' clothes? . 
2. Huong and Mai's house are near a park. . 
3. How much is Minhs' school bag? . 
4. The leg to that table is broken. . 
5. My sister's and my brother's houses is very small. . 
5 
6. His sister' friend is a famous singer. . 
7. My parents' bedroom are very big. It's over there. . 
8. That cat's ears is very big. . 
9. My friends' name are Lan, Thang and Trung. . 
10. Women's clothes in this shop is very nice and cheap. . 
DIỄN TẢ “CÓ” ĐIỀU GÌ ĐÓ VỚI THERE IS VÀ THERE ARE. 
THỂ KHẲNG ĐỊNH 
Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be + 
a. NGUYÊN TẮC 1: THERE IS + SINGULAR NOUN (DANH TỪ SỐ ÍT) 
Ví dụ: 
– There is a pen in my lovely pencil case. 
– There is an apple in the picnic basket. 
B. NGUYÊN TẮC 2: THERE ARE + PLURAL NOUN (DANH TỪ SỐ NHIỀU) 
– There are pens in my lovely pencil case. 
– There are three apples in the picnic basket. 
– There are many trees in my grandparents’ garden. 
C. NGUYÊN TẮC 3: 
There is + uncountable noun (danh từ không đếm được) 
– There is hot water in the bottle. 
– There is some rice left on the plate. 
THỂ PHỦ ĐỊNH 
Ở thể phủ định, sau động từ to be sẽ có thêm từ not và thường có thêm từ any để nhấn 
mạnh sự không tồn tại của một thứ gì đó. Tương tự, cũng có 3 nguyên tắc: 
A. NGUYÊN TẮC 1: THERE IS NOT + SINGULAR NOUN 
– There is not any book on the shelf. 
B.NGUYÊN TẮC 2: There are not + plural noun 
– There are not any students in the classroom right now. 
C.NGUYÊN TẮC 3: There is not + uncountable noun 
– There is not any milk in the fridge. 
THỂ NGHI VẤN 
A.CÂU HỎI YES/NO 
Đối với câu hỏi Yes/No, chúng ta đặt động từ to be ra trước từ there để tạo thành câu 
hỏi. Từ any được dùng với câu hỏi cho danh từ số nhiều và danh từ không đếm được. 
Is there a ball in the present box? Yes, there is. 
Is there an eraser in your school bag? No, there is not. 
Are there any students taking part in the event? Yes, there are. 
Are there any pets in your family? No, there are not. 
 B.CÂU HỎI HOW MANY? 
How many + plural noun (danh từ số nhiều) + are there +? 
How many brothers and sisters are there in your house? 
How many oranges are there in your lunchbox? 
How many fish are there in the fish tank? 
IV. THỂ RÚT GỌN 
6 
There is = There’s 
There are = There’re 
There is not = There’s not = There isn’t 
There are not = There’re not = There aren’t 
 There is There are 
(+) There is + a/an + N (số ít) There are + N (số nhiều) 
(-) There isn’t + a/an + N (số ít) There aren’t any + N (số nhiều) 
(?) Is there + a/an + N (số ít)? Are there any + N (số nhiều)? 
ĐIỀN ‘THERE IS/THERE ARE’ VÀO CHỖ TRỐNG SAO CHO THÍCH HỢP 
1 a big bottle on the table. 
2many chairs in the living – room. 
3. four cats and a dog in my house. 
4. furniture in that room. 
5.  an ice – cream in the fridge. 
6some children in the yard. 
7a laptop, a mouse and two pens in my bag. 
8. many quiz programs on TV last night. 
9.  a theater near her house. 
10  many fans in the room. 
SẮP XẾP CÁC TỪ SAU THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH 
1.There/two chairs/front of/table/room. 
.. 
2. There/a dustbin/near my bed. 
.. 
3. There/five French students/his class. 
.. 
4. There/a new restaurant/center of town/sell Korea food. 
.. 
5. There/four other people/are/ still/arrive. 
.. 
6. There/not/a freezer/his table. 
.. 
7. there/any cheese/that sandwich? 
.. 
8. there/any clients/store? 
.. 
9. There/no petrol/the motorbike. 
.. 
10. There/no milk/left/the bottle. 
.. 
TÌM VÀ SỬA LỖI SAI (NẾU CÓ) 
1.There aren’t some pencils in the bag.  
2. There are a ring, two desks, a notebook on the table.  
3. There isn’t some water in the glass.  
7 
4. There aren’t any money in her wallet.  
5. There are a letter on his desk. His father brought it from the post office. 
QUY TẮC CHUYỂN DANH TỪ SỐ ÍT SANG SỐ NHIỀU 
QUY TẮC THÔNG THƯỜNG 
• Quy tắc 1: Thêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều 
Ví dụ: pen -> pens (cái bút), car -> cars (xe ô tô), house -> houses (ngôi nhà), 
Quy tắc 2: Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh 
từ số nhiều 
Ví dụ: watch -> watches (đồng hồ), box -> boxes (cái hộp), class -> classes (lớp 
học), 
Lưu ý: Danh từ có đuôi ch nhưng phát âm là /k/ thì chỉ thêm “s” vào cuối danh từ. 
Ví dụ: stomach -> stomachs (cái bụng),.. 
Quy tắc 3: Danh từ tận cùng là -y, đổi thành -ies để chuyển thành danh từ số nhiều 
Ví dụ: lady -> ladies (phụ nữ), baby -> babies (em bé),.. 
Lưu ý: Một số danh từ tận cùng là y, nhưng chỉ thêm “s” để thành danh từ số nhiều. 
Ví dụ: boy -> boys (cậu bé), ray -> rays (tia), 
Quy tắc 4: Danh từ tận cùng là -o, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều 
Ví dụ: potato -> potatoes (củ khoai tây), tomato -> tomatoes (quả cà chua), 
Lưu ý: Một số danh từ tận cùng là o, nhưng chỉ thêm “s” vào cuối để thành danh từ số 
nhiều. 
Ví dụ: zoo -> zoos (sở thú), piano -> pianos (đàn piano), photo -> photos (bức ảnh) 
Quy tắc 5: Danh từ tận cùng là -f,-fe,-ff, đổi thành -ves để thành danh từ số nhiều. 
Ví dụ: bookshelf -> bookshelves (giá sách), số nhiều của leaf -> leaves (cái lá), số 
nhiều của knife -> knives (con dao), 
Lưu ý: Một số trường hợp danh từ tận cùng là f, nhưng chỉ thêm “s” để thành danh từ 
số nhiều. 
Ví dụ: roof -> roofs (mái nhà), cliff -> cliffs (vách đá), belief -> beliefs (niềm tin), chef -> 
chefs (đầu bếp), chief -> chief (người đứng đầu) 
Quy tắc 6: Danh từ tận cùng là -us, đổi thành -i để thành danh từ số nhiều. 
Ví dụ: cactus – cacti (xương rồng), focus – foci (tiêu điểm) 
Quy tắc 7: Danh từ tận cùng là -is, đổi thành -es để thành danh từ số nhiều. 
Ví dụ: analysis -> analyses (phân tích), ellipsis – ellipses (dấu ba chấm), 
Quy tắc 8: Danh từ tận cùng là -on, đổi thành -a để thành danh từ số nhiều. 
Ví dụ: phenomenon -> phenomena (hiện tượng), criterion – criteria (tiêu chí), 
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 
• Có một số danh từ khi chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều vẫn giữ 
nguyên, không thay đổi. 
Ví dụ: a deer -> deer (con hươu), a fish -> fish (con cá), a sheep – sheep (con cừu),.. 
Trong trường hợp này, bạn cần nhìn vào ngữ cảnh cụ thể của câu nói để xác định đó 
là danh từ số nhiều hay số ít. 
Ví dụ: Leo caught one fish, but I caught three fish. (Leo bắt một con cá, nhưng tôi bắt 
được ba con cá) – fish số 1 là danh từ số ít, fish số 2 là danh từ số nhiều. 
• Một số danh từ số nhiều bất quy tắc: 
8 
Ví dụ: 
• a person -> people (người) 
• a man -> men (người đàn ông) 
• a woman -> women (người phụ nữ) 
• a child -> children (trẻ em) 
• a foot -> feet (bàn chân) 
• a tooth -> teeth (răng) 
• mouse -> mice (con chuột) 
• goose -> geese (con ngỗng) 
HÌNH THỨC SỐ NHIỀU BẤT QUY TẮC CÓ TẬN CÙNG BẰNG -VES 
Các danh từ sau đây có tận cùng bằng -f(e) có hình thức số nhiều tận cùng bằng -
ves. 
Số ít Số nhiều Dịch 
1 calf calves con bê 
2 elf elves yêu tinh, người lùn 
3 half halves một nửa 
4 knife knives dao 
5 life lives cuộc sống 
6 leaf leaves lá 
7 loaf loaves ổ bánh mỳ 
8 self selves bản thân, bản chất 
9 sheaf sheaves bó 
10 shelf shelves giá, ngăn 
11 thief thieves kẻ trộm 
12 wife wives vợ 
13 wolf wolves chó sói 
14 dwarf dwarves người lùn 
15 hoof hooves Móng 
 16 scarf scarves khăn quàng cổ 
 17 wharf wharves cầu tầu 
Hình thức số nhiều bất quy tắc khác 
 Số ít Số nhiều Dịch 
1 child children trẻ em 
2 foot feet bàn chân 
3 goose geese con ngỗng 
4 louse lice chấy, rận 
9 
5 man men đàn ông 
6 mouse mice chuột 
7 ox oxen bò đực 
8 penny pennies đồng xu 
9 person people người 
10 tooth teeth răng 
11 woman women phụ nữ 
12 penny pence đồng 1 xu ở Mỹ 
III. PREPOSITION OF PLACE (Giới từ chỉ nơi chốn) 
- Giới từ chỉ nơi chốn mô tả người hoặc vật đang ở đâu. 
- Sau đây là một số giới từ chỉ nơi chốn. 
+ in: trong 
+ on: trên 
+ at: tại 
+ behind: phía sau 
+ under: bên dưới 
+ by, beside, next to: bên cạnh 
+ in front of: phía trước 
+ between: giữa 
+ above: ở ngay trên và cách một khoảng nhất định 
+ below: thấp hơn, ở dưới (nhưng không nhất thiết phải ngay dưới) 
+ Over: ngay phía trên (không tiếp xúc bề mặt), chỉ chuyển động qua lại qua địa điểm, 
nơi chốn nào đó. 
+. Near: gần (khoảng cách ngắn) 
+ inside: bên trong 
Add words: 
1. lamp (n): đèn 
2. sofa (n): ghế sofa 
3. bathroom (n): phòng tắm 
4. hall (n): hội trường, hành lang 
5. cupboard (n): tủ chén/ bát 
10 
6. bedroom (n): phòng ngủ 
7. kitchen (n): bếp 
8. poster (n): áp phích 
CHOOSE THE LETTER A, B, C OR D TO COMPLETE THE SENTENCES 
1) I eat.home with my family 
A. at B. in C. on D. beside 
2) May comes..April. 
A. before B. after C. from D. against 
3) There is a clockthe wall in class. 
A. near B. across C. on D. at 
4) Wher is Susan? She is sittingJim. 
A. on B. under C. between D. next to 
5) We’re studyingSai Gon University. 
A. at B.in C.of D. from 
6) There are 40 students.the class. 
A. inside B. in C. at D. over 
7) My pen is.the books and the computer. 
A. among B. down C. up D. between 
8) I saw a mousethe chair. 
A. among B. between C. in D. behind 
9) My house isto the hospital. 
A. close B. near C. opposite D. across 
10) We comeViet Nam. 
A. in B. above C. from D. below 
COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT PREPOSITIONS FROM THE BOX. 
1. Laura: I felt really afraid when I was walking home from/off the club. All the time I 
could hear someone behind/in front of me, but I didn’t dare turn round. 
Sophie: I expect you were imagining it. 
Laura: No, I wasn’t. I saw him after I’d come in across/through the gate. He was 
wearing a long black coat that came down well below/under his knees. 
2. David: You know Adam, don’t you? He’s very strange. 
He walked right along/past me yesterday as I was coming among/down the stairs, but 
he didn’t say hello. 
Tom: The other day he was sitting beside/opposite me at lunch, so I couldn’t help 
looking at him, I said hello, but he didn’t speak 
CHOOSE THE LETTER A, B, C OR D TO COMPLETE THE SENTENCES 
1.There is a table __________ the sofa. 
A.next to B.in front of C.to the left D.behind 
2.There is a sports shop __________ the café. 
A.behind B.opposite C.next to D.to the right 
3.There is a ball __________ the box. 
A.in front of B.opposite C.behind D.to the right 
4.Bertha is __________ Liza. 
11 
A.to the left B.to the right C.in front of D.behind 
5.The cat is __________ of the box. 
A.to the left B.to the right C.in front of D.behind 
6.The man is __________ the tree. 
A.on B.next to C.in D.under 
7.The cat is __________ the television. 
A.on B.in C.in front of D.behind 
8.The telephone is __________ Mary. 
A.to the right of B.behind C.near D.to the left of 
9.Peter is __________ his father and his mother. 
A.in front of B.behind C.opposite D.between 
10.The ball is __________ the box. 
A.in B.on C.under D.next to 
COMPLETE THE SENTENCES WITH CORRECT POSSESSIVE FORMS. bt 
1. ...............mother is my teacher of English. (Mai) 
2. Is it.................... study room? (Nam) 
3. My....................... bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 
4. My.............. father is my uncle. (cousin) 
5. Look!.............dog is running in the park. (Tom) 
6. There is a cat behind my................. computer. (sister). 
MAKING A SUGGESTION: ĐƯA RA LỜI GỢI Ý 
Khi muốn đưa ra lời gợi ý ai đó làm việc gì chúng ta có thể dùng các cấu trúc sau: 
1. Let's + V 
Let's go to the beach! (Hãy đi đến bãi biển đi!) 
2. Shall we + V? 
Shall we play cards? (Chúng ta chơi bài đi?) 
3. How about/What about + Ving/N? 
How about going fishing? (Đi câu cá thì sao?) 
What about a movie? (Đi xem phim thì sao?) 
KHI ĐỒNG TÌNH 
Khi các em thấy lời gợi ý là hợp lý và muốn làm theo các em có thể đáp lại như sau: 
Yes, let's. (Được, hãy cùng làm điều đó đi.) 
It sounds great/wonderful. (Nghe hay đấy/tuyệt đấy.) 
That's a good idea./Good idea./ Great idea./Great. (Ý kiến hay đấy./Hay đấy.) 
Ok, it'll be fun. (Được, chắc là sẽ vui lắm đó.) 
KHI KHÔNG ĐỒNG TÌNH 
Khi muốn bác bỏ lời gợi ý các em có thể dùng các cách diễn đạt sau: 
No, let's not. (Đừng, đừng làm vậy.) 
No, I'm sorry. I don't think that's a good idea. (Không, mình xin lỗi. Mình không nghĩ đó 
là 1 ý kiến hay.) 
Sorry, I'd rather not. (Xin lỗi, mình không muốn làm thế.) 
No, thanks. (Không, cảm ơn cậu.) 
CHOOSE THE BEST OPTIONS TO FILL IN THE BLANKS IN THE FOLLOWING SENTENCES.123 
1. It’s boring. Let’s ________ some sports. 
12 
A. playing B. to play C. play 
2. I want to buy some clothes. How about ________ shopping tonight? 
A. go B. going C. to go 
3. I’ve bought a new pair of rackets. ________ playing badminton? 
A. Shall we B. What about C. Let's 
4. What should we do this weekend? ________ we go camping? 
A. Let's B. How about C. Shall 
5. It’s nice today. ________ go roller-skating. 
A. How about B. Let's C. Shall 
6. It’s so cold! ________ go to the café over there and get a hot drink. 
A. Do you B. What about C. Let's 
7. - I’m so tired. 
- ________ going sailing this weekend? 
A. How about B. Let's C. Shall we 
8. _______ buy Lan a dress for her birthday. 
A. How about B. Let's C. Shall we 
Rearrange the following sentences to make a complete dialogue between Mi and her 
older brother, Nam.bt 
A. Nam: I’m drawing a picture to put in the living room. 
B. Nam: Can you draw it? Then I’ll hang it on the wall. 
C. Mi: What are you doing, Nam? 
D. Mi: OK. It’ll make the dining room beautiful. 
E: Mi: That’s a good idea! How about drawing another picture for the dining room? 
Nick: Mi, are you in your room? 
Mi: (1) _________________________ 
Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters? 
Mi: (2) _________________________ 
Nick: Yes, I do. But my parents don’t like them. Is there a TV in your room? 
Mi: (3) _________________________ 
Nick: Me, too. We usually watch TV together in the living room. I can’t see the bed. Is 
there a bed in your room? 
Mi: (4) _________________________ 
Nick: Yes. It’s also next to my bed. Do you like your room? 
Mi: (5) _________________________ 
A. Yes. I love it, Nick. It’s very comfortable. 
B. No, there isn’t. I only watch TV in the living room. 
C. Yes, I am. It’s a small room. 
D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your 
room? 
E. Yes, very much. Do you like posters? 
Use the given words and phrases below to make a conversation between two friends. 
Make necessary changes and add some words. 
Mi: Mira, who / live / with? 
.. 
Mira: live / with / parents. And you? 
.. 
13 
Mi: live / with / parents / younger brother. / you / live / house? 
.. 
Mira: No. / live / flat. / you / live / house? 
.. 
Mi: Yes / do. / your flat / big? 
.. 
Mira: No, it / not. There / living room / two bedrooms / bathroom / kitchen. 
.. 
Example: 
0. a / table / room 
- Is there a table in the room? 
- Yes, there is. 
1. two / bus / road 
.. 
.. 
2. six / chair / dining room 
.. 
.. 
3. ten / picture / wall 
.. 
.. 
4. vase / table 
.. 
.. 
5. three / lamp / room 
.. 
.. 
CHOOSE THE LETTER A, B, C OR D TO COMPLETE THE SENTENCES 
6. The room my family often get together and watch TV is ___________. 
A. bedroom B. bathroom C. toilet D. living room 
7. The wardrobe is _________ the fridge and the bed. 
A. next B. behind C. between D. front 
8. I often do my homework ___________ my bedroom. 
A. on B. in C. under D. near 
9. _________ is the machine used to wash the dishes. 
A. dishwasher B. furniture C. apartment D. wardrobe 
10. Are there some pictures _________ the wall? 
A. in B. on C. at D. to 
11. You must ____________ your hands before meals. 
A. washing B. to wash C. washes D. wash 
12. This is _______ room. 
A. mine B. I C. me D. my 
14 
13. My ______ motorbike is in the garden. 
A. father’s B. father C. mother D. brother 
14. Where is _____ computer? 
A. Nick B. Nicks C. Nick’s D. Nickes 
15. There __________ no dishwasher in my house. 
A. are B. was C. is D. were 
CHOOSE THE LETTER A, B, C OR D TO ANSWER THESE FOLLOWING QUESTIONS 
PART 1 
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and 
relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The 
wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five 
pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so 
much, so he cleans it regularly. 
1. What is his name? 
A. Bob B. Bing C. Bunny D. Ben 
2. What does Bob do in his bedroom? 
A. He does his homework B. He sleeps 
C. He plays computer games D. All are correct 
3. Where is the wardrobe? 
A. next to the chair B. between the desk and the bed 
C. in front of the bookshelf D. on the wall 
4. What is there in his room? 
A. television B. washing machine C. wardrobe D. telephone 
5. How many pens are there in his desk? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
PART 2 
My name is Phong. I'm 11 years old and I'm in grade 6. I live in a house (1)_____ a lake 
in the countryside. There is a rice paddy opposite my house, too. There is a small yard 
(2)_____ of my house. There are tall trees behind my house. (3)_____ the tall trees, there 
are mountains. To the (4)_____ of my house, there is a well. To the left of my house, 
there is a big garden. There (5)_____ flowers in the garden. 
1.A.next B.near C.under D.on 
2.A.in front B.opposite C.in opposite D.front 
3.A.Opposite to B.Front C.Behind D.Next 
4.A.front B.left C.near D.right 
5.A.is B.are C.have D.has 
CHOOSE THE LETTER A, B, C OR D TO COMPLETE THE SENTENCES WITH GIVEN WORDS 
1. Her cat/ play with/ ball/ under/ table now. 
A. Her cat plays with the ball under the table now. 
B. Her cat is playing with a ball under the table now. 
C. Her cat play with a ball under the table now. 
D. Her cat is playing with the ball under table now. 
2. Could you/ show/ me/ way/ cinema, please? 
15 
A. Could you show me way to the cinema, please? 
B. Could you to show me the way to the cinema, please? 
C. Could you show me the way to the cinema, please? 
D. Could you to show me way to cinema, please? 
3. My uncle/ live/ countryside/ family. 
A. My uncle live in the countryside family. 
B. My uncle lives in the countryside with her family. 
C. My uncle lives in the countryside with his family. 
D. My uncle live in the countryside to family. 
4. How many/ picture/ there/ wall? 
A. How many pictures is there in the wall? 
B. How many pictures are there on the wall? 
C. How many picture is there on the wall? 
D. How many picture are there in the wall? 
5. This/ department store/ to the left/ post office. 
A. This department store is to the left of the post office. 
B. This department store to the left the post office. 
C. This department store is to the left the post office. 
D. This department store to the left of the post office. 
REWRITE SENTENCES WITHOUT CHANGING THE MEANING 
6. The back yard is not big enough for us to play in. 
A. The back yard is too small for us to play in. 
B. The back yard is so big that we can play in it. 
C. The back yard is such a big that we can play in. 
D. The back yard is small enough for us to play in. 
7. Let’s clean this messy room. 
A. This messy room need to clean. 
B. How about cleaning this messy room? 
C. What is to clean this messy room? 
D. Why cleaning this messy room? 
8. A villa is bigger than an apartment. 
A. An apartment is not as big as a villa. 
B. A villa is the biggest. 
C. An apartment is the smallest. 
D. A villa is smaller than an apartment. 
9. The table is in front of the television. 
A. The television is opposite the table. 
B. The television is under the table. 
C. The television is next to the table. 
D. The television is behind the table. 
10. My house has 4 rooms. 
A. There is 4 rooms in my house. 
16 
B. There are 4 rooms in my house. 
C. My room is having 4 houses. 
D. My house has many rooms. 
11. Despite having a bike, John always walks to school. 
A. Because he has a bike, John never walks to school. 
B. Although having a bike, John never walks to school. 
C. Because having a bike, John always walks to school. 
D. Although he has a bike, John always walks to school. 
REARRANGE THE SENTENCES TO MAKE MEANINGFUL SENTENCES 
12. My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my. 
A. My house favorite room in my bedroom is my. 
B. My my favorite is room bedroom in my house. 
C. My favorite room in my house is my bedroom. 
D. My favorite bedroom is room my in my house. 
13. I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the. 
A. I don’t know how to play the game. 
B. I know don’t the game play how to. 
C. I how to don’t play know the game. 
D. I don’t play the game how to know. 
14. follow/ It’s/ to/ direction/ difficult. 
A. It’s difficult to follow your direction. 
B. It’s direction to follow your difficult. 
C. It’s follow to direction your difficult. 
D. It’s follow to difficult your direction. 
15. Could you/ show/ me/ way/ cinema, please? 
A. Could you show me way to the cinema, please? 
B. Could you to show me the way to the cinema, please? 
C. Could you show me the way to the cinema, please? 
D. Could you to show me way to cinema, please? 
EXAMPLE: 
0.There isn't two chairs in the living room. 
A.isn't B.chairs C.the D.room 
isn't → aren't / are not 
1.The cat is among the lamp and the bed. 
A.cat B.among C.lamp D.the 
 → 
2.There are a cupboard, a dishwasher and a table in the kitchen. 
A.are B.cupboard C.and D.in 
 → 
3.Is there a television front of the microwave? 
A.Is B.a C.front D.the 
 → 
17 
4.There are two bookshelf in my sister's bedroom. 
A.are B.bookshelf C.my D.bedroom 
 → 
5.I can see there is a vase behind of the light. 
A.can B.there C.vase D.of 
 → 
Nội dung bài nghe: 
My name's Mai. I live in a town house in Ha Noi. I live with my parents. There are six rooms 
in our house: a living room, a kitchen, two bedrooms, and two bathrooms. I love our 
living room the best because it's bright. It's next to the kitchen. I have my own bedroom. 
It's small but beautiful. There's a bed, a desk, a chair, and a bookshelf. It also has a big 
window and a clock on the wall. I often read books in my bedroom. 
Write an email to Mira, your pen friend. 
Hi Mira, 
Thanks for your email. Now I'll tell you about my house. 
I live in a town house in Ha Noi with my parents and my younger brother. There are 6 
rooms in my house: the kitchen, the living room, the bathroom and three bedrooms. I 
like the kitchen best because after working, my family gathers together to enjoy the 
food my mom cooks and we share our story of a day with each other. 
What about you? Where do you live? Tell me in your next email. 
All the best. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_tieng_anh_lop_6_global_success_unit_2_my_home.pdf