TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXI O2 1.Tính chất hóa học Tác dụng kim loại ( trừ Ag, Au,Pt) → oxit bazơ ( M2Ox ) Mg + O2 MgO Fe + O2 không khí Fe3O4 Cu + O2 CuO Al + O2 Al2O3 Tác dụng phi kim ( trừ halogen ) → oxit 2H2 + O2 2H2O C + O2 CO2 Cl2 + O2 không pu S + O2 SO2 4P + 5O2 2P2O5 N2 + O2 t°>2000℃2NO Tác dụng vói hợp chất Hợp chất hữu cơ CO2 + H2O CH4 + O2 CO2 + H2O C2H4 + O2 CO2 + H2O C2H2 + O2 CO2 + H2O C6H6 + O2 CO2 + 2H2O C2H6O + O2 CO2 + H2O C2H4O2 + O2 CO2 + H2O Hợp chất vô cơ 2CO + O2 2CO2 2NO + O2 2NO2 2SO2 + O2 2SO3 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 2Fe(OH)2 + O2 Fe2O3 + 2H2O 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 2. Điều chế Trong PTN: Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi và kém bền nhiệt. 2KClO3 2KCl + 3O2 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2KNO3 2KNO2 + O2 b. Trong công nghiệp Điện phân nước: 2H2O đp2H2 + O2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIĐRO H2 1.Tính chất hóa học Tác dụng phi kim H2 + O2 H2O H2 + Cl2 HCl Tác dụng oxit kim loại( sau Al2O3) KL + H2O CuO + H2Cu + H2O Fe2O3 + H2Fe + H2O FeO + H2 Fe + H2O Fe3O4 + H2Fe + H2O 2. Điều chế a. Trong PTN: KL (Zn, Fe, Al) + HCl, H2SO4loãng muối + H2 Zn + Fe + Al + Cu + HCl HCl HCl HCl Mg + Fe + Al + Ag + H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 b. Trong công nghiệp : Điện phân nước: 2H2O đp2H2 + O2 ................................................................................................................................................................ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC H2O Tác dụng với oxit bazơ (K2O, Na2O, BaO, CaO) bazơ tương ứng K2O + H2O 2KOH Na2O + H2O 2NaOH BaO + H2O Ba(OH)2 CaO + H2O Ca(OH)2 Tác dụng với oxit axit axit tương ứng CO2 + H2O H2CO3 P2O5 + 3H2O H3PO4 SO2 + H2O H2SO3 N2O5 + 3H2O 2HNO3 SO3 + H2O H2SO4 Tác dụng với kim loại ( K, Na, Ba, Ca ) bazơ tương ứng + H2 K + H2O KOH + H2 Na + H2O NaOH + H2 Ba + H2O Ba(OH)2 + H2 Ca + H2O Ca(OH)2 + H2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT Oxit bazơ Tác dụng với H2O (K2O, Na2O, BaO, CaO) bazơ tương ứng K2O + H2O 2KOH Na2O + H2O 2NaOH BaO + H2O Ba(OH)2 CaO + H2O Ca(OH)2 Tác dụng vơi oxit axit (K2O, Na2O, BaO, CaO) muối BaO + CO2 BaCO3 CaO + SO2 CaSO3 Tác dụng với axit muối + H2O CuO FeO Fe2O3 Fe3O4 + + + + HCl HCl HCl HCl ZnO MgO Al2O3 Fe3O4 + + + + H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 Oxit axit Tác dụng với H2O axit tương ứng CO2 + H2O H2CO3 P2O5 + 3H2O H3PO4 SO2 + H2O H2SO3 N2O5 + 3H2O 2HNO3 SO3 + H2O H2SO4 Tác dụng với oxit bazơ muối BaO + CO2 BaCO3 CaO + SO2 CaSO3 Tác dụng với bazơ CO2 dư + NaOH NaHCO3 CO2 dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 CO2 + NaOH dư Na2CO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT (HCl, H2SO4 loãng) Axit có 5 tính chất hóa học đặc trưng: Làm đổi màu quì tím Tác dụng với kim loại Tác dụng với bazơ Tác dụng với oxit bazơ Tác dụng với muối Tính chất hóa học của axit: Axit làm quì tím hóa đỏ Dựa vào tính chất này, quì tím được dùng để nhận biết dung dịch axit 2. Axit + kim loại trước H ( - Cu, Ag, Au) muối + H2 Axit: HCl, H2SO4 loãng (nếu là H2SO4 đặc thì không giải phóng H2) Kim loại: Đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại Sắt khi tác dụng với HCl, H2SO4 loãng tạo muối sắt (II) chứ không tạo muối sắt (III) Cu + 2H2SO4 đặc nóng CuSO4 + SO2 + H2O HCl HCl HCl HCl HCl HCl + + + + + + Zn Fe Al Cu Ag R( có hóa trị x) H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 + + + + + + Mg Fe Al Ag Cu R 3. Axit + Bazơ Muối + Nước Phản ứng axit + bazơ được gọi là phản ứng trung hòa HCl HCl HCl HCl + + + + NaOH Ca(OH)2 Al(OH)3 M(OH)x H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 + + + + KOH Cu(OH)2 Fe(OH)3 M(OH)x 4. Axit + Oxit bazơ Muối + Nước CuO FeO Fe2O3 Fe3O4 + + + + HCl HCl HCl HCl ZnO MgO Al2O3 Fe3O4 + + + + H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 5.Axit + muối axit mới + muối mới Sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa hoặc chất bay hơi. Nếu axit tạo thành là H2CO3 H2O + CO2 H2SO3 H2O + SO2 Tính tan của một số muối - NO3 : tan hết - Cl : tan hết ( - AgCl ↓ trắng, - PbCl2 ít tan) = SO4 : tan hết ( - BaSO4,PbSO4 ↓trắng, Ag2SO4, CaSO4: ít tan (trắng) = CO3: không tan ( - K2CO3, Na2CO3 tan) = SO3: không tan ( - K2SO3, Na2SO3 tan -HSO4, HCO3, HSO3 : tan hết HCl HCl HCl HCl HCl HCl HCl + + + + + + + AgNO3 Na2CO3 CaCO3 NaHCO3 Ca(HCO3)2 Cu(NO3)2 Al(NO3)3 H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 + + + + + + + BaCl2 Ba(NO3)2 K2CO3 FeS KHCO3 Ba(HCO3)2 CuCl2 ........................................................................................................................................................... TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ Bazơ tan : KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 Bazơ không tan: Mg(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2,Fe(OH)3,Cu(OH)2... Tính chất hóa học của bazơ tan Bazơ tan + chất chỉ thị màu. - Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh. - Dung dịch bazơ làm phenolphthalein không màu đổi sang màu đỏ. Bazơ tan + oxit axit muối và nước. CO2 dư + NaOH NaHCO3 CO2 dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 CO2 + NaOH dư Na2CO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2↓ + 3H2O Bazơ tan + axit muối và nước. HCl HCl HCl + + + NaOH Ca(OH)2 Al(OH)3 H2SO4 H2SO4 H2SO4 + + + KOH Ba(OH)2 Fe(OH)3 Bazơ (tan) + muối (tan) muối mới + bazơ mới. Muối tạo thành phải là muối không tan hoặc bazơ tạo thành phải là bazơ không tan. NaOH Ba(OH)2 KOH + + + CuCl2 K2CO3 Al2(SO4)3 NaOH Ca(OH)2 KOH + + + NaHCO3 NaHCO3 Ca(HCO3)2 Tính chất hóa học của bazơ không tan Bazơ không tan + axit muối và nước. HCl HCl + + Mg(OH)2 Al(OH)3 H2SO4 H2SO4 + + Cu(OH)2 Fe(OH)3 Bazơ không tan oxit và nước. Cu(OH)2 CuO + H2O 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Fe(OH)2 FeO + H2O 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 ( nhiệt phân trong không khí ) ................................................................................................................................................................. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI Muối + kim loại muối mới + kim loại mới KL từ Mg trở Kl đứng trước đẩy KL đứng sau ra khỏi dung dịch muối Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓ Muối + Axit muối mới + axit mới Sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa hoặc chất bay hơi. Nếu axit tạo thành là H2CO3 H2O + CO2 H2SO3 H2O + SO2 Tính tan của một số muối HCl HCl HCl HCl HCl HCl HCl + + + + + + + AgNO3 Na2CO3 CaCO3 NaHCO3 Ca(HCO3)2 Cu(NO3)2 Al(NO3)3 H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 H2SO4 + + + + + + + BaCl2 Ba(NO3)2 K2CO3 FeS KHCO3 Ba(HCO3)2 CuCl2 Muối + Bazơ muối mới + bazơ mới Hai chất tham gia phải tan Muối tạo thành phải là muối không tan hoặc bazơ tạo thành phải là bazơ không tan. NaOH Ba(OH)2 KOH + + + CuCl2 K2CO3 Al2(SO4)3 NaOH Ca(OH)2 KOH + + + NaHCO3 NaHCO3 Ca(HCO3)2 Muối + Muối 2 muối mới Hai chất tham gia phải tan Sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa NaCl CuCl2 AlCl3 Na2SO3 + + + + AgNO3 AgNO3 AgNO3 Ca(HCO3)2 BaCl2 Ba(NO3)2 K2CO3 Na2CO3 + + + + Na2SO4 CuSO4 CaCl2 KHCO3 Muối bị nhiệt phân hủy KMnO4 KClO3 CaCO3 Ca(HCO3)2
Tài liệu đính kèm: