Ôn tập học kì II Sinh 10

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1386Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì II Sinh 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì II Sinh 10
ÔN TẬP HỌC KÌ II
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Bài 25:SỰ SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT 
1.Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
a.Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật b. Sự tăng số lượng của vi sinh vật 
c. sự tăng thể tích tế bào d. Sự tăng khối lượng tế bào
2.Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là 
a. Thời gian thế hệ b. Thời gian sinh trưởng c. Thời gian phát triển d. Thời gian tiềm phát 
3.Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
a. 64	b.32	c.16	d.8
4. Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
a. 2 giờ 	b. 60 phút 	 c. 30 phút 	d. 20 phút
5 . Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là : 
a. 100	 b.110	c.128	d.148
6. Trong môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ? 
a. 3	b.4	c.5	d.6
7. Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là :
a. Pha tiềm phát 	c. Pha cân bằng động b. Pha luỹ thừa 	d. Pha suy vong 
8. Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
a. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh b. Vi sinh vật sinh trưởng yếu 
c. Vi sinh vật bắt đầu chết d. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy 
9. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha tiềm phát ?
a. Tế bào phân chia b. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ d. Lượng tế bào tăng ít 
10. Trong môi trường nuôi cấy , vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
a. Pha tiềm phát b. Pha cân bằng động c. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong 
11. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra 
c. Số lượng sinh ra bằng với số lượng chết đi d. Chỉ có chết mà không có sinh ra.
12. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần số lượng?
a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều 
c. Do một nguyên nhân khác d. Cả a và b đúng 
13. Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ?
a. Pha tiềm phát 	c. Pha cân bằng b. Pha luỹ thừa 	d. Pha suy vong 
14. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :
a. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi b Số chết đi ít hơn số được sinh ra 
c.Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi d. Không có chết , chỉ có sinh.
15 . Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?
a. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới b. Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường 
c. Cả a và b đúng d. Tất cả a, b, c đều sai 
 Bài 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
1. Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào?
a. Các hợp chất phênol	b. Cồn	c. Chất kháng sinh	d. Clo
2. Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì
a. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn	
b. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được
c. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật
d. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được
3. Các loại cồn được sử dụng để làm gì?
a. Thanh trùng nước máy	b. Thanh trùng trong y tế
c. Diệt bào tử đang nảy mầm	d. Dùng trong công nghiệp thực phẩm
4. Nhiệt độ ảnh hưởng đến yếu tố nào của vi sinh vât?
a. Tính thấm qua màng	b. Hoạt tính enzim
c. Tốc độ các phản ứng sinh hóa	d. Sự hình thành ATP
5. Độ pH ảnh hưởng đến hoạt động nào của vi sinh vật?
a. Tốc độ các phản ứng sinh hóa	b. Tính thấm qua màng
c. Sự hình thành bào tử sinh sản	d. Quá trình thủy phân các chất
6. Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới hoạt động nào của vi sinh vật?
a. Quá trình thủy phân các chất	b. Tốc độ các phản ứng sinh hóa
c. Chuyển động hướng sáng	d. Quá trình co nguyên sinh
7. Ánh sáng có bước sóng ngắn có ảnh hưởng tới hoạt động nào của vi sinh vật?
a. Quá trình thủy phân các chất	b. Tốc độ các phản ứng sinh hóa
c. ức chế, tiêu diệt vi sinh vật 	d. Quá trình co nguyên sinh 
8. Ánh sáng có bước sóng dài có ảnh hưởng như thế nàođến vi sinh vật?
a. Quá trình thủy phân các chất	 b. Tốc độ các phản ứng sinh hóa
c. Sự hình thành bào tử sinh sản	d. tiêu diệt vi sinh vật 
 BÀI 29: CÁC LOẠI VIRUT
1. Điều sau đây là đúng khi nói về virut?
a. Là dạng sống đơn giản nhất b. Dạng sống không có cấu tạo tế bào 
c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic d. Cả a, b, c đều đúng 
2. Hình thức sống của vi rut là :
a. Sống kí sinh không bắt buộc b. Sống hoại sinh c. Sống cộng sinh d. Sống kí sinh bắt buộc 
3. Đặc điểm về hình thức sống của vi rut là:
a. cộng sinh b. Ký sinh 
c. hoại sinh d. Hợp tác 
4. Cấu tạo lõi nhân của virut gồm
a.Các nhiễm sắc thể b.ADN và ARN c. ADN hoặc ARN d. Prôtêin 
5. Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là :
a. Nanômet(nm)	c. Milimet(nm) b. Micrômet(µm)	d. Cả 3 đơn vị trên 
6. Cấu tạo nào sau đây đúng với virut?
a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân b. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ
c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong 
7. Vỏ capsit của virut được cấu tạo bằng chất :
a. Axit đêôxiribônuclêic b. Axit ribônuclêic c. Prôtêin d. Đisaccarit
8. Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ :
a. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic b. Các vỏ capsit của virut 
c. Bộ gen chứa ADN của virut d. Bộ gen chứa ARN của virut 
9. Virut trần là virut 
a. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc b. Chỉ có lớp vỏ ngoài, không có lớp vỏ trong 
c. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài d. Không có lớp vỏ ngoài 
10. Trên lớp vỏ ngoài của virut có yếu tố nào sau đây ?
a. Bộ gen b. Kháng nguyên c. Phân tử ADN d. Phân tử ARN
11. Lần đầu tiên , virut được phát hiện trên 
a. Cây dâu tây b. Cây cà chua c. Cây thuốc lá d. Cây đậu Hà Lan 
12. Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
a. Dạng que, dạng xoắn b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que 
c. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que d. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng hỗn hợp 
13. Virut nào sau đây có dạng khối ?
a. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá b. Virut gây bệnh dại 
c. Virut gây bệnh bại liệt d. Thể thực khuẩn 
14. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
a. Động vật 	b. Người c. Thực vật 	d. Vi sinh vật 
15.Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc 
a. Dạng xoắn 	c. Dạng khối b. Dạng hỗn hợp 	d. Dạng que
16.Vi rut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn?
a. phagơ 	 c. Virut gây cúm b. Virut HIV	d. Virut gây bệnh dại 
17. Virut chỉ chứa ARN mà không chứa ADN là :
a. Virut gây bệnh khảm thuốc lá b. Virut HIV c. Virut gây bệnh cúm ở gia cầm d. Cả a,b,c 
18. Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
a. Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột b. Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch 
c. Virut cúm gia cầm d. Cả a,b,c đều sai 
19. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
a. Virut gây bệnh người có chứa cả ADN và ARN b.Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN
c. Thể thực khuẩn không có bộ gen d. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capsit
Bài 30: SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ
1. Chu trình nhân lên của virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn ?
a. 3	b. 4	c. 5	d. 6
2. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa gai glicôprôtêin của virut với thụ thể của tế bào chủ ?
a. Giai đoạn xâm nhập b. Giai đoạn sinh tổng hợp c. Giai đoạn hấp phụ d. Giai đoạn phóng thích 
3. Ở giai đoạn xâm nhập của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ 
b. axit nuclêic của virut được đưa vào tế bào chất của tế bào chủ 
c. Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ 
d. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ 
4. Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ?
a. Giai đoạn hấp phụ b. Giai đoạn xâm nhập c. Giai đoạn sinh tổng hợp d. Giai đoạn phóng thích 
5. Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào chủ của virut là 
a. Lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut b. Tổng hợp axit nuclêic cho virut
c. Tổng hợp prôtêin cho virut d. Giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ 
6. Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ?
a. Giai đoạn sinh tổng hợp b. Giai đoạn phóng thích c. Giai đoạn lắp ráp d. Giai đoạn xâm nhập 
7. Sinh tan là quá trình :
a. Virut xâm nhập vào tế bào chủ b. Virut sinh sản trong tế bào chủ 
c. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ d. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ 
8. Hiện tượng virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :
a. Tiềm tan 	b. Hoà tan c. Sinh tan 	 d. Tan rã 
9. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV	 d. H7N9
10. Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ 
a. Limphô T – CD4 b. Hồng cầu c. Nơron d. cơ 
11. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là 
a. Vi sinh vật cộng sinh b. Vi sinh vật hoại sinh c. Vi sinh vật cơ hội d. Vi sinh vật tiềm tan 
12. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV b. Bắt tay qua giao tiếp 
c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV d. Con bú sữa mẹ 
13. Con đường nào có thể lây truyền HIV?
a. Đường máu b. Đường tình dục 
c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV d. Cả a,b,c đều đúng 
14. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
a. 5	b. 4	c. 3	d. 2
15. Biểu hiện ở người bệnh vào giai đoạn thứ 2 của nhiễm HIV là :
a. Xuất hiện các bệnh nhiễm trùng cơ hội b. Không có triệu chứng rõ rệt 
c. Trí nhớ bị giảm sút d. Tế bào limphô T4 giảm dần 
16. Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây ?
a. Giai đoạn sơ nhiễm b. Giai đoạn có triệu chứng nhưng không rõ nguyên nhân 
c. Giai đoạn thứ ba d. Giai đoạn thứ hai
17. Thông thường thời gian xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là :
a. 10 năm 	 c. 06 tháng b. 3 tháng 	d. 2 tuần 
18.Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Loại trừ tệ nạn xã hội 
c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên 
Bài 31:Virut gây bệnh - ứng dụng của virut trong thực tiễn
1. Có bao nhiêu loại virut kí sinh ở vi sinh vật đã được xác định ?
a. Khoảng 3000 b. Khoảng 2500 c. Khoảng 1500 đến 2000 d. Khoảng 1000
2. Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở :
a. vi khuẩn b. xạ khuẩn c. nấm men, nấm sợi d. động vật nguyên sinh 
3. Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của virut?
a. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học b. Sản xuất thuốc kháng sinh 
c. Sản xuất mì chính d. Cả a,b,c đều đúng 
4. Virut xâm nhập từ ngoài vào tế bào thực vật bằng cách nào sau đây ?
a. Tự virut chui qua thành xenlulôzơ vào tế bào 
b. Qua sự chích hút của côn trùng hay qua các vết xây xát trên cây 
c. Tiết ra enzim phá huỷ thành tế bào 
d. Nhờ gai glicôprôtêin của virut 
5. Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :
a. Sự di chuyển của các bào quan b. Qua các chất bài tiết từ bộ máy gôngi 
c. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào d. Hoạt động của nhân tế bào 
6. Trong các bệnh được liệt kê sau đây, bệnh do virut gây ra là :
a. Viêm não Nhật bản 	 c. Uốn ván b. Thương hàn 	 d. Dịch hạch 
7. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?
a. Bại liệt 	 c. Viêm gan B b. Sốt rét 	 d. Quai bị 
8.Trong kỹ thuật cấy gen, phagơ được sử dụng để :
a. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận b. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho 
c. Làm vật trung gian chuyển gen d. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho 
9. Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ?
a. Thể thực khuẩn b. Virut ki sinh trên động vật 
c. Virut kí sinh trên thực vật d. Virut kí sinh trên người 
Bài 32: BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH
1. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất?
a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng 
2. Bệnh truyền nhiễm là bệnh 
a. lây lan từ cá thể này sang cá thể khác b. do vi khuẩn và Virut gây ra 
c. do vi nấm và động vật nguyên sinh gây ra d. Cả a, b, c đều đúng 
3. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là 
a. Bệnh SARS	 c. Bệnh AIDS
b. Bệnh lao 	 d. Bệnh cúm 
4. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là :
a. Bệnh giang mai b. Bệnh lậu c. Bệnh viêm gan B d. Cả a,b,c đều đúng 
5. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :
a. Kháng thể 	 c. Miễn dịch b. Kháng nguyên 	 d. Đề kháng 
6. Điều nào là đúng khi nói về miễn dịch không đặc hiệu?
a. Là loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh b. Xuất hiện sau khi bị bệnh và tự khỏi
c. Xuất hiện sau khi được tiêm vacxin vào cơ thể d. Cả a, b,c đều đúng 
7. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ?
a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc 
b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt, dịch vị 
c. Huyết thanh chứa kháng thể dùng để tiêm phòng
d.Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể .
8. Người ta phân chia miễn dịch đặc hiệu làm mấy loại ?
a. 2	 b. 3	 c. 4	d. 5
9. Nhóm miễn dịch sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu là :
a. Miễn dịch tế bào và miễn dịch không đặc hiệu b. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào 
c. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thể dịch d. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh 
10. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch?
a. Sản xuất ra đại thực bào b. Sản xuất ra bạch cầu 
c. Sản xuất ra kháng thể d. Sản xuất ra hồng cầu
11. Chất nào sau đây là kháng nguyên khi xâm nhập vào cơ thể ?
a. Độc tố của vi khuẩn b. Nọc rắn c. Prôtêin của nấm độc d. Cả a,b,c đều đúng 
12. Một chất (A) có bản chất prôtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nó . Chất (A) được gọi là 
a. Kháng thể 	 c. Chất cảm ứng b. Kháng nguyên 	 d. Chất kích thích 
13. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là :
a. Độc tố 	 c. Kháng thể b. Chất cảm ứng 	 d. Hoocmon
14. Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào T độc ?
a. Miễn dịch tự nhiên c. Miễn dịch thể dịch b. Miễn dịch đặc hiệu d. Miễn dịch tế bào 
 II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 27:
Câu 1(2 đ): 
a) Các nhân tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật?
 b) Tại sao dùng vi khuẩn E. coli triptophan âm để kiểm tra thực thẩm có triptophan hay không?
Câu 2(1 đ):
 Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật có hại?
Bài 29:
Câu 1(2 đ): 
a) Cấu tạo virut? Cho biết virut nào là virut ADN, virut ARN?
 b) Phân biệt vi khuẩn và virut?
Câu 2(1 đ):
 Có thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo như nuôi vi khuẩn không? Tại sao?
Bài 30:
 Câu 1 (2 đ):
HIV / AIDS là gì? Bệnh cơ hội là gì?
Các đối tượng nào được xếp vào nhóm có nguy cơ lây nhiễm cao?
Tại sao nhiều người không biết mình bị nhiễm HIV. 
Câu 2 (1đ):
a) Em cho biết tên các giai đoạn của chu trình nhân lên của virut trong tế bào chủ?(0.5 đ)
b) Các con đường lây truyền HIV, cách phòng chống lây nhiễm HIV?(0.5 đ)
Bài 31: 
Câu 1(2 đ):
 a) Cơ sở khoa học của sản xuất chế phẩm sinh học?
Quy trình sản xuất Inteferon
Câu 2(1 đ):
 Ưu điểm của chế phẩm virut trừ sâu ? 
Bài 32:
Câu 1(1 đ):
 Hãy phân biệt miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào.
Câu 2(2 đ):
Hãy kể các phương thức lây truyền bệnh do virut?(1.5 đ)
Biện pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm?(0.5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_si_10hk220152016.doc