Ôn tập Hoá 8 lên 9

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1605Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hoá 8 lên 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Hoá 8 lên 9
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ
m = n . M
n- số mol (mol)
m – khối lượng của n mol (g)
M – khối lượng 1 mol (g/mol)
1. 
V – Thể tích của n mol chất khí (đkc)
V = n . 22,4
N’ = n . 6.1023
2. 
N’ là số ptử(ngtử) của n mol chất. 
3.
CM – nồng độ mol (mol/lit)
V – thể tích của dd (lít)
nct = CM . Vdd
4.
nct là số mol chất tan
mct – khối lượng chất tan (g)
mdd – Khối lượng dung dịch (g)
C% - nồng độ % của dd (%)
5.
D- Khối lượng riêng của(g/ml)
V – thể tích dung dịch (ml)
mdd = V.D
mdd = vì dân
6. 
dA/B là tỷ khối hơi của khí A so với khí B ở cùng đk t0, p.
Lưu ý: dA/kk = a è MA = a . 29
7. 
8.
+ Lg(lí thuyết) là lượng chất tham gia bài cho hay là lượng chất sản phẩm tính theo pthh 
ở H = 100%.
+ Lg (thực tế) là lượng chất tham gia phản ứng hay là lượng chất sản phẩm thu được.	 
 HÓA TRỊ – LẬP CTHH
VQ1: Các viết sau chỉ ý gì: 
 a. Fe à b. 2 Al à ..
 b. N2 à d. 3 O2 à.
 e. CaCl2 à ...................................... g. 6 SO2 à ..............................................
VQ2: Tính hóa trị của các thành phần chưa biết trong các CTHH sau:
( Biết : H (I), O (II), CO3 (II) , NO3 (I), SO4 (II), Cl (I))
CTHH
Hóa trị 
CTHH
Hóa trị 
CTHH
Hóa trị
H2S
S : II
Fe(NO3)2
Fe :
CuO
Cu : 
PH3
P :
CuCl2
Cu :
Al2O3
Al :
SiH4
Si : 
CaSO4
Ca :
R2On
R : 
HNO3
NO3 (...)
Mg3(PO4)2
Mg :
FexOy
Fe :
H2SO4
SO4 ()
Al(NO3)3
Al :
Na3PO4
Na :
H3PO4
PO4 (.)
PbCO3
Pb :
K2S
K :
Na2O
Na : 
Fe2(SO4)3
Fe :
BaCl2
Ba :
VQ3: Hoàn thành bảng sau:
Thành phần 1
Thành phần 2
CTHH
Tên gọi
PTK
Na
Cl(I)
NaCl
Natri clorua
58,5
K
NO3 
Ca
CO3
Fe(III)
SO4
Al
Cl
Ca
PO4
Ba
NO3
Mg
O
S(VI)
O
Fe(III)
O
Fe(II)
OH
P(V)
O
K
OH
Al
OH
LẬP CTHH
VQ1: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
 1
Mg
+
O2
à
MgO
2
Al
+
O2
à
Al2O3
3
Na
+
O2
à
Na2O
4
Fe
+
Cl2
à
FeCl3
5
Fe
+
O2 
à
Fe3O4
VQ2: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
Mg
+
Fe2O3
à
MgO
+
Fe
2
Al
+
HCl
à
AlCl3
+
H2
3
Al
+
Fe3O4
à
Al2O3
+
Fe
4
Fe
+
AgNO3
à
Fe(NO3)3
+
Ag
5
Al
+
CuSO4
à
Al2(SO4)3
+
Cu
VQ3: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
AlCl3
+
 NaOH
à
Al(OH)3
+
 NaCl
2
Fe2(SO4)3
+
KOH
à
Fe(OH)3
+
K2SO4
3
CaCl2
+
Al2(SO4)3
à
CaSO4
+
AlCl3
4
FeCl3
+
AgNO3
à
Fe(NO3)3
+
AgCl
5
Fe2O3
+
HCl
à
FeCl3
+
H2O
VQ4: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
Fe(OH)2
+
O2
à
Fe2O3
+
H2O
2
FeCO3
+
O2
à
Fe2O3
+
CO2
3
Fe3O4
+
CO
à
Fe
+
CO2
4
Fe2O3
+
H2
à
Fe3O4
+
H2O
5
Fe2O3
+
Al
à
Fe3O4
+
Al2O3

Tài liệu đính kèm:

  • docon_he.doc