BÀI 56: ÔN TẬP CUỐI NĂM . HÓA VÔ CƠ Câu 1: Cặp chất tác dụng với nhau để tạo thành hợp chất khí là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. kẽm với axit clohiđric. B. natri cacbonat và canxi clorua. C. natri hiđroxit và axit clohiđric. D. natri cacbonat và axit clohiđric. Câu 2: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch BaCl2 là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. Fe, CuO, NaOH, CuSO4. B. Cu, NaOH, CuSO4, HCl. C. NaOH, CuSO4, Fe. D. CuSO4, H2SO4 loãng. Câu 3: Thí nghiệm sinh ra khí HCl là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. dẫn khí Cl2 vào dung dịch NaOH. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C đốt cháy H2 trong khí Cl2. D. NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Câu 4: Có phản ứng sau: NaCl + H2O Những sản phẩm được tạo thành trong quá trình điện phân là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. NaOH và H2. B NaOH, H2 và Cl2. C. Cl2 và H2. D. NaOH và Cl2. Câu 5: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A KCl và NaNO3. B. KOH và HCl. C. HCl và AgNO3. D. NaHCO3 và NaOH. Câu 6: Để nhận biết H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3. Ta dùng (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. phenolphtalein và dung dịch CuSO4. B quỳ tím và dung dịch AgNO3. C. quỳ tím và BaCl2. D. dung dịch CuSO4 và dung dich BaCl2. Câu 7: Sơ đồ phản ứng thực hiện được là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A Na à Na2O à NaOH à Na2CO3 à Na2SO4 à NaCl. B. NaOH à Na2O à Na2CO3 à NaCl à Na2SO4 à Na. C. Na2SO4 à NaCl à Na2CO3 à NaOH à Na2O à Na. D. NaCl à Na2O à NaOH à Na2CO3 à Na à Na2SO4 Câu 8: Cho chuổi biến hóa sau: M + O2 G. G + O2 X Y Z Nếu M là lưu huỳnh thì Z là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A BaSO4. B. BaSO3. C. Ba(NO3)2. D. Ba3(PO4)2. Câu 9: Sơ đồ phản ứng thực hiện được là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A CuSO4 à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu. B. CuSO4 à CuO à CuCl2 à Cu(NO3)2 à Cu. C. CuO à Cu(OH)2 à CuCl2 à Cu(NO3)2 à Cu. D. CuCO3 à Cu(OH)2 à CuO à Cu(NO3)2 à Cu. Câu 10: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 0,3M là A. 450 ml. B 150 ml. C. 300 ml. D. 267 ml. Câu 11: Cho 60 gam dung dịch HCl tác dụng với Na2CO3 vừa đủ, thu được 3,36 lít khí (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 1,825%. B. 9,13%. C. 5%. D 18,25%. Câu 12: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 cần 30 ml H2SO4 1M. Vậy thành phần % về khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A % CaCO3 = 70,42% và % MgCO3 = 29,58% . B. % CaCO3 = 71% và % MgCO3 = 29%. C. % CaCO3 = 72,5% và % MgCO3 = 27,5%. D. % CaCO3 = 75% và % MgCO3 = 25% . PHẦN: HÓA HỮU CƠ Câu 13: Chọn câu đúng. (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom. B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom. C Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom. D. Metan, etilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom. Câu 14: Cho phương trình hóa học: 2X + 7O2 4CO2 + 6H2O. X là A. C2H2. B. C2H4. C C2H6. D. C6H6. Câu 15: Cho các chất sau: CH4, C2H4, C3H8, C4H10. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố cacbon trong các hợp chất trên được so sánh như sau: A. CH4 > C2H4 > C3H8 > C4H10. B C2H4 > C4H10 > C3H8 > CH4. C. C4H10 > C3H8 > C2H4 > CH4. D. C3H8 > CH4 > C4H10 >C2H4. Câu 16: Dãy chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. saccarozơ và tinh bột. B. glucozơ và xenlulozơ. C glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và xenlulozơ. Câu 17: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n. B. CH3COOC2H5 , C2H5OH. C. CH3COOH , C2H5OH. D CH3COOH, CH3COOC2H5. Câu 18: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, glucozơ. B tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo. C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, PE. Câu 19: Để nhận biết các bình khí CH4, C2H4, CO2, và SO2 nên dùng phương pháp hóa học là A nước Br2 và Ca(OH)2. B. nước Br2 và O2 ( đốt cháy). C. O2 (đốt cháy) và dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch NaOH và nước Br2. Câu 20: Đem hòa tan 25 gam đường glucozơ vào 125 gam nước ở 250C thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của đường ở 250C là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A 20 gam. B. 25 gam. C. 30 gam. D. 35 gam. Câu 21: Nếu lấy 8,96 gam etilen thì phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom trong dung dịch ? A 51,2 gam. B. 49,2 gam. C. 34 gam. D. 60,2 gam. Câu 22: Đốt cháy hết 5 gam chất hữu cơ dẫn sản phẩm qua bình đựng H2SO4 đặc thì bình nặng thêm 5,4 gam. Thành phần % khối lượng của hiđro là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. 8%. B. 10%. C. 10,9%. D 12%. Câu 23:Một hiđrocacbon X chứa 80% cacbon về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử X là A 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 3 : 4.. Câu 24: Chia hỗn hợp C2H2 và C2H4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Oxi hóa hoàn toàn thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Phần 2: Đem hiđro hóa (cộng hiđro) hoàn toàn. Sau đó đem đốt cháy. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D 5,6 lít. Câu 25: Đốt cháy hết x gam C2H5OH thu được 0,25 mol CO2. Đốt cháy hết y gam CH3COOH thu được 0,25 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam CH3COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng este thu được là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 9 gam. B. 10 gam. C 11 gam. D. 12 gam. Câu 26: Trong điều kiện có xúc tác, V lít etilen (đktc) hợp nước thành rượu etylic, lượng rượu thu được tác dụng hết với Na tạo thành 11,2 lít H2 (đktc). Giá trị của V là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 11,2. B 22,4. C. 33,6. D. 4,48. Câu 27: Để trung hòa 10ml dung dịch CH3COOH cần 15,2 ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch CH3COOH là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 0,05 M. B. 0,10 M. C. 0,304 M. D. 0,215 M.M + O2 G Câu 28: Monome nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra PE ? (Chương 5/ bài 54/ mức 1) A. Metan. B Etilen. C. Axetilen. D. Vinyl clorua. Câu 29: Các loại thực phẩm nào là hợp chất cao phân tử ? (Chương 5/ bài 54/ mức 1) A. Nước uống, đường. B. Tinh bột, chất béo. C. Axit axetic. D Tinh bột, đạm. Câu 30:Khi đốt cháy hoàn toàn m gam một chất hữu cơ X sản phẩm tạo ra có khí nitơ. Chất X có thể là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. PVC. D. protein. Câu 421: Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông. Chúng ta có thể (Chương 5/ bài 53/ mức 2) A. gia nhiệt để thực hiện phàn ứng đông tụ. B đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm. C. dùng quỳ tím . D. dùng phản ứng thủy phân.
Tài liệu đính kèm: