Trường THCS Nghĩa Trung NỘI DUNG ÔN TẬP HOÁ HỌC LỚP 9 HKII PHẦN LÝ THUYẾT : Học từ bài 34 đến bài 50 Định nghĩa hợp chất hữu cơ, phân loại Tính chật vật lý, hoá học của mêtan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozơ. Các phương trình điều chế : axetilen, rượu etylic, axit axetic, glucozơ. PHẦN BÀI TẬP : Cho các chất sau : Ca(OH)2, K2O, Zn, K2CO3, Na, CH3COOH, C2H5OH, Ag2O, C6H12O6 Chất nào tác dụng được với : CH3COOH Chất nào tác dụng được với : C2H5OH Chất nào tác dụng được với :C6H12O6 Chất nào có phản ứng lên men rượu Chất nào có phản ứng lên men giấm Viết phương trình phản ứng Thực hiện chuổi biến hoá sau : C2H2 g C2H4 g C2H5OH g CH3COOH g CH3COOC2H5 g CH3COONa Ơ Ơ C2H4Br2 (CH3COO)2Mg C6H12O6 g C2H5OH g CH3COOH g CH3COOC2H5 g CH3COOH Ơ Ơ Ơ C6H12O7 C2H5OK CH3COONa g CH3COOH C g CH4 g CH3Cl g CH2Cl2 g CHCl3 g CCl4 Ơ CO2 g BaCO3 g (CH3COO)2Ba CaC2 g C2H2 g C2H4 g C2H5OH g CH3COOH g CH3COOC2H5 $ $ C2H5ONa CH3COONa Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : C2H4 + Br2 g C2H5OH + O2 g CH3COOH + Mg g CH3COOH + C2H5OH g C6H12O6 + Ag2O g (C17H35COO)3C3H5 + NaOH g CH2 = CH2 + Br2 g n CH2 = CH2 g ( RCOO)3C3H5 + H2O g ( RCOO)3C3H5 + NaOH g C6H6 + Br2 g CH3COOH + Na2CO3 g C6H6 + H2 g C6H6 + O2 g C2H2 + O2 g C2H2 + Br2 g CH3COOH + NaOH g CH3COONa + H2SO4 g CH3COOH + CuO g Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau : DD glucozo và rượu etylic, chất béo Axit axetic, rượu etylic và benzen Rượu etylic và benzen DD glucozơ, Axit axetic, benzen và rượu etylic Axetilen, cacbonđioxit, mêtan DD glucozơ, rượu etylic, Axit axetic và saccarozơ Khí CO2, khí CH4, khí C2H4 Cĩ 4 ống nghiệm đựng 4 chất lỏng: C2H5OH; CH3COOH; (R-COO)3C3H5; C6H12O6. Bằng phương pháp hĩa học hãy phân biệt 4 chất lỏng trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu cĩ). Nêu hiện tượng , giải thích, viết phương trình phản ứng của các thí nghiệm sau : Dẫn khí Axetilen vào dung dịch brom Cho một mẫu đá vôi CaCO3 vào dung dịch axit axetic Nhỏ dung dịch AgNO3 trong amoniac vào dung dịch glucozơ, đun nhẹ Cho Na vào rượu etylic Dự đoán hiện tượng và viết các phương trình ở mỗi thí nghiệm sau : Thả mẫu kim loại K vào cốc đựng rượu etylic . Thả mẫu kim loại Zn vào cốc đựng giấm ăn . Cho vài giọt dd bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd amonic , lắc nhẹ . thêm tiếp dd glucozơ vào ,sau đó đặt ống nghiệm vào trong cốc nước nóng . Cho nước vào cốc đựng đất đèn Rượu 450 có nghĩa là gì ? Cho kim loại Na vào rượu 450, có những phản ứng nào xãy ra ? Viết các phương trình phản ứng . -Độ rượu là gì? Cho biết ý nghĩa của số 40o được ghi trên nhãn chai rượu. -Tính thể tích rượu có trong 650 ml rượu 40o. -Biết Drượu = 0,8 g/ml.Tính khối lượng rượu -Nếu cho thêm 25 ml nước vào 650 ml rượu 40o trên thì độ rượu thay đổi như thế nào? Cho glucozơ lên men rượu . Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25g chất kết tủa . Viết các phương trình phản ứng ? Tính khối lượng rượu thu được ? Tính khối luợng glucozơ đã dùng ?( phản ứng xảy ra hoàn toàn ) Cho 55g hỗn hợp gồm axit axetic và rượu etylic nguyên chất . Để trung hoà hỗn hợp trên cần 400ml dung dịch NaOH 2M . Viết phương trình phản ứng . Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu ? Nếu cho Na (vừa đủ) vào 55g hỗn hợp trên . Tính thể tích khí hidro thu được (đktc) Cho 45,2g hỗn hợp gồm axit axêtic và rượu etylic phản ứng hoàn toàn với một lượng kim loại natri vừa đủ thí thu được V lít khí B (ở đktc ) . Mặt khác để trung hòa lượng axit trên cần dùng 600ml dung dịch natri hidroxit 1M . Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp Tính V lit khí B Cho 500ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với magie. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , người ta thu được 14,2g muối . Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Tính nồng độ M của dung dịch axit axetic Tính thể tích khí hidro sinh ra ( ở đktc ) Để trung hòa 500ml dung dịch nói trên, cần phải dùng hết bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,5M . Cho 5,6 lit hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch nước brom , người ta thu được 9,4g đibrometan Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Tính khối lượng brom tham gia phản ứng . Xác định thành phần phần trăm thể tích hỗn khí ban đầu. Thể tích các khí được đo ở đktc . Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 4,48l khí CO2 ở đktc . Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết hiệu suất quá trình lên men là 80% Cho 13,8g rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali . Viết phương trình phản ứng xảy ra . Tính thể tích rượu đã dùng, biết khối lượng riêng là 0,8g/ml . Tính thể tích khí hydro sinh ra (đktc) Cho 100ml dung dịch rượu etylic 960 tác dụng hết với Na dư . Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất có trong dung dịch, biết rằng khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml và của nước là 1g/ml Tính thể tích khí hidro thu được (đktc) Cho 10,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư thu được 8,2g muối. Xác định khối lượng mỗi chất chứa trong hỗn hợp. Cùng một lượng hỗn hợp như trên đem đung nóng có H2SO4 đặc làm chất xúc tác để tạo ra este. Tính khối lượng este thu được ,biết hiệu suất phản ứng là 80%. Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etilic .Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200ml. Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Hãy xác định m. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất nó trong m gam hỗn hợp. Cho 18,4g rượu etylic tác dụng với Kali Viết phương trình phản ứng Tính thể tích rượu đã dùng biết rằng khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml Tính thể tích khí hidro sinh ra ( ở đktc ) Độ rượu là gì ?Áp dụng tính độ rượu khi hòa tan 260ml rượu etylic vào nước để được 650ml hỗn hợp rượu với nước Cho 20ml rượu 960 tác dụng với Na dư . Viết phương trình phản ứng . Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml . Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc . Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch CH3COOH . Viết PTHH . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CH3COOH đã dùng . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng Phân loại các chất sau : NaOH ,C2H5OH , CH3COOH ,CH3Cl ,CH4 ,C2H2, K2CO3 (hợp chất nào là vơ cơ, hidrocacbon ,dẫn xuất của hidrocacbon). Dung dịch A là dung dịch axit axetic 10% (CH3COOH) ,dung dịch B là dung dịch natricacbonat (Na2CO3 ) .Khi cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch B thì thu được 3,36 lít khí C (đktc). Viết phương trình hĩa học biểu diễn phản úng trên. Tính khối lượng muối sinh ra sau phản ứng. Tính khối lượng dung dịch A ban đầu. ĐỀ 1 Câu 1 : ( 3 điểm ) Viết CTCT ứng với các cơng thức sau : C2H6O, CH3COOC2H5, C6H5Br, CH3COONa. Cho Na vào dung dịch rượu êtylic trong nước. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2 : ( 2 điểm ) Viết và cân bằng các phương trình phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau : C2H4 + H2 C6H6 + Br2 C6H12O6 + Ag2O CH3COOH + CaCO3 Câu 3 : ( 2 điểm ) Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết 4 chất sau đựng trong các lọ bị mất nhãn : axit axêtic, đường glucozơ, rượu etylic và bebzen . Viết phương trình phản ứng minh họa , Câu 4: ( 3 điểm ) Cho glucozơ lên men rượu. Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25g chất kết tủa . Viết phương trình phản ứng xảy ra ? Tính khối lượng glucozơ đã dùng ? Tính khối lượng rượu êtylic thu được ? ( Hiệu xuất của phản ứng đạt 90% ) ( Cho Ba = 137; C = 12; O = 16 ; H = 1) Hết ĐỀ 2 Câu 1. a. Viết CTCT đầy đủ và thu gọn của rượu và axit axetic. b. Cho biết chất nào phản ứng được với Na, CuO, Na2CO3? Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 2. Trình bày phương pháp tách các chất ra khỏi nhau từ hỗn hợp: rượu etylic và axit axetic. Viết các PTHH xảy ra. Câu 3. Chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng mol là 60 g. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam A rồi dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 đặc sau đó qua bình 2 đựng nước vôi trong thì thấy khối lượng bình 1 tăng lên 1,8 g, bình 2 có 10 gam kết tủa. Xác định CTPT của A. Câu 4. Đun 10 ml dd glucozo với một lượng dư Ag2O thu được 1,08 g Ag. Tính CM dd glucozo ban đầu Tính khối lượng Ag2O cần dùng. ĐỀ 3 Câu 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau : C2H2 g C2H4 g C2H6O g CH3COOH g CH3COOC2H5 Ơ (CH3COO)2Mg Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 dung dịch chất lỏng đựng trong ba bình bị mất nhãn sau : Axit axetic, benzen và rượu etylic Câu 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: CH3COOH + Zn g C2H6O + Na g CH3COOH + C2H5OH g (RCOO)3C3H5 + NaOH g Câu 4 : Đun 10ml dung dịch glucozo với một lượng dư Ag2O trong NH3, người ta thấy sinh ra 1,08g bạc Viết phương trình phản ứng . Tính nồng độ M của dung dịch glucozo cần dùng . Tính khối lượng rượu etylic thu được khi cho lượng glucozo ở trên lên men rượu biết hiệu suất phản ứng đạt 90% ( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag =108 )
Tài liệu đính kèm: