MỘT SỐ CÔNG THỨC SINH HỌC THƯỜNG DÙNG – CẤP ĐỘ PHÂN TỬ I. ADN cấu trúc: ● Đổi đơn vị: 1 Å = 10-1 nm = 10-4 μm = 10-7 mm = 10-8 cm ● NTBS: - Trong phân tử ADN: A = T, G = X - Trong phân tử ADN : A + G = N 2 1. Tổng số Nu: N = 2A +2G 2. Chiều dài ADN: L = N 2 . 3,4 Å N = 2L 3‚4 3. Khối lượng ADN: M = N.300 đvC N = M 300 4. Số vòng xoắn (chu kỳ xoắn) trong ADN: C = N 20 = L 34 Å N C.20 L C.34Å 5. Số liên kết hiđro trong ADN: H = 2A + 3G = N + G 6. Số liên kết hóa trị giữa các Nu trong ADN = N – 2 (hoặc liên kết hóa trị giữa các đơn phân) 7. Số liên kết hóa trị trong ADN = 2N – 2 (hoặc liên kết hóa trị giữa đường với axit photphorit) 8. Số Nu trên mỗi mạch của ADN: _____A1_____T1_____G1_____X1_____ mạch 1 _____T2_____A2_____X2_____G2_____ mạch 2 Trên 1 mạch: A1 + T1 + G1 + X1 = A2 + T2 + G2 + X2 = N 2 A1 = T2 A2 = T1 A1 + T1 = T2 + A2 = A1 + A2 = T1 + T2 = A = T G1 = X2 G2 = X1 G1 + X1 = X2 + G2 = G1+ G2 = X1 + X2 = G = X Tỉ lệ phần trăm (%) Nu từng loại mỗi mạch: %A = %T = %A1 + %A2 2 ; %G = %X = %G1 + %G2 2 II. ADN tự sao 1. Gọi x là số lần tự sao của 1 gen (x > 0) Số gen con sinh ra là: 2x 2. Tổng số Nu trong các gen con: N.2x 3. Số gen con sinh ra có 2 mạch hoàn toàn mới: 2x – 2 4. Số Nu tự do cần dùng: Ncung cấp = N.( 2 x – 1) 5. Số Nu cung cấp cho số gen con hoàn toàn mới: N.(2x – 2) 6. Số Nu tự do từng loại cần dùng: Acung cấp = Tcung cấp = A.(2 x – 1) Gcung cấp = Xcung cấp = G.(2 x – 1) 7. Số liên kết hiđro bị phá vỡ: Hphá vỡ = H.( 2 x – 1) 8. Số liên kết hiđro hình thành: Hhình thành = H. 2 x 9. Số liên kết hóa trị hình thành khi tự sao = (N – 2).( 2x – 1) 10. Số đoạn mồi trong 1 đơn vị tái bản = Số đoạn Okazaki + 2 III. ARN và phiên mã 1. Tổng số ribônuclêôtit ( rN ): rN = N 2 2. Chiều dài ARN: LARN = LADN = rN. 3,4 Å 3. Khối lượng ARN: MARN = rN. 300 đvC = Mgen 2 4. Số liên kết hóa trị hình thành trong ARN = rN – 1 (hoặc liên kết hóa trị giữa các đơn phân) 5. Số liên kết hóa trị trong ARN = 2rN – 1 (hoặc liên kết hóa trị giữa đường với axit photphorit) 6. Mối liên quan giữa ADN – ARN: _____A_____T_____G_____X_____ _____T_____A_____X_____G_____ mạch gốc của gen _____Am____Um____Gm____Xm____ mARN AmARN = Tgốc UmARN = Agốc AmARN + UmARN = A = T GmARN = Xgốc XmARN = Ggốc GmARN + TmARN = G = X 7. Tỉ lệ phần trăm (%) rN: %AARN + %UARN + %GARN + %XARN = 100% %AADN = %TADN = %AARN + %UARN 2 %GADN = %XADN = %GARN + %XARN 2 8. Gọi k là số lần sao phiên mã của 1 gen (k > 0) Số phân tử ARN tạo ra là: k 9. Số rN tự do dùng cho phiên mã: rNcung cấp = rN.k = k . N 2 10. Số rN tự do từng loại cần dùng: AmARN (cung cấp) = AmARN.k = Tgốc.k UmARN (cung cấp) = UmARN.k = Agốc.k GmARN (cung cấp) = GmARN.k = Xgốc.k XmARN (cung cấp) = XmARN.k = Ggốc.k k = rNcung cấp rN = AmARN (cung cấp) AmARN = 11. Số liên kết hiđro bị phá vỡ khi phiên mã = k.HADN 12. Số liên kết hóa trị hình thành khi phiên mã = k.(rN – 1) 13. Số bộ ba mã sao của ARN = rN 3 = N 6 14. Số bộ ba mã hóa axit amin = rN 3 – 1 = N 6 – 1 IV. Protein và dịch mã ● Một axit amin (a.a) có chiều dài trung bình bậc một là 3Å, khối lượng trung bình 110 đvC 1. Số a.a cung cấp cho 1 chuỗi polipeptid = N 6 – 1 = rN 3 – 1 2. Số a.a của 1 chuỗi polipeptid hoàn chỉnh = N 6 – 2 = rN 3 – 2 3. - Số chuỗi polipeptid tạo thành = 2x.k.n (k: số lần phiên mã, n: số ribôxôm, x: số lần gen tự sao) hoặc: - Số chuỗi polipeptid tạo ra khi có a ribôxôm trượt trên b phân tử mARN = a.b 4. Số a.a môi trường cung cấp cho các chuỗi polipeptid = N 6 – 1 .2x.k.n = rN 3 – 1 .2x.k.n 5. Số a.a tạo thành các chuỗi polipeptid hoàn chỉnh = N 6 – 2 .2x.k.n = rN 3 – 2 .2x.k.n 6. Thời gian hoàn tất dịnh mã: T = t + (n – 1).Δt ( t: thời gian dịch mã của 1 ribôxôm (s), n: số ribôxôm; ∆t: thời gian cách đều giữa các ribôxôm) 7. Vận tốc trượt của ribôxôm: v = L t (L: chiều dài mARN (Å)) 8. Khoảng cách giữa các ribôxôm: Δℓ = v. Δt 9. Số phân tử H2O được giải phóng = N 6 – 2 = rN 3 – 2 10. Số liên kết peptid của 1 chuỗi polipeptid = Số aa – 1. MỘT SỐ CÔNG THỨC SINH HỌC THƯỜNG DÙNG – CẤP ĐỘ TẾ BÀO I. Nguyên phân (NP) 1. Số NST, cromatit, tâm động của tế bào qua các kỳ NP: 2. Từ a tế bào (tb) ban đầu, sau x lần NP tạo số tb con: a.2x 3. Số tb con tạo ra thêm sau khi a tb NP x lần: a.( 2x – 1) 4. Số NST ban đầu trong 1 tb mẹ lưỡng bội: 2n 5. Tổng số NST trong tất cả các tb con sinh ra: a.2n.2x 6. Số NST môi trường cung cấp cho NP: a.2n.( 2x – 1) 7. Số NST môi trường cung cấp hoàn toàn mới cho NP: a.2n.( 2 x – 2) 8. Tổng số tâm động trong các tb con được tạo ra: a.2n. 2x 9. Tổng số tb con hiện diện qua các lần phân bào: a.(2x+1 –1) 10. Số thoi vô sắc hình thành trong NP (bằng số phá vỡ): a.(2 x – 1) 11. Số tb con hoàn toàn mới sinh ra: a.(2x – 2) II. Giảm phân (GP) 1. Số NST, cromatit, tâm động của tế bào qua các kỳ GP: Các kỳ Số NST Số cromatit Số tâm động Kì đầu 1 2n kép 4n 2n Kì giữa 1 2n kép 4n 2n Kì sau 1 2n kép 4n 2n Kì cuối 1 n kép 2n n Kì đầu 2 n kép 2n n Kì giữa 2 n kép 2n n Kì sau 2 2n đơn 0 2n Kì cuối 2 n đơn 0 n 2. Một tb sinh tinh (tb sinh dục ♂ 2n) khi GP tạo 4 tinh trùng (n). 3. Một tb sinh trứng (tb sinh dục ♀ 2n) khi GP tạo 1 trứng (n) và 3 thể định hướng (n) bị tiêu biến. 4. Số tinh trùng = Số tb sinh tinh×4; Số tinh trùng X = số tinh trùng Y. 5. Số trứng = Số tb sinh trứng; Số thể định hướng = số tb sinh trứng×3. 6. Số trứng thụ tinh = Số tinh trùng thụ tinh = Số hợp tử tạo thành. 7. Hiệu suất thụ tinh của t.trùng = Số tinh trùng thụ tinh Tổng số tinh trùng sinh ra . 100% 8. Hiệu suất thụ tinh của trứng = Số trứng thụ tinh Tổng số trứng sinh ra . 100% 9. Số loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST: + Không trao đổi chéo: 2n (n: số cặp NST có cấu trúc khác nhau) + Xảy ra trao đổi chéo: 2n + m (m: số cặp NST trao đổi chéo) 10. Số tổ hợp giao tử khác nhau về nguồn gốc NST: 4n. Các kỳ Số NST Số cromatit Số tâm động Kì đầu 2n kép 4n 2n Kì giữa 2n kép 4n 2n Kì sau 4n đơn 0 4n Kì cuối 2n đơn 0 2n
Tài liệu đính kèm: