MỘT SỐ CƠNG THỨC SINH HỌC 1. Sinh trưởng ở vi sinh vật - Số lượng tế bào tạo thành: Nt = N0.2 n Trong đĩ: Nt: số tế bào tại thời điểm t. N0: số tế bào ban đầu. n: số lần phân bào. - Số lần phân bào: t 0 log N log Nt n g log 2 Trong đĩ: t: thời gian phân bào (phút). - Thời gian thế hệ: t 0 t t. log 2 g n log N log N (phút) - Tốc độ sinh trưởng riêng: t 0 logN log N1 n g t t.log 2 (giờ) 2. Tỉ lệ S/V - Diện tích mặt cầu: S = 4πR2 (đvdt) - Thể tích khối cầu: 3 4 V R 3 (đvtt) Trong đĩ R là bán kính mặt cầu. 3. Áp suất thẩm thấu của dung dịch: P = R.C.T.i Trong đĩ: P: áp suất thẩm thấu (atm). 22,4 R 0,082 273 : hằng số khí. T = 273 + t°C: nhiệt độ tuyệt đối (K). C: nồng độ mol dung dịch (M). i 1 .(n 1) , trong đĩ α là hệ số phân li, n là số ion tạo ra khi phân tử phân li. Đối với các chất hữu cơ như đường thì khơng phân ly => i = 1. 4. Hệ số hơ hấp: RQ = Số phân tử CO2 thải ra Số phân tử O2 lấy vào Vd: C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O RQ = 6/6 = 1. 2 3 5 3 Glyxerol C H (OH) + 7O2 → 6CO2 + 8H2O RQ = 6/7 ≈ 0,86. RQ của lipit, protein < 1. RQ của axit hữu cơ > 1. 5. Cường độ thốt hơi nước: 1 2 m m I S.t Trong đĩ: I: cường độ thốt hơi nước (g/dm2/giờ). m1: khối lượng lá cây ban đầu (g). m2: khối lượng lá cây lúc sau (g). S: diện tích lá cây (dm2). t: thời gian lá thốt hơi nước (giờ). 6. Cường độ quang hợp: 2 CO m P S.t Trong đĩ: P: cường độ quang hợp (mgCO2/dm 2/giờ) 2CO m : khối lượng CO2 cây hấp thụ (mg). S: diện tích lá cây (dm2). t: thời gian quang hợp (giờ). 7. Năng lượng ánh sáng: c E N.h. Trong đĩ: E: năng lượng của photon (J). N = 6,022.10 –23: hằng số Avogadro. h = 6,625.10 –34 J.s: hằng số Planck. c = 3.10 8 m/s: tốc độ ánh sáng. λ: bước sĩng của ánh sáng (m). 8. Tương tác gen a. Các tỉ lệ phân ly kiểu hình thường gặp của tương tác bổ sung và át chế: Kiểu tương tác F2 Lai phân tích Bổ sung 9 : 7 3 : 1 9 : 6 : 1 1 : 2 : 1 9 : 3 : 3 : 1 1 : 1 : 1 : 1 Át chế Át chế trội 12 : 3 : 1 1 : 2 : 1 13 : 3 3 : 1 Át chế lặn 9 : 3 : 4 1 : 2 : 1 b. Tương tác cộng gộp - Tỉ lệ phân ly kiểu hình F2: 1: 4: 6: 4: 1 hoặc 15: 1 - Số kiểu hình = Số alen + 1 - Tỉ lệ kiểu hình Sèalentréi Tỉng sè alen C Sè tỉhỵp 9. Tính nhanh tỉ lệ kiểu hình * Điều kiện: - Bố mẹ dị hợp 2 cặp gen. - Một gen quy định một tính trạng. - Trội lặn hồn tồn. * Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở thế hệ tiếp theo: A-B- = aabb + 0,5 A-bb = aaB- = 0,75 – A-B- = 0,25 – aabb 10. Quần thể ngẫu phối cĩ CLTN chống alen lặn - Số thế hệ ngẫu phối n 0 1 1 n q q - Tần số alen a sau n thế hệ: 0 n 0 q q 1 n.q Trong đĩ: qn : tần số a ở Fn. q0 : tần số a ban đầu.
Tài liệu đính kèm: