Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn thi: Sinh học - Trường THPT Trần Hưng Đạo

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 846Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn thi: Sinh học - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn thi: Sinh học - Trường THPT Trần Hưng Đạo
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: SINH HỌC
(Đề thi gồm 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Caâu 1. Cho các thông tin về các nhân tố tiến hóa: 
(1) Nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa và chọn giống theo quan niệm hiện đại là đột biến gen.
(2) Đột biến gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen chậm, làm xuất hiện alen mới. 
(3) Đột biến tạo ra nguyên liệu sơ cấp, giao phối tạo ra nguyên liệu mới. 
(4) Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo 1 hướng xác định.
(5) giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen. Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
Caâu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? 
A. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình. 
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại. 
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. 
D. Có nhiều dạng đột biến điểm như: điểm nhân đôi ADN, phiên mã.
Caâu 3. Trong lịch sử phát sinh loài người, loài nào trong các loài dưới đây xuất hiện sớm nhất? 
A. Homo neanderthalensis.	B. Homo erectus.
C. Homo habilis.	D. Homo sapiens. 
Caâu 4. Đặc điểm mã di truyền, cho các nội dung :
(1) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba điều mã hóa axit amin. 
(2) Mã di được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau. 
(3) Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin. 
(4) Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin. 
Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Caâu 5. Cho các biện pháp sau:
(1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen;
(2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen;
(3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng; 
(4) Cấy truyền phôi ở động vật; 
(5) loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen trong hệ gen. 
Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp 
A. (1) và (2). (3).	B. (2) và (3). (5).	C. (1) và (4). (5). D. (1) và (2). (5).
Caâu 6. Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể 
A. có kiểu gen khác nhau.	B. có cùng kiểu gen. 
C. có kiểu hình giống nhau.	D. có kiểu hình khác nhau. 
Caâu 7. Cho phép lai P: ♀ XDXd × ♂ XDY, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể cái mang kiểu hình trội của cả 3 gen trên chiếm tỉ lệ?
A. 54%	B. 1%	C. 27%	D. 75%
Caâu 8. Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể. 
B. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính. 
C. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.
D. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại. 
Caâu 9. Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây có thể do đột biến nhiễm sắc thể?
A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao.
B. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao.
C. Bệnh phêninkêto niệu và hội chứng Claiphentơ.
D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu.
Caâu 10. Ở bí ngô (bí đỏ), tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình dẹt, chỉ có 1 trong 2 alen trội A hoặc B cho kiểu hình tròn, không có alen trội cho kiểu hình dài. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai P AaBb × aabb ở đời con thứ nhất có kiểu hình phân li?
A. 2 dẹt : 1 tròn : 1dài. 	B. 9 dẹt : 6 tròn : 1dài. 	C. 1 dẹt : 2 tròn : 1dài. 	D. 3 tròn : 1dài. 
Caâu 11. Hoán vị gen, cho các nội dung: 
(1) Tần số hoán vị gen có thể bằng 50%. 
(2) Để xác định tần số hoán vị gen người ta chỉ có thể dùng phép lai phân tích.
(3) Tỉ lệ giao tử mang gen hoán vị luôn lớn hơn hoặc bằng 25%. 
(4) Tần số hoán vị gen bằng tổng tỉ lệ các giao tử mang gen hoán vị.
(5) hoán vị gen làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp. Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Caâu 12. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm: 
A. ARN và pôlipeptit. 	B. ADN và prôtêin loại histon. 
C. lipit và pôlisaccarit. 	D. ARN và prôtêin loại histon.
Caâu 13. Ở cà độc dược (2n = 24) người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba này : 
A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau
B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau
C. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau
D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau
Caâu 14. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen có kiểu hình thân cao lai với cây thân thấp, đời con F1 thu được 62,5% thân thấp, 37,5% thân cao. Kết luận nào sâu đây không đúng?
A. Cây thân thấp ở thế hệ P dị hợp về 1 cặp gen.
B. Có 3 dòng thuần chủng về tính trạng thân cao.
C. Cho cây dị hợp 2 cặp gen lai phân tích thì đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:3.
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
Caâu 15. Một hay 1 nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối nhau trong tự nhiên và sinh ra con có sức sống, có khả năng sinh sản, cách li sinh sản với nhóm quần thể khác là
A. hệ sinh thái. 	B. quần thể.	C. quần xã.	D. loài. 
Caâu 16. Cho các quần thể có cấu trúc di truyền: 
(1) 0,64AA : 0,32Aa : 0.04aa; 
(2) 0,25AA : 0,50Aa: 0,25aa; 
(3) 0.49AA: 0,40Aa : 0,11aa;
(4) 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa; 
(5) 0,36AA : 0,42Aa : 0,22aa; 
(6)1aa; 
(7)1AA. 
Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. (1), (2), (4), (6), (7).	B. (1), (2), (4).	C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (5), (6).
Caâu 17. Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂ AaBbx ♀ AaBb. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử 2n + 1 ( thể 3) với kiểu gen khác nhau?
A. 36	B. 48	C. 84	D. 24
Caâu 18. Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen:
A. Lai phân tích.	B. Lai và phân tích cơ thể lai.
C. Đậu Hà Lan.	D. Lai các tính trạng tương phản
Caâu 19. Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. 
Phép lai P: Dd x Dd thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Cho các nhận định sau về kết quả của F1:
(1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
(2) Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội chiếm 49,5%. 
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội, hai tính trạng lặn chiếm 10%.
(4) Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 17%.
(5) tần số hoán vị gen bằng 20%.Trong các nhận định trên, có mấy nhận định đúng?
A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Caâu 20. Nội dung nào sau không đúng?
A. Loại đột biến làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở lúa mạch có ứng dụng trong công nghệ bia là lặp đoạn.
B. Ở người, đột biến mất đoạn 1 phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 gây gây ung thư máu ác tính.
C. Trong cấu trúc siêu hiển vi nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính 11 nm
D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng mất, thêm, thay 1 cặp nuclêotit.
Caâu 21. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. 
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. 
C. Enzim ARN pôlimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. 
D. Chỉ một trong hai mạch của ADN làm mạch gốc để tổng hợp nên mạch mới. 
Caâu 22. Điều hòa hoạt động gen chính là 
A. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra trong tế bào.
B. điều hòa hoạt động sống của tế bào.
C. điều hòa gen R, vùng khởi động P.
D. cân bằng các chất dinh dưỡng trong tế bào ở giai đoạn dịch mã.
Caâu 23. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% số cây hoa đỏ. Chọn ngẫu nhiên hai cây hoa đỏ, xác suất để cả hai cây được chọn có kiểu gen dị hợp tử là?
A. 14,06%.	B. 75,0%.	C. 56,25% . 	D. 25%
Caâu 24. Ở cà chua, gen qui định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả màu vàng. Cho cây lưỡng bội thuần chủng đỏ lai với lưỡng bội vàng F1 toàn đỏ. Dùng cônsixin tứ bội hóa F1 rồi cho F1 lai nhau, F2 thu được tỉ lệ 11đỏ: 1 vàng. Phép lai nào sau đúng?
A. Aaaa x Aaaa	B. AAaa x Aaaa	C. AAaa x AAaa	D. AAaa x Aa
Caâu 25. Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P: cái x đực , nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình đồng hợp lặn là 1,25%, thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu?
A. 20%.	B. 35%.	C. 25%.	D. 18%.
Caâu 26. Hóa thạch, cho các nội dung: 
(1) Hóa thạch là bằng chứng trực tiếp chứng minh sự tiến hóa của sinh giới. 
(2) Xác sinh vật được bảo quản trong nhựa cây hỗ phách, trong băng tuyết qua các đại là dạng hóa thạch. (3) Than đá không phải là dạng hóa thạch. 
(4) Sinh vật từ khi xuất hiện cho đến nay ít hoặc không bị biến đổi được xem là hóa thạch sống ví dụ như con Sam. Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Caâu 27. Gen đa hiệu là
A. gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao, hoạt động tốt.
B. gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác, tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau.
C. gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng tới nhiều tính trạng khác nhau.
D. gen tạo ra nhiều loại mARN.
Caâu 28. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế 
A. cách li địa lí.	B. cách li sinh thái.	C. lai xa và đa bội hóa.	D. cách li tập tính.
Caâu 29. Ở Ngô (Zea mays) bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4, người ta đếm được trong các tế bào con có 304cromatít. Hợp tử này là dạng đột biến nào?
A. Thể bốn.	B. Thể ba.	C. Thể không.	D. Thể một.
Caâu 30. Bằng chứng tiến hóa, cho các nội dung: 
(1)Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân, đây là ví dụ về cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hóa đồng quy. 
(2) Cơ quan tương đồng chúng bắt nguồn từ 1 cơ quan tổ tiên, nay có thể chức năng khác nhau, phản ánh sự tiến hóa phân li.
(3) Cơ quan tương tự có nguồn gốc khác nhau nhưng có chức năng tương tự nhau, phản ánh sự tiến hóa đồng quy.
(4) Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền là bằng chứng sinh học phân tử. 
Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 3	B. 2	C. 1 	D. 4
Caâu 31. Cho một số thao tác cơ bản trong quá trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin của người như sau:
(1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa insulin từ tế bào người.
(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người. 
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người vào tế bào vi khuẩn. 
(4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.Trình tự đúng của các thao tác trên là:
A. (2) à(4) à(3) à(1).	B. (1) à (4) à (3) à (2).
C. (1) à(2) à(3) à(4).	D. (2) à (1) à (3) à (4).
Caâu 32. Khi nghiên cứu mã di truyền, cho các nội dung: 
(1) côđon quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAG3’.
(2) trong 64 loại bộ mã di truyền có 3 bộ ba không mã hóa axít amin. 
(3) ở sinh vật nhân thực bộ ba mở đầu 5’AUG3’ mã hóa axit amin mở đầu mêtiônin. 
(4) côđôn là 3 nuclêotit kế tiếp nhau trên tARN tạo thành. Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 1	B. 2	C. 4 	D. 3
Caâu 33. Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A. A + G = 20%; T + X = 80%	B. A + G = 80%; T + X = 20%. 
C. A + G = 25%; T + X = 75%.	D. A + G = 75%; T + X = 25%.
Caâu 34. Ở đậu Hà Lan, khi lai cây hạt vàng, trơn (F1) với nhau, thu được F2 gồm 180 vàng, trơn; 60 vàng, nhăn; 60 xanh, trơn; 20 xanh nhăn. Cho biết không xảy ra đột biến, quá trình giảm phân của các cây F1 tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 4.	B. 9.	C. 16.	D. 2.
Caâu 35. Khi nghiên cứu học thuyết Dacuyn, cho các nội dung: 
(1) Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.
(2) Nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là biến dị cá thể. 
(3) động lực của chọn lọc tự nhiên là đấu tranh sinh tồn. 
(4). Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nòi mới và thứ mới.
(5) có 2 loại biến dị là biến dị xác định và biến dị cá thể. Có bao nhiêu nội dung không đúng?
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Caâu 36. Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ; 
(2) Dung hợp tế bào trần khác loài; 
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1; 
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội; Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là: 
A. (1), (4). 	B. (1), (2).	C. (2), (4).	D. (3), (4).
Caâu 37. Trong các cây đậu ngọt, gen quy định hình dạng hạt, màu sắc hoa liên kết với nhau, màu tím trội hoàn toàn so với màu đỏ, hạt dài trội hoàn toàn so với hạt tròn. Nếu cây dị hợp tử về 2 cặp gen trên thụ phấn với cây đồng hợp trội về màu sắc hoa và đồng hợp lặn về hình dạng hạt, kiểu hình F1 thu được?
A. Tất cả đều có hoa màu tím và hạt tròn.
B. Một nửa số cây hoa màu đỏ và hạt tròn.
C. Tất cả đều có hoa màu tím và 1 nửa có hạt tròn.
D. Kết quả phụ thuộc liên kết gen hay hoán vị gen.
Caâu 38. Ở người alen B quy định kiểu hình hói đầu, alen b quy định kiểu hình bình thường, kiểu gen Bb quy định hói đầu ở nam và bình thường ở nữ. Quan sát một quần thể cân bằng có 10% người hói đầu. Cấu trúc di truyền của quần thể là:
A. 0,2BB : 0,1Bb : 0,7bb. 	B. 0,81BB : 0,01Bb : 0,18bb. 
C. 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb.	D. 0,18BB : 0,01Bb : 0,81bb.
Caâu 39. Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong giảm phân.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 và phân li kiểu gen 1 : 2 :1
Câu 40: Cho sơ đồ phả hệ sau : 
Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết; bệnh hói đầu do alen trội B nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị hợp Bb biểu hiện hói đầu ở người nam và không hói đầu ở người nữ. Cặp vợ chồng III10 và III11 sinh được một người con gái không bị bệnh P và không hói đầu, xác suất để người con gái này có kiểu gen dị hợp về cả hai tính trạng là bao nhiêu? Biết rằng người II8, II9 có kiểu gen dị hợp về 2 tính trạng trên.
A.  26,48%.	B.  34,39%.	C.  33,10%.	D.  15,04%.
Caâu 41. Diễn thế nguyên sinh 
A. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái. 
B. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người. 
C. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
D. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định. 
Caâu 42. Trong một hệ sinh thái
A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng. 
B. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng. 
C. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng. 
D. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
Caâu 43. Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. 
B. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. 
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. 
D. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Caâu 44. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. Giảm số lượng cá thể, đảm bảo số lượng cá thể tương ứng với nguồn sống của môi trường.
B. Tăng mật độ cá thể , khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
C. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài có hiện tượng tiêu diệt lẫn nhau.
D. Tăng số lượng cá thể trong quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
Caâu 45. Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ 
A. hội sinh. 	B. ức chế - cảm nhiễm. 	C. cộng sinh. 	D. kí sinh.
Caâu 46. Cho chuỗi thức ăn: (Đơn vị tính kcal).Hiệu suất sinh thái của sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp 3 là?
A. 1%.	B. 9,375%.	C. 10 %.	D. 12%.
Caâu 47. Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ – 500C đến + 300C, trong đó nhiệt độ thuận lợi từ O0C đến 200C thể hiện quy luật sinh thái
A. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. 	B. giới hạn sinh thái. 
C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái. 	D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Caâu 48. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là ?
A. 5,60C- 420C.	B. 20C- 420C.	C. 100C- 420C.	D. 50C- 400C.
Caâu 49. Trong một ao có các quần thể thuộc các loài và các nhóm loài đang sinh sống như cá trê, cá lóc, tảo, rong, động vật nổi, trùng roi, cá diếc, cá rô phi, mùn bã hữu cơ, vi khuẩn hãy cho biết trong ao có mấy loại chuỗi thức ăn?
A. 1	B. 3	C. Chưa xác định	D. 2
Caâu 50. Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là
A. Loài ưu thế 	B. Loài đặc trưng 	C. Loài ngẫu nhiên	D. Loài chủ chốt 
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ 132
1. D
2. C
3. C
4. A
5. D
6. B
7. C
8. A
9. B
10. C
11. B
12. B
13. A
14. B
15. D
16. A
17. D
18. B
19. B
20. D
21. B
22. A
23. C
24. D
25. A
26. A
27. C
28. C
29. D
30. D
31. B
32. D
33. A
34. A
35. B
36. A
37. C
38. C
39. A
40.B
41. C
42. B
43. A
44. A
45. C
46. D
47. B
48. A
49. D
50. A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_2016_co_dap_an.doc