Lý thuyết và bài tập Vật lý 10

doc 42 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2748Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết và bài tập Vật lý 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và bài tập Vật lý 10
CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
 1.Chuyển động cơ,chất điểm:
 a.Chuyển động cơ: 
Chuyển động cơ của một vật (gọi tắt là chuyển động) là sự thay đổi vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian.
 b.Chất điểm:
 Một vật chuyển động được coi là chất điểm nếu kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc so với những khoảng cách mà ta đề cập đến)
 c.Quỹ đạo:
Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển độngtạo ra một đường nhất định .đường đó gọi là quỹ đạo của chuyển động
 2. Hệ tọa độ: 
Hệ tọa độ gồm hai trục Ox và Oy vuông góc với nhau tại O . O là gốc tọa độ .
 3. Hệ quy chiếu:Một hệ quy chiếu gồm:
 + Một vật làm mốc,một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.
 + Một mốc thời gian và một đồng hồ.
 1.Chuyển động thẳng đều:
 a. Tốc độ trung bình:
 Tốc độ trung bình là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Trong đó: vtb là tốc độ trung bình(m/s)
 s là quãng đường đi được (m)
 t là thời gian chuyển động (s)
 b.Chuyển động thẳng đều : 
Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
 c. quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều: 
Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t 
s = vtbt = vt
 2.phương trình chuyển động thẳng đều:
x = x0 + s = x0 + vt
 Trong đó: x0 là tọa độ ban đầu (km)
 x là tọa độ lúc sau (km)
Bài tập
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?Chuyển động cơ là: 
A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.	
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.	 
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .	
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 2. Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 3. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là:
A. .	 B. x = x0 +vt.	
C. .	 D. 
Câu 4. Chọn đáp án sai.
A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: . 
 D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm?	
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
Câu 6. Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.
B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.
D. Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.
Câu 7. Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.	
B. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.
C. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.	
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
Câu 8. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.	
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.	
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
Câu 9 Trên hình là đồ thị tọa độ-thời gian của 
một vật chuyển động thẳng.Cho biết kết luận
nào sau đây là sai?
A. Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10m.	
B.Trong 5 giây đầu tiên vật đi được 25m.
C. Vật đi theo chiều dương của trục toạ độ. 	
20
10
t(s)
o
x(m)
D.Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10m .
Câu 10.Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ – thời gian như hình vẽ.
Sau 10s vận tốc của vật là:
A.v = 20m/s ; B.v = 10m/s ; 
C.v = 20m/s ; D. v = 2m/s ; 
Câu 11. Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là:
A.v = 34 km/h. B. v = 35 km/h. C. v = 30 km/h. D. v = 40 km/h
Câu12. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: 
A. 4,5 km.	B. 2 km.	 C. 6 km.	D. 8 km.
Câu13. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Tọa độ của chất điểm sau 2h là: 
A. 4,5 km.	B. -2 km.	 C. 6 km.	D. 8 km.
Câu 14:Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?
a.quỹ đạo là đường thẳng,vận tốc không thay đổi theo thời gian.
b.vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
c.vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoãng thời gianbằng nhau bất kì.
d.vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
Câu 15. Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là:
A. x = 3 +80t. 	B. x = ( 80 -3 )t.	C. x =3 – 80t. 	D. x = 80t.
CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. ĐỘ LỚN CỦA VẬN TỐC TỨC THỜI:
 Vận tốc tức thời là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động tại một thời điểm nào đó.
 Trong đó : v là vận tốc tức thời (m/s)
 ∆s là quãng đường rất ngắn (m)
 ∆t là thời gian rất nhỏ (s)
II.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU:
 Trong chuyển động thẳng biến đổi đều,độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều,hoặc giảm đều theo thời gian.
 1.Khái niệm gia tốc:
 Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.KH là a :
 Trong đó: a là gia tốc(m/s2)
 ∆v là độ biến thiên vận tốc(m/s)
 ∆t là độ biến thiên thời gian(s)
 2.Công thức tính vận tốc:v = v0 + at
 Trong đó : v0 là vận tốc đầu (m/s) v là vận tốc sau(m/s)
 t là thời gian chuyển động(s)
 3.Công thức tính quãng đường đi được:
s = vot + at2	
 Trong đó : s là quãng đường đi được(m)
 4.Công thức liên hệ giữa gia tốc,vận tốc và quãng đường:
v2 - v02 = 2as
 5.Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:x = xo + vot + at2 
 Trong đó : x0 là tọa độ ban đầu(m) x là tọa độ lúc sau (m)
Bài tập 
Câu 16: Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
 A. chiều chuyển động. 	B. chiều dương được chọn.
 C. chuyển động là nhanh hay chậm . 	D. câu A và B.
Câu 17 Gia toác laø moät ñaïi löôïng:
a.Ñaïi soá, ñaëc tröng cho söï bieán ñoåi nhanh hay chaäm cuûa chuyeån ñoäng.
b.Ñaïi soá, ñaëc tröng cho tính khoâng ñoåi cuûa vaän toác.
c.Veùctô, ñaëc tröng cho söï bieán ñoåi nhanh hay chaäm cuûa chuyển động.
d.Veùctô, ñaëc tröng cho söï bieán ñoåi cuûa vecto vaän toác.
Caâu 18: Ñieàu naøo sau ñaây laø ñuùng khi noùi ñeán ñôn vò vaän toác?
A. m/s	 C. s/m B. km/m	D. Caùc caâu A, B, C ñeàu ñuùng
Caâu 19. Khi vaät chuyeån ñoäng thaúng nhanh daàn ñeàu thì
a.gia toác taêng vaän toác khoâng ñoåi b.gia toác khoâng ñoåi, vaän toác taêng ñeàu.
c.Vaän toác taêng ñeàu , vaän toác ngöôïc daáu gia toác. d.Gia toác taêng ñeàu, vaän toác taêng ñeàu.
Caâu 20. Choïn caâu sai? Trong chuyeån ñoäng thaúng nhanh daàn ñeàu thì
A .Vectô gia toác ngöôïc chieàu vôùi vectô vaän toác.
B .Vaän toác töùc thôøi taêng theo haøm soá baäc nhaát cuûa thôøi gian.
C .Quaõng ñöôøng ñi ñöôïc taêng theo haøm soá baäc hai cuûa thôøi gian.
D .Gia toác laø ñaïi löôïng khoâng ñoåi.
Caâu 21 Chuyeån ñoäng nhanh daàn ñeàu laø chuyeån ñoäng coù :	
Gia toác a >0.	 B. Tích soá a.v > 0.
C .Tích soá a.v < 0.	 D .Vaän toác taêng theo thôøi gian.
Câu 22 Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B.Tăng đều theo thời gian.
C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D.Chỉ có độ lớn không đổi.
Caâu 23. Chọn phát biểu ĐÚNG :
a.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn âm.
b.Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm.
c.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc .
d.Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều
Caâu 24.Moät vaät chuyeån ñoäng thaúng, chaäm daàn ñeàu theo chieàu döông. Hoûi chieàu cuûa gia toác veùctô nhö theá naøo? A. höôùng theo chieàu döông 	 B. ngöôïc chieàu döông
	 C . cuøng chieàu vôùi 	D. khoâng xaùc ñònh ñöôïc
Câu 25. Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. 	 B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất.
C. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh. 	
D.Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng
Câu 26. Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 27. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).	 B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). 	D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 28. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ). 	B. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).
C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). 	D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 29: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều , điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. a > 0; v > v0.	B. a 0; v v0.
Câu 30: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc và quãng của đoàn tàu đi được trong 100s đó ? 
	 A. 0.185 m ; 333m/s 	 B. 0.1m/s2 ; 500m 	
 C. 0.185 m/s ; 333m 	 D. 0.185 m/s2 ; 333m 
Caâu 32: Thôøi gian caàn thieát ñeå taêng vaän toác töø 10 m/s ñeán 40 m/s cuûa moät chuyeån ñoäng coù gia toác 3m/s laø:
caâu 33 :Moät ñoaøn taøu rôøi ga chuyeån ñoäng thaúng nhanh daàn ñeàu. Sau 1 phuùt taøu ñaït toác ñoä 40 km/h.Tính gia toác vàà quaõng ñöôøng maø đoàn taøu ñi ñöôïc trong 1 phuùt ñoù.
a. 0,1m/s2 ; 300m b. 0,3m/s2 ; 330m c.0,2m/s2 ; 340m d.0,185m/s2 ; 333m
Câu 34. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là: 
A. t = 360s.	B. t = 200s.	C. t = 300s.	D. t = 100s.
Câu 35. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.	B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.	D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
Câu 36: Một oto đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì oto đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là:
	 A). 1 m/s2	B). 0,1 m/s2 	C). 1cm/s2 	D). 1 mm/s2 
Câu 37. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:
A.s = 19 m; 	B. s = 20m; 	 C.s = 18 m; 	D. s = 21m; .
Câu 38. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là :
A. s = 45m.	B. s = 82,6m.	C. s = 252m.	D. s = 135m.
Caâu 39. Moät oâtoâ ñang chuyeån ñoäng vôùi vaän toác laø36km/h thì haõm phanh,sau 10s thì oâtoâ döøng laïi haún.Gia toác vaø quaõng ñöôøng maø oâtoâ ñi ñöôïc laø:
	A. - 1m/s2 ;100m	B. 2 m/s2; 50m C. -1 m/s2 ;50m 	D.1m/s2;100m
Câu 40 Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dứng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?
A.a = - 0,5 m/s2. 	B. a = 0,2 m/s2. 	C. a = - 0,2 m/s2. 	D. a = 0,5 m/s2.
Câu 41 Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là:
A. 5s	B. 3s	C. 4s	D. 2s
Câu 42. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s).Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: 
A. 28 m/s.	B. 18 m/s	C. 26 m/s	D. 16 m/s
Câu 43 Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m/s). Biểu thức vận tốc tức thời củavật theo thời gian là:
A. v = 2(t – 2) (m/s)	B. v = 4(t – 1) (m/s)	C. v = 2(t – 1) (m/s)	D. v = 2 (t + 2) (m/s)
Caâu 44 Cho phöông trình chuyeån ñoäng cuûa chaát ñieåm laø: x = 10t - 0,4t2, gia toác cuûa cuûa chuyeån ñoäng la : 
	A. -0,8 m/s2	B. -0,2 m/s2	C. 0,4 m/s2 D. 0,16 m/s2
Câu 45 Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m/s). Vận tốc ban đầu của vật là:
A. v = 3 (m/s)	B. v = -4 (m/s)	C. v = 4 (m/s)	D. v = 2 (m/s)
Câu 46 Phương trình của một vật chuyển động thẳng như sau: x = t2 – 4t + 10 (m,s). Kết luận nào sau đây là sai: 
A. Trong 1s đầu xe chuyển động nhanh dần đều. B. Toạ độ ban đầu của vật là 10m.
C. Trong 1s, xe đang chuyển động chậm dần đều. D. Gia tốc của vật là a = 2m/s.
v(m/s)
 0	20	 60 70 t(s)
Câu 47: Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị
Chuyển động của xe máy là chuyển động
A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s,
chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, 
nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, 
chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s,
 đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
v(m/s)
6
0	 5	 10	 15	 t(s)
-6
Câu 48: Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x được biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc của chất điểm trong những khoảng thời gian 0 đến 5s; 5s đến 15s; >15s lần lượt là
A. -6m/s2; - 1,2m/s2; 6m/s2
B. 0m/s2; 1,2m/s2; 0m/s2
C. 0m/s2; - 1,2m/s2; 0m/s2
D. - 6m/s2; 1,2m/s2; 6m/s2
Câu 49: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn có một gia tốc ngược chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình chuyển động; thời gian xe lên dốc; vận tốc của ôtô sau 20s lần lượt là
A. x = 30 – 2t; t = 15s; v = -10m/s.	B. x = 30t + t2; t = 15s; v = 70m/s.
C. x = 30t – t2; t = 15s; v = -10m/s. 	D. x = - 30t + t2; t = 15s; v = -10m/s.
Câu 50: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. 
1. Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0ºA là
A. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)	B. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)
C. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)	D. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
2. Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là
A. t = 2h	B. t = 4h	C. t = 6h	D. t = 8h
3. Vị trí hai xe gặp nhau là
A. Cách A 240km và cách B 120km	B. Cách A 80km và cách B 200km
C. Cách A 80km và cách B 40km	D. Cách A 60km và cách B 60km
CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO
I.SỰ RƠI TRONG KHÔNG KHÍ VÀ SỰ RƠI TỰ DO:
 1.Sự rơi của các vật trong không khí:
 Trong không khí các vật rơi nhanh hay chậm không phải do nặng hay nhẹ mà do sức cản của không khí
 2.Sự rơi của các vật trong chân không( sự rơi tự do):
 Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
II.NGHIÊN CỨU SỰ RƠI TỰ DO CỦA CÁC VẬT:
 1.Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do:
 - Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống.
 - Công thức tính vận tốc của sự rơi tự do: v = gt hay 
 - Công thức tính quãng dường đi được của sự rơi tự do: 
 2. Gia tốc rơi tự do:
 Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g. Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau trên Trái Đất thì khác nhau.Người ta thường lấy g ≈ 9,8m/s2 hoặc g ≈ 10m/s2 .
Bài tập
Câu51.Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
Câu 52. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
B. Một bi sắt rơi trong không khí.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 53. Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :	
A. Hai vật rơi với cùng vận tốc. B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ. D. Vận tốc của hai vật không đổi.
Câu 54: Chọn câu sai
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B. Vật rơi tự do là vật rơi không chịu sức cản của không khí
C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
Câu55. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 55*. Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng?
A. A chạm đất trước.	B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.	D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Câu 56. Chọn đáp án sai.
A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.	
B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc v0.
C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.	
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 57: Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là	A. t = 4,04s.	B. t = 8,00s.	C. t = 4,00s.	D. t = 2,86s.
Câu 58. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là: 
A. v = 9,8 m/s. 	 B. .	 C. v = 1,0 m/s. 	 D. .
Câu 59. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 1s.	B. t = 2s.	C. t = 3 s.	D. t = 4 s. 
Câu 60. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là : 
A.vtb = 15m/s.	B. vtb = 8m/s.	C. vtb =10m/s.	D. vtb = 1m/s.
Câu 61: Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là
A. 6,25m	B. 12,5m	C. 5,0m	D. 2,5m
Câu 62. Choïn caâu traû lôøi ñuùng.Moät vaät rôi trong khoâng khí nhanh chaäm khaùc nhau, nguyeân nhaân naøo sau ñaây quyeát ñònh ñieàu ñoù?
a.Do caùc vaät naëng nheï khaùc nhau b.Do caùc vaät to nhoû khaùc nhau 
c.Do löïc caûn cuûa khoâng khí leân caùc vaät d.Do caùc vaät laøm baèng caùc chaát khaùc nhau
C©u 63. Mét vËt b¾t ®Çu r¬i tù do tõ ®é cao h = 80 m. Qu·ng ®­êng vËt r¬i trong gi©y cuèi cïng lµ (lÊy g = 10m/s2):
A. S = 35 m. B. S = 45 m. C. S = 5 m. D. S = 20 m. 
Câu 64. Moät vaät ñöôïc thaû khoâng vaän toác ñaàu. Neáu noù rôi xuoáng ñöôïc moät khoaûng s1 trong giaây ñaàu tieân vaø theâm moät ñoaïn s2 trong giaây keá tieáp thì tæ soá s2/s1 laø:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I.ĐỊNH NGHĨA:
 1.chuyển động tròn:
 Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn
 2.tốc độ trung bình trong chuyển động tròn: 
 Trong đó : vtb là tốc độ trung bình (m/s)
 ∆s là độ dài cung tròn mà vật đi được (m)
 ∆t là thời gian chuyển động (s)
 3.chuyển động tròn đều :
 Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau
II.TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC:
 1.tốc độ dài : 
 hay 
 Trong đó : v là tốc độ dài (m/s)
 là véc tơ độ dời,vừa cho biết quãng đường vật đi được,vừa cho biết hướng của chuyển động
 Trong chuyển động tròn đều ,tốc độ dài của vật có độ lớn không đổi
 2.tốc độ góc.chu kì.tần số :
 a. tốc độ góc:
Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là một đại lượng không đổi 
 Trong đó : là góc quét ( rad – rađian)
 ω là tốc độ góc ( rad/s)
 b.chu kì : Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng .
Đơn vị chu kỳ là giây (s).
 c.Tần số :
 Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong một giây
Đơn vị của tần số là vòng trên giây (vòng/s) hoặc Héc (Hz)
Bài tập
Câu 65. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
A. Quỹ đạo là đường tròn.	B. Tốc độ dài không đổi. 
C. Tốc độ góc không đổi. 	D. Vectơ gia tốc không đổi.
Câu 66. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn .
Câu 67. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
A. .	 B. .	
C. .	D. 
Câu 68. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 69. Trong chuyeån ñoäng troøn ñeàu khi vaän toác goùc taêng leân 2 laàn thì : 
A . vaän toác daøi giaûm ñi 2 laàn .	B . gia toác taêng leân 2 laàn .
C . gia toác taêng leân 4 laàn .	 D . vaän toác daøi taêng leân 4 laàn .
Câu 70. Chu kyø quay là : Choïn sai .
A. Laø soá voøng quay ñöôïc trong 1 giaây
B. Laø thôøi gian 1 ñieåm chuyeån ñoäng quay ñöôïc 1 voøng.
C. Ñöôïc tính baèng coâng thöùc T = 
D. Lieân heä vôùi taàn soá baèng coâng thöùc T = 
Câu 71. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:
A.Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B.Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C.Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.
Câu 72. Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 73. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 74. Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
Câu 75. Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là :
A. 10 rad/s	B.. 20 rad/s 	C. 30 rad /s 	D. 40 rad/s.
Câu 76. Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ.
A. .	B. 
C. 	 D. 
Câu 77. Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: 
A. v = 62,8m/s.	 B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s.	D. v = 6,28m/s.
Câu 78 Tỉ số giữa vận tốc góc của kim phút và vận tốc góc của kim giờ của một đồng hồ là:
A. = 12. B. = 16. C. = 6. D. = 12.
Caâu 79: Moät chaát ñieåm chuyeån ñoäng troøn ñeàu vôùi chu kì T= 4s. Toác ñoä goùc coù giaù trò naøo sao ñaây.
 a. 1,57 rad/s.	 b. 3,14 rad/s	c. 6,28 m/s.	d. 12,56 rad/s.
Caâu 80: Moät vaønh baùnh xe ñaïp chuyeån ñoäng vôùi taàn soá 2 Hz.Chu kì cuûa moät ñieåm treân vaønh baùnh xe ñaïp laø:
 A. 15s. B. 0,5s. C. 50s. D. 1,5s. 
Caâu 81. Moät caùnh quaït quay ñeàu, trong moät phuùt quay ñöôïc 120 voøng. Tính chu kì, taàn soá quay cuûa quaït.
A.0,5s vaø 2 voøng/s. B.1 phuùt vaø 120 voøng/phuùt.
C.1 phuùt vaø 2 voøng/phuùt. D.0,5s vaø 120 voøng/phuùt.
Caâu 82 .Moät chaát ñieåm chuyeån ñoäng troøn ñeàu trong1s thöïc hieän 3voøng.Vaäntoácgoác cuûachaát ñieåm laø :
A.w=2p/3 (rad/s) B.w=3p/2 (rad/s) C.w=3p (rad/s) D.w=6p (rad/s)
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
 1. Tính tương đối của quỹ đạo
 Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau - Quỹ đạo có tính tương đối.
 2. Tính tương đối của vạn tốc
Vận tốc của vật chuyển động với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vận tốc có tính tương đối
II.CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
 1.hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động:
 - hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật đứng yên
 - hệ quy chiếu chuyển động là hệ quy chiếu gắn với vật chuyển động
 2.công thức cộng vận tốc:
 a. Trường hợp các vận tốc cùng phương, cùng chiều với vận tốc 
 Thuyền chạy xuôi dòng nước:
 gọi là vận tốc của thuyền đối với nước (vận tốc tương đối)
 là vận tốc của nước đối với bờ (vận tốc kéo theo)
 là vận tốc của thuyền đối với bờ(vận tốc tuyệt đối)
 Theo hình vẽ ta có: 
 Về độ lớn: 
 b) Trường hợp vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc kéo theo
 Thuyền chạy ngược dòng nước:	
 tương tự theo hình vẽ ta có: 
 Về độ lớn: 
 c.Trường hợp vận tốc có phương vuông góc với vận tốc 
 theo hình vẽ ta có: 
 Về độ lớn: 
 *kết luận:
 vận tốc tuyệt đối bằng tổng véctơ vận tốc tương đối và vận tốc kéo the
bài tập
Câu 83. Công thức cộng vận tốc: 
A. 	 B. 	
C. .	 D. 
Câu 84. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối?
A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
Câu 85. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2 ở toa bên cạnh b. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bống 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b.
B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a.
C. Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng yên.
D. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.
Câu 86 .Trong caùc yeáu toá sau, yeáu toá naøo không coù tính töông ñoái:
A). Quyõ ñaïo	 B). Vaän toác	 C). Toïa ñoä	 D). quãng đường đi được
Câu 45. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
A. 8 km/h.	B. 10 km/h.	C. 12km/h.	D. 20 km/h.
Câu 47. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là:
A. v = 8,0km/h.	 B. v = 5,0 km/h. 	
C. .	D. 
CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
1. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM
I.TỔNG HỢP LỰC:
1. Định nghĩa:
Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật băng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy.lực thay thế này gọi là hợp lực.
2. Quy tắc hình bình hành :
Nếu hai lực đồng quy làm thành hai cạnh của một hình bình hành,thì đường chéo kẻ từ điểm đồng quy biểu diễn hợp lực của chúng.
II.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM:
Muốn cho một chất điểm đứng yên cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải bằng không.
III.PHÂN TÍCH LỰC:
1.ĐỊnh nghĩa:
Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.các lực thay thế này gọi là các lực thành phần
2.Chú ý:
- nếu hai lực cùng phương cùng chiều : F = F1 + F2 hay 
- nếu hai lực cùng phương ngược chiều : F = F1 – F2 (F1>F2)
- nếu hai lực hợp với nhau một góc : 
Bài tập
 2.1.Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:	
	A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng.
B. Lực là đại lượng vectơ.
C. Lực là tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật.
D. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành.
2.2. Choïn caâu ñuùng?
A. Khi thaáy vaän toác cuûa vaät thay ñoåi thì chaéc chaén laø coù löïc taùc duïng leân vaät.
B. Neáu khoâng chòu löïc naøo taùc duïng thì moïi vaät phaûi ñöùng yeân.
C. Khi khoâng coøn löïc naøo taùc duïng leân vaät nöõa, thì vaät ñang chuyeån ñoäng thì laäp töùc döøng laïi.
D. Vaät chuyeån ñoäng ñöôïc laø nhôø coù löïc taùc duïng leân noù.
2.3.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_vat_li_10.doc