Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Unit 1: My new school

docx 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 671Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Unit 1: My new school", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Unit 1: My new school
UNIT 1 - MY NEW SCHOOL
A. Grammar: The present simple tense and the present continuous tense
A. Grammar: Present simple
Công thức thì hiện tại đơn
Thể
Động từ “tobe”
Động từ “thường”
Khẳng định
S + am/are/is + 
I + am;
We, You, They  + are He, She, It  + is
Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)
S + V(e/es) + I ,
We, You, They  +  V (nguyên thể)
He, She, It  + V (s/es)
Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)
Phủ định
S + am/are/is + not +
is not = isn’t ;
are not = aren’t
Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)
S + do/ does + not + V(ng.thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)
Nghi vấn
Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 
Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + .?
A:Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Ex:  Are you a student?
Yes, I am. / No, I am not.
Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh + am/ are/ is  (not) + S + .?
Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A:Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
Ex:  Does he play soccer?
Yes, he does. / No, he doesn’t.
Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể).?
Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
Lưu ý
Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
5. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
Every day, every week, every month, every year,. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
Once/ twice/ three times/ four times.. a day/ week/ month/ year,. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
B. The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Công Thức:
(+) I+ am
 You/ We/ They + are + Ving
 She/ He/ It + is
(-) I+ am not
 You/ We/ They + aren’t +Ving
 She/ He/ It + isn’t
(?) Am + I
 Are + You/ We/ They + Ving
 Is + She/ He/ It 
2. Cách dùng:
Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại
Dấu hiệu nhận biết:
Now, at the moment, at present, look!, Be careful!
3. Cách thêm “ing” vào sau động từ
- Những động từ tận cùng 1 chữ “e” thì bỏ “e” + ing
Smile → smiling
- Những động từ tận cùng là “ie” chuyển “ie” thành “y”+ing
Tie → tying
- Những động từ tận cùng là 1 phụ âm trước phụ âm là 1 trong các chữ “u, e, o, a, i” thì nhân đôi phụ âm + ing
Sit → sitting
UNIT 1 - MY NEW SCHOOL
B. Exercise: The present simple and present continuous (Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)
The present simple tense: Thì hiện tại đơn
Ex1: Change these sentences into negative and intergrotive (chuyển sang câu phủ định và nghi vấn)
1.My name is Mai
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. My friends and I have some pets
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Peter has a cat
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. He keeps it in the house
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
5. Phong has a dog
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
6. My mother usually cook dinner at 6 p.m
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
7. Her father goes to work by bike
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
8. They study English very hard
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ex2: Add “s/ es” into verb (Thêm “s/es” vào sau động từ)
1. see
2. sleep
3. look
4. dance
5. take
6. study
7. sell
8. wash
9. do
10. smile
11. go
12. brush
13. walk
14. miss
15. run
16. find
17. leave
18. drink
19. kiss
20. eat
Ex3: Write the correct verb (Chia động từ đúng trong ngoặc)
1.He (play)...................... the guitar every night
2. We usually (go) ...................... to the zoo on the weekend
3. My mother (not sleep) ......................late everyday
4. Mr Minh and Hung often (drink) ......................coffee in the morning
5. ...................you (like).......................football?
6. They never (come) ......................home on time
7. My sister sometimes (play) ......................the piano with me
8. I (visit) ......................my grandma every Sunday
9. He usually (write) ......................a letter to his friend
10. She often (listen to) ......................music in the evening
11.Frank........................ to the cafe befoe work (go)
12.Mary........................ presents for her sister (buy)
13.Peter sometimes........................ice cream after dinner (eat)
14. Long ........................football after school? (play)
15. ........................your dad ........................a car? (have)
Ex4: Complete with the suitable verb in present simple tense (Hoàn thành câu sử dụng thì hiện tại đơn)
I (1).....................(get up) at 7 o’clock during the week. First I (2)................... (wash) and then I (3) ................... (get dressed), while Mum (4) ...................(make) breakfast. I only (5) ...................(have) fruit juice and toast, because I (6) ...................(not like) cereal. My sister Sandra (7) ...................(stay) in bed for ages, so she always (eat) her breakfast in a hurry. We (9) ...................(walk) to school, beause we (10) ...................(not have) bikes
Ex5:Arrange the words into sentence (Sắp xếp các từ thành câu)
1.you/ Do/ after breakfast/ brush your teeth/ ?/
.................................................................................................................................
2.Jenny/ at/ 7.30/ get up/ .................................................................................................................................
3. Do/ have/ ?/ a/ bike/ you
.................................................................................................................................
4. goes / the/ Candy/ to/ swimming pool/
.................................................................................................................................
5. We/ scoocer/ and/ like/ badminton.
.................................................................................................................................
6.has/ Minh/ brown/ eyes/?/
.........................................................................................................
7. have/ Does/ long/ ?/ Chau/ legs/
.........................................................................................................
8.I/ black/ long/ hair/ have/ don’t
.........................................................................................................
9. They/ round/ don’t/ faces/ have/
.........................................................................................................
10. you/ Do/ have/ big/?/ nose/
.........................................................................................................
Ex6:Fill the blank with is/ am/ are/ isn’t/ aren’t/ am not
1.He.............usually early at school because she gets up late
2. They.................kind because they never help the children
3. Minh...................confident when she talks to everybody
4. Mai and Chau .......................clever and creative because they are good at drawing
5.We ................students at secondary school
Ex7: Matching the verb with the suitable word
1.Do
a. a letter
2. watch
b. a car
3. play
c. the radio
4. sing
d. to school
5. write 
e. pizza
6. go
f. a song
7. ride
g. late
9. drive
h. a bike
10. eat
i. the guitar
11. drink
k. home
12. sleep
l. cool water
13. listen to
m. movie
14. come
n. my grandma
15. visit
o. experiment
The present continuous :Thì hiện tại tiếp diễn
Ex 1: Add “ing” into verbs below (Thêm “ing”vào sau các động từ bên dưới )
1. play
5. read
9. sleep
13. sit
2. go
6. have
10. drink
14. cook
3. watch
7. swim
11. study
15. fly
4. write
8. wash
12. teach
16. dance
Ex2: Change these sentences into negative or interrogative (Chuyển những câu sau sang câu phủ định và nghi vấn)
1. Peter is riding a bike in the park.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. We are reading books in the library.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. The boys are playing “Hide and Seck” in the school yard.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. The girls are eating in the canteen.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
5. Some students are talking under the tree.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ex3: Write the correct verb in the brackets (Viết động từ đúng ở trong ngoặc)
1. Look! The dog ................................................ in the river.	(swim)
2. She ................................................ her holiday with her family.	(enjoy)
3. Listen! Someone ................................................ at the door	(knock)
4. Be quiet! We ................................................ in the library.	(study)
5. Lan ................................................ her homework.	(do)
6. They ................................................ TV at home.	(watch)
7. My grandfather ................................................ newspaper.	(read)
8. The boys ................................................ football in the yard	(play)
9. I ......................................(watch) a reality show on TV.
10 . Joe ...................................... (play) on the computer.
11. Someone ...................................... (swim) in the sea ?
12. Two people ...................................... (cook) dinner on the beach.
13. We ...................................... (not watch) a soap opera at the moment.
14. I ...................................... (not do) my homework.
15. Mum ...................................... (read) a magazine?
Ex 4: Choose the best answer (Chọn đáp án đúng)
1. Joe (are playing/ is playing) on the computer.
2. What (are/is) you watching TV?
3. Tina (are doing/ is doing) grammar exercises.
4. Look! He (is running/ is runing)
5. Please be quiet! My father (is sleeping/ are sleeping)
6. He (isn’t buying/ aren’t buying) a new car now. 
7. My sisters (is listening/ are sleeping) to music at the moment. 
8. (Is/ Are) they working now. 
9. Sam (is playing/ are playing) the piano right now. 
10. She (isn’t cleaning/ aren’t cleaning) the window. 
Ex 5: Make the questions for underlined words (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
1. I am eating a pizza in the reataurant.
................................................................................................................................................
2. We are sitting in the classroom with our friends.
................................................................................................................................................
3. Amy is writing an email at the moment.
................................................................................................................................................
4. Mary and Peter are learning English.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
5. Her mother is cooking fish and chicken for her children.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_va_bai_tap_tieng_anh_lop_6_thi_diem_unit_1_my_new.docx