Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Đề số 2 (Có đáp án)

pdf 14 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 491Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Đề số 2 (Có đáp án)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 
1. A. talk B. walk C. should D. simple 
2. A. action B. attack C. jacket D. battle 
II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 
3. A. wildlife B. bottle C. protect D. office 
4. A. waterfall B. October C. sandcastle D. snorkeling 
III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. 
5. At the concert, you can get food and drink for __________. You don’t have to pay money for it. 
A. reuse B. free C. recycle D. charity 
6. I like going to the __________ because I can read and borrow many interesting books there. 
A. bookstore B. library C. department store D. school 
7. There is a __________ near my school. Homeless people go there for free meals and a place to stay. 
A. organization B. charity C. hospital D. police station 
8. My friends, Susie and Mike, __________ in London last weekend. 
A. was B. were C. are D. is 
9. Napoleon Bonaparte was a great leader and he won many __________. 
A. leaders B. soldier C. army D. battles 
10. You should wear __________ to protect your eyes from the bright sun. 
A. towels B. jackets C. sunglasses D. tents 
11. You __________ visit the museum today. It’s closed at the moment. 
A. shouldn’t B. can’t C. need D. needn’t 
12. You need to bring a __________ so you don’t get cold at night. 
A. sleeping bag B. battery C. pillows D. soap 
13. My camera have a big battery ________ we can take lots of photos. 
A. and B. so C. but D. or 
14. I think we should go to Adventure Island. We can go hiking in _______ forest and kayaking in 
________ bay! 
A. a/ a B. a/ the C. the/ a D. the/ the 
IV. Write the correct forms of the words in the brackets. 
15. Students can join one of our __________ to clean rivers and beaches all around Vietnam. (CLEAN) 
16. Trees are very __________. They give food to people and animals. (USE) 
17. I didn’t like the film at all. It was so __________. (BORE) 
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 2 MƠN: 
TIẾNG ANH 6 iLEARN SMART WORLD 
18. Quang Trung fought against __________ from the north and won the battles. (INVADE) 
19. There are many __________ rivers and lakes in Cornwall. (LOVE) 
V. Listen to a man talking about the Global Penguin Society and complete the following sentences. 
Write ONE WORD OR A NUMBER for each blank. 
20. There are _______ kinds of penguins in the world. 
21. The Global Penguin Society is a _______ . 
22. It helps to protect penguins and other _______ . 
23. Over _______ school children visited and learned about groups of penguins. 
24. They collect ________ on their website. 
VI. Read the following passage. Decide whether the statements are True (T), False (F) or No 
Information (NI). 
The World Wide Fund for Nature (WWF) is a very large charity in the world. They first started in 1961 in 
Switzerland. They work in six areas: food, climate, freshwater, wildlife, forests and oceans. The WWF has 
offices in more than 100 countries. To help the WWF, people can ‘adopt’ an animal. People can choose the 
animals they like, such as tigers, butterflies, bears, birds, etc and make a donation. The WWF will send them 
photographs, information and an adoption certificate. It’s a great way to learn more about animals. Or they 
can donate money by buying toy animals. The WWF-Vietnam started in 1985. They help to save wild animals, 
such as Saolas, rhinos, elephants, tortoises and turtles. They also make wildlife documentaries to teach young 
children to love wild animals and live in peace with nature. 
25. WWF only work to protect wild animals. 
26. There are WWF offices in more than 100 countries. 
27. To ‘adopt’ an animal in the WWF, you choose an animal and donate money. 
28. The WWF-Vietnam is very famous. 
29. The WWF-Vietnam teaches young children to make wildlife documentaries. 
VII. Read the passage and choose the best answer to fill in each blank. 
Marcus Aurelius was (30) _________ great general of Rome. General of Aurelius was born in 121 AD (31) 
_________ Roman, England. His army fought (32) _________ important battles in the Markerman Core. 
During next time we were freed here. After that things were (33) _________ peaceful. Marcus Aurelius got 
married in 145 AD (34) _________ had many children. He wrote a book about the battle called Meditation. 
Already he died in 180 AD at the age of 59. Marcus Aurelius was one of the great leaders in history. You (35) 
_________ learn more about him the movie The Four Of The Roman Inspirer. 
30. A. the B. a C. an D. x 
31. A. in B. on C. at D. by 
32. A. few B. much C. many D. little 
33. A. most B. the most C. mostly D. almost 
34. A. and B. or C. but D. so 
35. A. must B. shouldn’t C. will D. can 
VIII. Put the words in the correct order to make correct sentences. 
36. near/ me/ station/ Excuse/ bus/ a/ there/ here?/ is 
__________________________________________ 
37. you/ our/ part/ in/ like/ take/ to/ Would/ cleanup?/ school’s 
__________________________________________ 
38. help/ green/ keep/ the/ to/ Trees/ ./ and/ environment/ clean 
__________________________________________ 
39. to/ local/ clothes/ You/ charity./ can/ the/ old/ give 
__________________________________________ 
40. The/ ago/ ten/ started/ minutes/ film/./ 
__________________________________________ 
---------------------------THE END--------------------------- 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
1. D 6. B 11. B 16. useful 21. charity 26. T 31. A 
2. B 7. B 12. A 17. boring 22. wildlife 27. T 32. C 
3. C 8. B 13. B 18. invaders 23. 6000 28. NI 33. C 
4. B 9. D 14. D 19. lovely 24. money 29. F 34. C 
5. B 10. C 15. cleanups 20. 18 25. F 30. B 35. D 
36. Excuse me is there a bus station near here? 
37. Would you like to take part in our school’s cleanup? 
38. Trees help to keep the environment clean and green . / Trees help to keep the environment green and clean. 
39. You can give old clothes to the local charity. 
40. The film started ten minutes ago. 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
1. D 
Kiến thức: Phát âm “l” 
Giải thích: 
A. talk /tɔːk/ 
B. walk /wɔːk/ 
C. should /ʃʊd/ 
D. simple /ˈsɪm.pəl/ 
Phần gạch chân của đáp án D đọc là /l/, phần gạch chân của các đáp án cịn lại là âm câm (khơng được phát 
âm). 
Đáp án: D 
2. B 
Kiến thức: Phát âm “a” 
Giải thích: 
A. action /ˈỉk.ʃən/ 
B. attack /əˈtỉk/ 
C. jacket /ˈdʒỉk.ɪt/ 
D. battle /ˈbỉt.əl/ 
Phần gạch chân của đáp án B đọc là /ə/, phần gạch chân của các đáp án cịn lại đọc là /ỉ/. 
Đáp án: B 
3. C 
Kiến thức: Trọng âm của từ cĩ hai âm tiết 
Giải thích: 
A. wildlife /ˈwaɪld.laɪf/ 
B. bottle /ˈbɒt.əl/ 
C. protect /prəˈtekt/ 
D. office /ˈɒf.ɪs/ 
Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án cịn lại nằm ở âm tiết thứ nhất. 
Đáp án: C 
4. B 
Kiến thức: Trọng âm của từ cĩ ba âm tiết 
Giải thích: 
A. waterfall /ˈwɔː.tə.fɔːl/ 
B. October /ɒkˈtəʊ.bər/ 
C. sandcastle /ˈsỉndˌkɑː.səl/ 
D. snorkeling /ˈsnɔːr.kəl.ɪŋ/ 
Trọng âm của đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án cịn lại nằm ở âm tiết thứ nhất. 
Đáp án: B 
5. B 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. reuse (v): tái sử dụng 
B. free (adj): miễn phí 
C. recycle (v): tái chế 
D. charity (n): từ thiện 
At the concert, you can get food and drink for free. You don’t have to pay money for it. 
(Ở buổi hịa nhạc, bạn cĩ thể cĩ đồ ăn và nước uống miễn phí. Bạn khơng cần phải trả tiền cho chúng.) 
Đáp án: B 
6. B 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. bookstore (n): cửa hàng sách 
B. library (n): thư viện 
C. department store (n): cửa hàng bách hĩa 
D. school (n): trường học 
I like going to the library because I can read and borrow many interesting books there. 
(Mình thích đi tới thư viện vì mình cĩ thể đọc và mượn nhiều cuốn sách thú vị.) 
Đáp án: B 
7. B 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. organization: tổ chức 
B. charity: từ thiện 
C. hospital: bệnh viện 
D. police station: đồn cảnh sát 
There is a charity near my school. Homeless people go there for free meals and a place to stay. 
(Cĩ một nơi từ thiện gần trường tơi. Những người vơ gia cư đến đĩ vì bữa ăn miễn phí và một nơi để ở.) 
Đáp án: B 
8. B 
Kiến thức: Thì quá khứ đơn 
Giải thích: 
“last weekend” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn, và friends là danh từ số nhiều nên ta điền “were” 
vào chỗ trống. 
My friends, Susie and Mike, were in London last weekend. 
(Các bạn của tơi, Susie và Mike, ở Luân Đơn vào cuối tuần trước.) 
Đáp án: B 
9. D 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. leaders: đội trưởng 
B. soldier: quân lính 
C. army: quân đội 
D. battles: trận chiến 
Napoleon Bonaparte was a great leader and he won many battles. 
(Napoleon Bonaparte là một chỉ huy tốt và ơng đã thắng nhiều trận chiến.) 
Đáp án: D 
10. C 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. towels: khăn tắm 
B. jackets: áo khốc 
C. sunglasses: kính râm 
D. tents: lều trại 
You should wear sunglasses to protect your eyes from the bright sun. 
(Bạn nên đeo kính râm để bảo vệ mắt khỏi ánh nắng chĩi chang.) 
Đáp án: C 
11. B 
Kiến thức: Động từ khiếm khuyết 
Giải thích: 
Ta sử dụng “cannot/ can’t + V0 “ để nĩi về một điều khơng thể xảy ra ở hiện tại. 
You can’t visit the museum today. It’s closed at the moment. 
(Bạn khơng thể ghé bảo tàng hơm nay. Bây giờ nĩ đã đĩng cửa.) 
Đáp án: B 
12. A 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. sleeping bag: túi ngủ 
B. battery: pin 
C. pillows: gối 
D. soap: xà phịng 
You need to bring a sleeping bag so you don’t get cold at night. 
(Bạn cần đem túi ngủ để khơng bị lạnh vào ban đêm.) 
Đáp án: A 
13. B 
Kiến thức: Liên từ 
Giải thích: 
Ta dùng “so” để nối hai mệnh đề chỉ nguyên nhân kết quả. 
My camera have a big battery so we can take lots of photos. 
(Máy ảnh cĩ một cục pin lớn để mà chúng ta cĩ thể chụp rất nhiều ảnh.) 
Đáp án: B 
14. D 
Kiến thức: Mạo từ 
Giải thích: 
Ta dùng “the” để để nĩi về một vật thể hoặc địa điểm đã được xác định mà người nghe và người nĩi đều 
hiểu. 
I think we should go to Adventure Island. We can go hiking in the forest and kayaking in the bay! 
(Mình nghĩ chúng ta nên đến Đảo Thám hiểm. Chúng ta cĩ thể đi bộ leo núi trong rừng và chèo thuyền 
kayak ở vịnh.) 
Đáp án: D 
15. cleanups 
Kiến thức: Từ loại 
Giải thích: 
Sau tính từ sở hữu “our” cần danh từ. 
One of +  + danh từ số nhiều 
clean (v): dọn dẹp 
cleanups (n): cơng việc dọn dẹp 
Students can join one of our cleanups to clean rivers and beaches all around Vietnam. 
(Học sinh cĩ thể tham gia một trong những đội dọn dẹp của chúng tơi để làm sạch sơng và biển ở Việt 
Nam.) 
Đáp án: cleanups 
16. useful 
Kiến thức: Từ loại 
Giải thích: 
Sau động từ “are” và trạng từ “very” cần tính từ. 
use (v): sử dụng 
useful (adj): hữu ích 
Trees are very useful. They give food to people and animals. 
(Cây cối rất hữu ích. Chúng đem đến thức ăn cho con người và động vật.) 
Đáp án: useful 
17. boring 
Kiến thức: Từ loại 
Giải thích: 
Sau động từ “are” và trạng từ “so” cần tính từ. 
bore (v): gây nhàm chán 
boring (adj): nhàm chán 
I didn’t like the film at all. It was so boring. 
(Tơi khơng thích bộ phim này lắm. Nĩ khá là chán.) 
Đáp án: boring 
18. invaders 
Kiến thức: Từ loại 
Giải thích: 
Sau giới từ “against” cần danh từ. 
invade (v): xâm lược 
invader (n): kẻ xâm lược 
Quang Trung fought against invaders from the north and won the battles. 
(Quang Trung đánh chiến đấu chống lại quân xâm lược từ phía Bắc và đã thắng các trận đánh.) 
Đáp án: invaders 
19. lovely 
Kiến thức: Từ loại 
Giải thích: 
Sau lượng từ “many” và trước danh từ “rivers” cần tính từ. 
love (n, v): yêu thích 
lovely (adj): đáng yêu 
There are many lovely rivers and lakes in Cornwall. 
(Cĩ rất nhiều sơng và hồ đẹp rất đẹp ở Cornwall.) 
Đáp án: lovely 
Bài nghe: 
Do you know that there are 18 different kinds of penguins in the world? The Global Penguin Society GPS is 
charity and helps and protect penguins and other wildlife. To do this, GPS works with governments 
community. They have over 6000 school children visit groups penguins to learn about them. The Global 
Penguin Society collects money on the website donate there for charity and they pay for their work just way 
it. 
Tạm dịch: 
Bạn cĩ biết rằng cĩ 18 lồi chim cánh cụt khác nhau trên thế giới? Hiệp hội chim cánh cụt tồn cầu GPS là 
tổ chức từ thiện, giúp đỡ và bảo vệ chim cánh cụt và các lồi động vật hoang dã khác. Để làm điều này, GPS 
làm việc với cộng đồng các chính phủ. Họ cĩ hơn 6000 học sinh trường đến thăm các nhĩm chim cánh cụt để 
tìm hiểu về chúng. Hiệp hội chim cánh cụt tồn cầu thu tiền trên trang web, quyên gĩp cho tổ chức từ thiện 
và họ trả tiền cho cơng việc của mình theo cách đĩ. 
20. 18/eighteen 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Sau “there are” và trước danh từ số nhiều “kinds” cần một con số. 
There are 18/eighteen kinds of penguins in the world. 
(Cĩ 18 lồi chim cánh cụt trên thế giới.) 
Thơng tin: Do you know that there are 18 different kinds of penguins in the world? 
(Bạn cĩ biết rằng cĩ 18 lồi chim cánh cụt khác nhau trên thế giới?) 
Đáp án: 18/ eighteen 
21. charity 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Sau mạo từ “a” cần danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm. 
charity (n): tổ chức từ thiện 
The Global Penguin Society is a charity. 
(Hiệp hội chim cánh cụt tồn cầu là một tổ chức từ thiện.) 
Thơng tin: The Global Penguin Society GPS is charity and helps and protect penguins and other wildlife. 
(Hiệp hội chim cánh cụt tồn cầu GPS là tổ chức từ thiện, giúp đỡ và bảo vệ chim cánh cụt và các lồi động 
vật hoang dã khác.) 
Đáp án: charity 
22. wildlife 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Sau tính từ “other” cần danh từ. 
wildlife (n): động vật hoang dã 
It helps to protect penguins and other wildlife. 
(Nĩ giúp bảo vệ chim cánh cụt và những động vật hoang dã khác.) 
Thơng tin: The Global Penguin Society GPS is charity and helps and protect penguins and other wildlife. 
(Hiệp hội chim cánh cụt tồn cầu GPS là tổ chức từ thiện, giúp đỡ và bảo vệ chim cánh cụt và các lồi động 
vật hoang dã khác.) 
Đáp án: wildlife 
23. 6,000 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Sau giới từ “over” và trước danh từ số nhiều “school children” cần một con số. 
Over 6,000 school children visited and learned about groups of penguins. 
(Hơn 6000 học sinh đã tham quan và tìm hiểu về các nhĩm chim cánh cụt.) 
Thơng tin: They have over 6000 school children visit groups penguins to learn about them. 
(Họ cĩ hơn 6000 học sinh trường đến thăm các nhĩm chim cánh cụt để tìm hiểu về chúng.) 
Đáp án: 6,000 
24. money 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Sau động từ “collect” cần danh từ. 
money (n): tiền 
They collect money on their website. 
(Họ quyên gĩp tiền trên website của họ.) 
Thơng tin: The Global Penguin Society collects money on the website donate there for charity and they pay 
for their work just way it. 
(Hiệp hội chim cánh cụt tồn cầu thu tiền trên trang web, quyên gĩp cho tổ chức từ thiện và họ trả tiền cho 
cơng việc của mình theo cách đĩ.) 
Đáp án: money 
Tạm dịch bài đọc: 
Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên (WWF) là một tổ chức từ thiện lớn trên thế gưới. Họ bắt đầu từ năm 
1961 ở Thụy Sĩ. Họ làm việc ở sáu mảng: thức ăn, khí hậu, nước sạch, động vật hoang dã, rừng rậm và biển 
cả. WWF cĩ trụ sở ở hơn 100 quốc gia. Để giúp đỡ WWF, mọi người cĩ thể “nhận nuơi” một con vật. Mọi 
người cĩ thể chọn những con vật mà họ thích như hổ, bướm, gấu, chim, v.v và khuyên gĩp. WWF sẽ gửi cho 
họ hình ảnh, thơng tin và một chứng nhận nuơi nâng. Nĩ là một cách tốt để biết thêm về động vật. Hoặc họ 
cĩ thể ủng hộ tiền bằng cách mua động vật đồ chơi. WWF – Việt Nam bắt đầu từ năm 1985. Họ giúp bảo vệ 
các lồi động vật hoang dã như sao la, tê giác, voi, rùa cạn. Họ cũng thực hiện những bộ phim tài liệu về 
cuộc sống hoang dã để dạy các trẻ em nhỏ yêu động vật hoang dã và sống hịa bình với thiên nhiên. 
25. F 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
WWF only work to protect wild animals. 
(WWF chỉ làm việc để bảo vệ động vật hoang dã.) 
Thơng tin: They work in six areas: food, climate, freshwater, wildlife, forests and oceans. 
(Họ làm việc ở sáu mảng: thức ăn, khí hậu, nước sạch, động vật hoang dã, rừng rậm và biển cả.) 
Đáp án: F 
26. T 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
The WWF has offices in more than 100 countries. 
(WWF cĩ trụ sở ở hơn 100 quốc gia.) 
Thơng tin: There are WWF offices in more than 100 countries. 
(WWF cĩ trụ sở ở hơn 100 quốc gia.) 
Đáp án: T 
27. T 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
To ‘adopt’ an animal in the WWF, you choose an animal and donate money. 
(Để nhận nuơi động vật ở WWF, bạn chọn một con vật và khuyên gĩp tiền.) 
Thơng tin: People can choose the animals they like, such as tigers, butterflies, bears, birds, etc and make a 
donation. 
(Mọi người cĩ thể chọn những con vật mà họ thích như hổ, bướm, gấu, chim, v.v và khuyên gĩp. ) 
Đáp án: T 
28. NI 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
The WWF-Vietnam is very famous. 
(WWF – Việt Nam rất nổi tiếng.) 
Đáp án: NI 
29. F 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
The WWF-Vietnam teaches young children to make wildlife documentaries. 
(WWF – Việt Nam dạy trẻ em nhỏ cách làm phim tài liệu về động vật hoang dã.) 
Thơng tin: They also make wildlife documentaries to teach young children to love wild animals and live in 
peace with nature. 
(Họ cũng thực hiện những bộ phim tài liệu về cuộc sống hoang dã để dạy các trẻ em nhỏ yêu động vật hoang 
dã và sống hịa bình với thiên nhiên.) 
Đáp án: F 
30. B 
Kiến thức: Mạo từ 
Giải thích: 
Khi cĩ một tính từ đứng trước một danh từ đếm được ta sẽ xét mạo từ theo tính từ, ở đây tính từ bắt đầu bằng 
phụ âm => mạo từ “a” 
Marcus Aurelius was (30) a great general of Rome. 
(Marcus Aurelius là một vị tướng tài ở Rome.) 
Đáp án: B 
31. A 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: 
in + thành phố/ thị trấn 
General of Aurelius was born in 121 AD (31) in Roman, England. 
(Marcus Aurelius là một vị tướng tài ở Rome, nước Anh.) 
Đáp án: A 
32. C 
Kiến thức: Lượng từ 
Giải thích: 
few + danh từ số nhiều: chút/ ít 
many + danh từ số nhiều: nhiều 
much + danh từ khơng đếm được 
little + danh từ khơng đếm được: chút/ ít 
“battles” (trận đánh) là danh từ số nhiều => many 
His army fought (32) many important battles in the Markerman Core. 
(Quân đội của ơng ấy đã chiến đấu nhiều trận đấu quan trọng ở Markerman Core.) 
Đáp án: C 
33. C 
Kiến thức: Từ loại 
Giải thích: 
Giữa động từ “were” và tính từ “peaceful” cần trạng từ. 
mostly (adv): hầu như 
almost (adv): chủ yếu/ đa số 
the most + adj => so sánh nhất 
After that things were (33) mostly peaceful. 
(Sau đĩ thì mọi thứ hầu như là yên bình.) 
Đáp án: C 
34. C 
Kiến thức: Liên từ 
Giải thích: 
and: và 
or: hoặc 
but: nhưng 
so: vì vậy 
Marcus Aurelius got married in 145 AD (34) and had many children. 
(Marcus Aurelius lập gia đình vào năm 145 sau Cơng nguyên và cĩ rất nhiều con.) 
Đáp án: C 
35. D 
Kiến thức: Động từ khiếm khuyết 
Giải thích: 
must + V: phải 
shouldn’t +V: khơng nên 
will + V: sẽ 
can + V: cĩ thể 
 You (35) can learn more about him the movie The Four Of The Roman Inspirer. 
(Bạn cĩ thể biết thêm về ơng ấy qua bộ phim The Four Of The Roman Inspirer.) 
Đáp án: D 
36. 
Kiến thức: Ngơn ngữ giao tiếp 
Đáp án: Excuse me is there a bus station near here? 
(Xin lỗi, cĩ một trạm xe buýt ở gần đây khơng?) 
37. 
Kiến thức: Câu đề nghị 
Đáp án: Would you like to take part in our school’s cleanup? 
(Bạn muốn tham gia vào việc dọn dẹp trường khơng?) 
38. 
Kiến thức: Dạng của động từ 
Giải thích: 
help + to V: giúp đỡ để làm gì đĩ 
Đáp án: Trees help to keep the environment clean and green . / Trees help to keep the environment green and 
clean. 
(Cây cối giúp giữ cho mơi trường xanh và sạch.) 
39. 
Kiến thức: Động từ khiếm khuyết 
Giải thích: 
Ta dùng can + V0 để nĩi về việc cĩ thể làm gì đĩ. 
Đáp án: You can give old clothes to the local charity. 
(Bạn cĩ thể đem quần áo cũ cho các tổ chức từ thiện địa phương.) 
40. 
Kiến thức: Thì quá khứ đơn 
Giải thích: 
“ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. 
Đáp án: The film started ten minutes ago. 
(Bộ phim bắt đầu 10 phút trước.) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_i_learn_smart_world.pdf
  • mp3File nghe Đề thi giữa kì 2 - Đề số 2 - Phần V.mp3