Kỳ thi kiểm tra Hóa 11 nâng cao

doc 24 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1463Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỳ thi kiểm tra Hóa 11 nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi kiểm tra Hóa 11 nâng cao
Së GD §T Kiªn Giang
Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng cao
M«n thi: Hãa 11 N©ng cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
 §Ò sè: 186
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................
Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; N = 14 ; Ca = 40 ; Ba = 137
C©u 1: Nhận định đúng nhất về hai chất CH3CH2OH và CH3OCH3 là:
A. hai dẫn xuất hidrocacbon.
B. hai đồng phân của nhau.
C. Có tính chất vật lí và hóa học giống nhau.
D. hai dẫn xuất hidrocacbon và là hai đồng phân của nhau.
C©u 2: Cho các phản ứng sau:
(1) Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.	
(2) Cho nhôm cacbua tác dụng với H2O
(3) Cho CH3Cl tác dụng với Cl2 (ánh sáng, 1:1)
(4) Crackinh propan
Số phản ứng có thể tạo metan là:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
C©u 3: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C3H9O3.	B. C2H6O2.	C. C4H12O4.	D. CH3O.
C©u 4: Sản phẩm chính của phản ứng thế brom (1:1, ánh sáng) vào isopentan là :
A. CH2Br – CH(CH3) – CH2 – CH3	B. CH3 – CBr(CH3) – CH2 – CH3
C. CH3 – CH(CH3) – CHBr – CH3	D. CH3 – CBr(CH3) – CH3
C©u 5: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các ankan là những chất tan tốt trong dầu mỡ.
B. Các ankan đều là những chất có khối lượng riêng lớn hơn 1g/ml.
C. Ankan có đồng phân hình học
D. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10.
C©u 6: Benzen là chất lỏng không tan trong nước, có khối lượng riêng là 0,8g/cm3. Dùng phương pháp đơn giản nhất tách Benzen ra khỏi nước là:
A. Lọc	B. Chiết	C. Chưng cất	D. Kết tinh
C©u 7: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Công thứ đơn giản nhất của X là:
A. C2H4O.	B. C5H12O.	C. C3H8O.	D. C4H8O2.
C©u 8: Cho phương trình hoá học của các phản ứng
(1) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
(2) C3H6 + Br2 C3H6Br2.
(3) C3H7OH + HCl C3H7Cl + H2O.
(4) C7H16 CH4 + C6H12.
(5) C5H10 + H2 C5H12.
(6) C2H5OH C2H4 + H2O.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng tách là
A. 4, 6.	B. 3, 4, 5.	C. 1, 3.	D. 2, 5.
C©u 9: Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
A. 176 và 180.	B. 44 và 18.	C. 44 và 72.	D. 176 và 90.
C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết < 2. CTPT của X là:
A. C2H7N.	B. C2H8N.	C. C2H7N2.	D. C2H4N2.
C©u 11: Cho các phản ứng:
(1) C2H6 + Br2 C2H5Br + HBr
(2) C2H4 + Br2 C2H4Br2
(3) C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O
(4) C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
(5) 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
C©u 12: Cho các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Số chất hữu cơ là:
A. 7.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
C©u 13: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 6 dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là :
A. CH3CH2CH3.	B. (CH3)2CHCH2CH3	C. (CH3)3C-CH2CH3	D. CH3CH2CH2CH3
C©u 14: Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tố hiđro, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5.
C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan màu trắng.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
C©u 15: Khi đốt 100 ml khí X cần 400 ml O2 thu được 300ml CO2 và 400 ml hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là:
A. C4H10O.	B. C4H8O2.	C. C3H8O2.	D. C3H8O.
C©u 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
A. Tất cả ankan đều không tham gia phản ứng cộng nhưng một số xicloankan lại có thể tham gia phản ứng cộng.
B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng
C. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng và tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng.
D. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng.
C©u 17: Xét chuỗi phản ứng sau:
A, B, D, E là:
A. A = Al(OH)3, B = CH4, D = C, E = HCl
B. A = Al(OH)3, B = CH4, D = CCl3 , E = CH3Cl
C. A = Al(OH)3, B = CH4, D = C, E = CH2Cl2
D. A = Al(OH)3, B = CH4, D = CCl4, E = CHCl3
C©u 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một HCHC X ( chứa C, H, N) trong oxi thu được 16,80 lít khí CO2 ; 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là:
A. C4H9N.	B. C3H7N.	C. C2H7N.	D. C3H9N.
C©u 19: Chất A có tên gọi sau: 1,1,5,5-tetraclo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo thu gọn của chất A là:
A. Cl2CH–CH2–CH(CH3)–CH2–CHCl2	B. CH3–CCl2–CH(CH3)–CCl2–CH3
C. ClCH2–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2Cl	D. CH3–CHCl–CH(CH3)–CHCl–CH3
C©u 20: Cho ankan A tác dụng với Clo có ánh sáng, chỉ thu được 5,325 gam một dẫn xuất monoclo duy nhất. Để trung hòa hết axit vô cơ sinh ra cần dùng 50ml dung dịch KOH 1M. A có tên gọi:
A. pentan	B. 2-metylbutan	
C. 2,2-dimetylpropan	D. 2,2,3,3-tetrametylbutan
C©u 21: Số đồng phân cấu tạo chứa nguyên tử C bậc III có công thức phân tử C6H14 ?
A. 3 đồng phân.	B. 4 đồng phân.	C. 5 đồng phân.	D. 6 đồng phân
C©u 22: Cho ankan A : (CH3)2C(C2H5) – CH2 – CH(C2H5)2 
Tên gọi của A theo IUPAC là:
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan	B. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan	D. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
C©u 23: Cho chất hữu cơ: CH3 – CH (C2H5)– CH2 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH3
Tên thay thế của chất trên là:
A. 2-etyl-4,5-đimetylhexan.	B. 2,3-đimetyl-5-etylhexan.
C. 2,3,5-trimetylheptan.	D. 2,3,5-trimetylheptan.
C©u 24: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
A. Crackinh ankan thu được hỗn hợp các ankan
B. Ankan có nhiều trong dầu mỏ.
C. Phản ứng của clo với ankan tạo thành ankyl clorua thuộc loại phản ứng thế.
D. Ankan có thể bị tách hiđro thành anken
C©u 25: Cho các chất: Na2CO3, CO, HCHO, Al4C3, C2H5ONa, NaCN, CH4. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
C©u 26: Đốt cháy hoàn toàn 1,284 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,696 gam CO2 ; 0,972 gam H2O và 134,4 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với CH4 không vượt quá 6,875. Công thức phân tử của A là:
A. C5H5N.	B. C6H9N.	C. C7H9N.	D. C6H7N.
C©u 27: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố nhất thiết là C. 
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.	
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Số câu đúng là:
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 6.
C©u 28: Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C6H12, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với brom tạo được bốn dẫn xuất monobrom. Tên của X là :
A. metylpentan.	B. 1,2-đimetylxiclobutan.	
C. xiclohexan.	D. 1,3-đimetylxiclobutan.
C©u 29: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn X rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 7 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 4,7 gam. Công thức phân tử của A và B là:
A. CH4 và C2H6.	B. C2H6 và C3H8.	C. C3H8 và C4H10.	D. C4H10 và C5H12
C©u 30: Phát biểu nào đúng:
A. Sự điện ly nước tạo thành các gốc tự do
B. Tia tử ngoại biến O2 thành O3 là phân cắt đồng ly
C. Gốc cacbo tự do và cacbocation là những tiểu phân bền, khả năng phản ứng cao.
D. Nhóm CH3+ là gốc cacbo tự do
----------------- HÕt 186 -----------------

Së GD §T Kiªn Giang
Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng cao
M«n thi: Hãa 11 N©ng cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
 §Ò sè: 222
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................
Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; N = 14 ; Ca = 40 ; Ba = 137
C©u 1: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết < 2. CTPT của X là:
A. C2H7N.	B. C2H7N2.	C. C2H4N2.	D. C2H8N.
C©u 2: Khi đốt 100 ml khí X cần 400 ml O2 thu được 300ml CO2 và 400 ml hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là:
A. C4H10O.	B. C3H8O.	C. C4H8O2.	D. C3H8O2.
C©u 3: Cho ankan A : (CH3)2C(C2H5) – CH2 – CH(C2H5)2 
Tên gọi của A theo IUPAC là:
A. 2,4-đietyl-2-metylhexan	B. 2-metyl-2,4-đietylhexan
C. 3-etyl-5,5-đimetylheptan	D. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
C©u 4: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Công thứ đơn giản nhất của X là:
A. C5H12O.	B. C4H8O2.	C. C3H8O.	D. C2H4O.
C©u 5: Cho các phản ứng sau:
(1) Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.	
(2) Cho nhôm cacbua tác dụng với H2O
(3) Cho CH3Cl tác dụng với Cl2 (ánh sáng, 1:1)
(4) Crackinh propan
Số phản ứng có thể tạo metan là:
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
C©u 6: Cho phương trình hoá học của các phản ứng
(1) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
(2) C3H6 + Br2 C3H6Br2.
(3) C3H7OH + HCl C3H7Cl + H2O.
(4) C7H16 CH4 + C6H12.
(5) C5H10 + H2 C5H12.
(6) C2H5OH C2H4 + H2O.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng tách là
A. 4, 6.	B. 2, 5.	C. 1, 3.	D. 3, 4, 5.
C©u 7: Cho chất hữu cơ: CH3 – CH (C2H5)– CH2 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH3
Tên thay thế của chất trên là:
A. 2,3,5-trimetylheptan.	B. 2,3-đimetyl-5-etylhexan.
C. 2,3,5-trimetylheptan.	D. 2-etyl-4,5-đimetylhexan.
C©u 8: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn X rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 7 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 4,7 gam. Công thức phân tử của A và B là:
A. C4H10 và C5H12	B. C3H8 và C4H10.	C. C2H6 và C3H8.	D. CH4 và C2H6.
C©u 9: Cho các chất: Na2CO3, CO, HCHO, Al4C3, C2H5ONa, NaCN, CH4. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
C©u 10: Phát biểu nào đúng:
A. Sự điện ly nước tạo thành các gốc tự do
B. Tia tử ngoại biến O2 thành O3 là phân cắt đồng ly
C. Nhóm CH3+ là gốc cacbo tự do
D. Gốc cacbo tự do và cacbocation là những tiểu phân bền, khả năng phản ứng cao.
C©u 11: Số đồng phân cấu tạo chứa nguyên tử C bậc III có công thức phân tử C6H14 ?
A. 6 đồng phân	B. 3 đồng phân.	C. 5 đồng phân.	D. 4 đồng phân.
C©u 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
A. Crackinh ankan thu được hỗn hợp các ankan
B. Phản ứng của clo với ankan tạo thành ankyl clorua thuộc loại phản ứng thế.
C. Ankan có nhiều trong dầu mỏ.
D. Ankan có thể bị tách hiđro thành anken
C©u 13: Cho các phản ứng:
(1) C2H6 + Br2 C2H5Br + HBr
(2) C2H4 + Br2 C2H4Br2
(3) C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O
(4) C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
(5) 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
C©u 14: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 6 dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là :
A. CH3CH2CH2CH3	B. (CH3)2CHCH2CH3	C. (CH3)3C-CH2CH3	D. CH3CH2CH3.
C©u 15: Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
A. 176 và 90.	B. 44 và 72.	C. 44 và 18.	D. 176 và 180.
C©u 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,284 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,696 gam CO2 ; 0,972 gam H2O và 134,4 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với CH4 không vượt quá 6,875. Công thức phân tử của A là:
A. C6H7N.	B. C6H9N.	C. C5H5N.	D. C7H9N.
C©u 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10.
B. Ankan có đồng phân hình học
C. Các ankan là những chất tan tốt trong dầu mỡ.
D. Các ankan đều là những chất có khối lượng riêng lớn hơn 1g/ml.
C©u 18: Benzen là chất lỏng không tan trong nước, có khối lượng riêng là 0,8g/cm3. Dùng phương pháp đơn giản nhất tách Benzen ra khỏi nước là:
A. Chưng cất	B. Lọc	C. Chiết	D. Kết tinh
C©u 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một HCHC X ( chứa C, H, N) trong oxi thu được 16,80 lít khí CO2 ; 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là:
A. C4H9N.	B. C2H7N.	C. C3H9N.	D. C3H7N.
C©u 20: Xét chuỗi phản ứng sau:
A, B, D, E là:
A. A = Al(OH)3, B = CH4, D = CCl4, E = CHCl3
B. A = Al(OH)3, B = CH4, D = C, E = HCl
C. A = Al(OH)3, B = CH4, D = CCl3 , E = CH3Cl
D. A = Al(OH)3, B = CH4, D = C, E = CH2Cl2
C©u 21: Sản phẩm chính của phản ứng thế brom (1:1, ánh sáng) vào isopentan là :
A. CH3 – CH(CH3) – CHBr – CH3	B. CH3 – CBr(CH3) – CH2 – CH3
C. CH2Br – CH(CH3) – CH2 – CH3	D. CH3 – CBr(CH3) – CH3
C©u 22: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C3H9O3.	B. C4H12O4.	C. CH3O.	D. C2H6O2.
C©u 23: Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tố hiđro, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5.
B. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan màu trắng.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
C©u 24: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng
B. Tất cả ankan đều không tham gia phản ứng cộng nhưng một số xicloankan lại có thể tham gia phản ứng cộng.
C. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng và tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng.
D. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng.
C©u 25: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố nhất thiết là C. 
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.	
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Số câu đúng là:
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
C©u 26: Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C6H12, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với brom tạo được bốn dẫn xuất monobrom. Tên của X là :
A. 1,2-đimetylxiclobutan.	B. xiclohexan.	
C. metylpentan.	D. 1,3-đimetylxiclobutan.
C©u 27: Nhận định đúng nhất về hai chất CH3CH2OH và CH3OCH3 là:
A. Có tính chất vật lí và hóa học giống nhau.
B. hai dẫn xuất hidrocacbon.
C. hai đồng phân của nhau.
D. hai dẫn xuất hidrocacbon và là hai đồng phân của nhau.
C©u 28: Cho ankan A tác dụng với Clo có ánh sáng, chỉ thu được 5,325 gam một dẫn xuất monoclo duy nhất. Để trung hòa hết axit vô cơ sinh ra cần dùng 50ml dung dịch KOH 1M. A có tên gọi:
A. 2,2-dimetylpropan	B. 2,2,3,3-tetrametylbutan	C. 2-metylbutan	D. pentan
C©u 29: Chất A có tên gọi sau: 1,1,5,5-tetraclo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo thu gọn của chất A là:
A. ClCH2–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2Cl	B. CH3–CHCl–CH(CH3)–CHCl–CH3
C. Cl2CH–CH2–CH(CH3)–CH2–CHCl2	D. CH3–CCl2–CH(CH3)–CCl2–CH3
C©u 30: Cho các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Số chất hữu cơ là:
A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 7.
----------------- HÕt 222 -----------------

Së GD §T Kiªn Giang
Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng cao
M«n thi: Hãa 11 N©ng cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
 §Ò sè: 375
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................
Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; N = 14 ; Ca = 40 ; Ba = 137
C©u 1: Cho các chất: Na2CO3, CO, HCHO, Al4C3, C2H5ONa, NaCN, CH4. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
C©u 2: Số đồng phân cấu tạo chứa nguyên tử C bậc III có công thức phân tử C6H14 ?
A. 4 đồng phân.	B. 5 đồng phân.	C. 6 đồng phân	D. 3 đồng phân.
C©u 3: Benzen là chất lỏng không tan trong nước, có khối lượng riêng là 0,8g/cm3. Dùng phương pháp đơn giản nhất tách Benzen ra khỏi nước là:
A. Lọc	B. Chiết	C. Kết tinh	D. Chưng cất
C©u 4: Xét chuỗi phản ứng sau:
A, B, D, E là:
A. A = Al(OH)3, B = CH4, D = C, E = CH2Cl2
B. A = Al(OH)3, B = CH4, D = C, E = HCl
C. A = Al(OH)3, B = CH4, D = CCl4, E = CHCl3
D. A = Al(OH)3, B = CH4, D = CCl3 , E = CH3Cl
C©u 5: Khi đốt cháy hoàn toàn một HCHC X ( chứa C, H, N) trong oxi thu được 16,80 lít khí CO2 ; 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là:
A. C4H9N.	B. C2H7N.	C. C3H9N.	D. C3H7N.
C©u 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10.
B. Các ankan là những chất tan tốt trong dầu mỡ.
C. Các ankan đều là những chất có khối lượng riêng lớn hơn 1g/ml.
D. Ankan có đồng phân hình học
C©u 7: Khi đốt 100 ml khí X cần 400 ml O2 thu được 300ml CO2 và 400 ml hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là:
A. C3H8O.	B. C3H8O2.	C. C4H8O2.	D. C4H10O.
C©u 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,284 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,696 gam CO2 ; 0,972 gam H2O và 134,4 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với CH4 không vượt quá 6,875. Công thức phân tử của A là:
A. C7H9N.	B. C6H9N.	C. C6H7N.	D. C5H5N.
C©u 9: Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C6H12, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với brom tạo được bốn dẫn xuất monobrom. Tên của X là :
A. 1,2-đimetylxiclobutan.	B. 1,3-đimetylxiclobutan.	
C. metylpentan.	D. xiclohexan.
C©u 10: Cho các phản ứng:
(1) C2H6 + Br2 C2H5Br + HBr
(2) C2H4 + Br2 C2H4Br2
(3) C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O
(4) C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
(5) 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế:
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
C©u 11: Cho phương trình hoá học của các phản ứng
(1) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
(2) C3H6 + Br2 C3H6Br2.
(3) C3H7OH + HCl C3H7Cl + H2O.
(4) C7H16 CH4 + C6H12.
(5) C5H10 + H2 C5H12.
(6) C2H5OH C2H4 + H2O.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng tách là
A. 2, 5.	B. 4, 6.	C. 3, 4, 5.	D. 1, 3.
C©u 12: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C3H9O3.	B. C4H12O4.	C. CH3O.	D. C2H6O2.
C©u 13: Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
A. 44 và 72.	B. 44 và 18.	C. 176 và 180.	D. 176 và 90.
C©u 14: Phát biểu nào đúng:
A. Gốc cacbo tự do và cacbocation là những tiểu phân bền, khả năng phản ứng cao.
B. Sự điện ly nước tạo thành các gốc tự do
C. Nhóm CH3+ là gốc cacbo tự do
D. Tia tử ngoại biến O2 thành O3 là phân cắt đồng ly
C©u 15: Cho các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Số chất hữu cơ là:
A. 4.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
C©u 16: Nhận định đúng nhất về hai chất CH3CH2OH và CH3OCH3 là:
A. hai dẫn xuất hidrocacbon và là hai đồng phân của nhau.
B. hai dẫn xuất hidrocacbon.
C. Có tính chất vật lí và hóa học giống nhau.
D. hai đồng phân của nhau.
C©u 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
A. Crackinh ankan thu được hỗn hợp các ankan
B. Ankan có nhiều trong dầu mỏ.
C. Phản ứng của clo với ankan tạo thành ankyl clorua thuộc loại phản ứng thế.
D. Ankan có thể bị tách hiđro thành anken
C©u 18: Cho ankan A : (CH3)2C(C2H5) – CH2 – CH(C2H5)2 
Tên gọi của A theo IUPAC là:
A. 5-etyl-3,3-đimetylheptan	B. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan	D. 2-metyl-2,4-đietylhexan
C©u 19: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn X rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 7 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 4,7 gam. Công thức phân tử của A và B là:
A. C4H10 và C5H12	B. C2H6 và C3H8.	C. CH4 và C2H6.	D. C3H8 và C4H10.
C©u 20: Cho các phản ứng sau:
(1) Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.	
(2) Cho nhôm cacbua tác dụng với H2O
(3) Cho CH3Cl tác dụng với Cl2 (ánh sáng, 1:1)
(4) Crackinh propan
Số phản ứng có thể tạo metan là:
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
C©u 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng
B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng.
C. Tất cả ankan đều không tham gia phản ứng cộng nhưng một số xicloankan lại có thể tham gia phản ứng cộng.
D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng và tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng.
C©u 22: Chất A có tên gọi sau: 1,1,5,5-tetraclo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo thu gọn của chất A là:
A. Cl2CH–CH2–CH(CH3)–CH2–CHCl2	B. CH3–CHCl–CH(CH3)–CHCl–CH3
C. ClCH2–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2Cl	D. CH3–CCl2–CH(CH3)–CCl2–CH3
C©u 23: Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tố hiđro, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan màu trắng.
C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5.
D. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
C©u 24: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 6 dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là :
A. (CH3)3C-CH2CH3	B. CH3CH2CH2CH3	C. CH3CH2CH3.	D. (CH3)2CHCH2CH3
C©u 25: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Công thứ đơn giản nhất của X là:
A. C5H12O.	B. C3H8O.	C. C2H4O.	D. C4H8O2.
C©u 26: Cho ankan A tác dụng với Clo có ánh sáng, chỉ thu được 5,325 gam một dẫn xuất monoclo duy nhất. Để trung hòa hết axit vô cơ sinh ra cần dùng 50ml dung dịch KOH 1M. A có tên gọi:
A. 2-metylbutan	B. pentan	C. 2,2,3,3-tetrametylbutan	D. 2,2-dimetylpropan
C©u 27: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết < 2. CTPT của X là:
A. C2H8N.	B. C2H4N2.	C. C2H7N2.	D. C2H7N.
C©u 28: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố nhất thiết là C. 
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.	
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Số câu đúng là:
A. 5.	B. 6.	C. 4.	D. 3.
C©u 29: Sản phẩm chính của phản ứng thế brom (1:1, ánh sáng) vào isopentan là :
A. CH3 – CH(CH3) – CHBr – CH3	B. CH3 – CBr(CH3) – CH3
C. CH3 – CBr(CH3) – CH2 – CH3	D. CH2Br – CH(CH3) – CH2 – CH3
C©u 30: Cho chất hữu cơ: CH3 – CH (C2H5)– CH2 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH3
Tên thay thế của chất trên là:
A. 2-etyl-4,5-đimetylhexan.	B. 2,3,5-trimetylheptan.
C. 2,3,5-trimetylheptan.	D. 2,3-đimetyl-5-etylhexan.
----------------- HÕt 375 -----------------

Së GD §T Kiªn Giang
Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng cao
M«n thi: Hãa 11 N©ng cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
 §Ò sè: 467
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................
Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; N = 14 ; Ca = 40 ; Ba = 137
C©u 1: Khi đốt 100 ml khí X cần 400 ml O2 thu được 300ml CO2 và 400 ml hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là:
A. C3H8O2.	B. C4H8O2.	C. C4H10O.	D. C3H8O.
C©u 2: Số đồng phân cấu tạo chứa nguyên tử C bậc III có công thức phân tử C6H14 ?
A. 4 đồng phân.	B. 6 đồng phân	C. 5 đồng phân.	D. 3 đồng phân.
C©u 3: Cho các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Số chất hữu cơ là:
A. 7.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
C©u 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
A. Phản ứng của clo với ankan tạo thành ankyl clorua thuộc loại phản ứng thế.
B. Ankan có nhiều trong dầu mỏ.
C. Ankan có thể bị tách hiđro thành anken
D. Crackinh ankan thu được hỗn hợp các ankan
C©u 5: Sản phẩm chính của phản ứng thế brom (1:1, ánh sáng) vào isopentan là :
A. CH2Br – CH(CH3) – CH2 – CH3	B. CH3 – CH(CH3) – CHBr – CH3
C. CH3 – CBr(CH3) – CH3	D. CH3 – CBr(CH3) – CH2 – CH3
C©u 6: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 6 dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là :
A. CH3CH2CH3.	B. CH3CH2CH2CH3	C. (CH3)2CHCH2CH3	D. (CH3)3C-CH2CH3
C©u 7: Cho các phản ứng sau:
(1) Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.	
(2) Cho nhôm cacbua tác dụng với H2O
(3) Cho CH3Cl tác dụng với Cl2 (ánh sáng, 1:1)
(4) Crackinh propan
Số phản ứng có thể tạo metan là:
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
C©u 8: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C4H12O4.	B. CH3O.	C. C2H6O2.	D. C3H9O3.
C©u 9: Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tố hiđro, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan màu trắng.
D. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
C©u 10: Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C6H12, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với brom tạo được bốn dẫn xuất monobrom. Tên của X là :
A. metylpentan.	B. 1,2-đimetylxiclobutan.	C. 1,3-đimetylxiclobutan.	D. xiclohexan.
C©u 11: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10.
B. Các ankan đều là những chất có khối lượng riêng lớn hơn 1g/ml.
C. Các ankan là những chất tan tốt trong dầu mỡ.
D. Ankan có đồng phân hình học
C©u 12: Cho các chất: Na2CO3, CO, HCHO, Al4C3, C2H5ONa, NaCN, CH4. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
C©u 13: Chất A có tên gọi sau: 1,1,5,5-tetraclo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo thu gọn của chất A là:
A. Cl2CH–CH2–CH(CH3)–CH2–CHCl2	B. CH3–CHCl–CH(CH3)–CHCl–CH3
C. CH3–CCl2–CH(CH3)–CCl2–CH3	D. ClCH2–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2Cl
C©u 14: Cho ankan A : (CH3)2C(C2H5) – CH2 – CH(C2H5)2 
Tên gọi của A theo IUPAC là:
A. 5-etyl-3,3-đimetylheptan	B. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan	D. 2-metyl-2,4-đietylhexan
C©u 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
A. Tất cả ankan đều không tham gia phản ứng cộng nhưng một số xicloankan lại có thể tham gia phản ứng cộng.
B. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng và tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng.
C. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng.
D. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng
C©u 16: Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
A. 44 và 18.	B. 176 và 90.	C. 176 và 180.	D. 44 và 72.
C©u 17: Đốt cháy hoàn toàn 1,284 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,696 gam CO2 ; 0,972 gam H2O và 134,4 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với CH4 không vượt quá 6,875. Công thức phân tử của A là:
A. C7H9N.	B. C6H7N.	C. C6H9N.	D. C5H5N.
C©u 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một HCHC X ( chứa C, H, N) trong oxi thu được 16,80 lít khí CO2 ; 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là:
A. C2H7N.	B. C3H9N.	C. C4H9N.	D. C3H7N.
C©u 19: Phát biểu nào đúng:
A. Sự điện ly nước tạo thành các gốc tự do
B. Tia tử ngoại biến O2 thành O3 là phân cắt đồng ly
C. Gốc cacbo tự do và cacbocation là những tiểu phân bền, khả năng phản ứng cao.
D. Nhóm CH3+ là gốc cacbo tự do
C©u 20: Cho các phản ứng:
(1) C2H6 + Br2 C2H5Br + HBr
(2) C2H4 + Br2 C2H4Br2
(3) C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O
(4) C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
(5) 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế:
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
C©u 21: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết < 2. CTPT của X là:
A. C2H7N2.	B. C2H4N2.	C. C2H7N.	D. C2H8N.
C©u 22: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Công thứ đơn giản nhất của X là:
A. C4H8O2.	B. C2H4O.	C. C3H8O.	D. C5H12O.
C©u 23: Xét chuỗi phản ứng sau:
A, B, D, E là:
A. A = Al(OH)3, B = CH4, D = C, E = CH2Cl2
B. A = Al(OH)3, B = CH4, D = CCl3 , E = CH3Cl
C. A = Al(OH)3, B = CH4, D = CCl4, E = CHCl3
D. A = Al(OH)3, B = CH4, D = C, E = HCl
C©u 24: Benzen là chất lỏng không tan trong nước, có khối lượng riêng là 0,8g/cm3. Dùng phương pháp đơn giản nhất tách Benzen ra khỏi nước là:
A. Chiết	B. Kết tinh	C. Lọc	D. Chưng cất
C©u 25: Cho phương trình hoá học của các phản ứng
(1) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
(2) C3H6 + Br2 C3H6Br2.
(3) C3H7OH + HCl C3H7Cl + H2O.
(4) C7H16 CH4 + C6H12.
(5) C5H10 + H2 C5H12.
(6) C2H5OH C2H4 + H2O.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng tách là
A. 2, 5.	B. 3, 4, 5.	C. 1, 3.	D. 4, 6.
C©u 26: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố nhất thiết là C. 
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.	
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Số câu đúng là:
A. 5.	B. 6.	C. 4.	D. 3.
C©u 27: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn X rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 7 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 4,7 gam. Công thức phân tử của A và B là:
A. C3H8 và C4H10.	B. CH4 và C2H6.	C. C2H6 và C3H8.	D. C4H10 và C5H12
C©u 28: Nhận định đúng nhất về hai chất CH3CH2OH và CH3OCH3 là:
A. hai dẫn xuất hidrocacbon và là hai đồng phân của nhau.
B. Có tính chất vật lí và hóa học giống nhau.
C. hai đồng phân của nhau.
D. hai dẫn xuất hidrocacbon.
C©u 29: Cho chất hữu cơ: CH3 – CH (C2H5)– CH2 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH3
Tên thay thế của chất trên là:
A. 2-etyl-4,5-đimetylhexan.	B. 2,3,5-trimetylheptan.
C. 2,3,5-trimetylheptan.	D. 2,3-đimetyl-5-etylhexan.
C©u 30: Cho ankan A tác dụng với Clo có ánh sáng, chỉ thu được 5,325 gam một dẫn xuất monoclo duy nhất. Để trung hòa hết axit vô cơ sinh ra cần dùng 50ml dung dịch KOH 1M. A có tên gọi:
A. 2-metylbutan	B. 2,2-dimetylpropan	C. 2,2,3,3-tetrametylbutan	D. pentan
----------------- HÕt 467 -----------------

Së GD §T Kiªn Giang
Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
-

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_45_Hoa_11_nang_cao_17022014_Truong_THPT_chuyen_Huynh_Man_Dat.doc