Đề kiêm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 11

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1135Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiêm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiêm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 11
ĐỀ KIÊM TRA 1 TIẾT 
MÔN HÓA HỌC LỚP 11
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch : 
NaOH; HCl; Na2CO3; Ba(OH)2; NH4Cl.
A. 2 dung dịch	B. 3 dung dịch 	C. 4 dung dịch 	D. 5 dung dịch 
Câu 2. Cho 6 dung dịch đựng riêng biệt Na2CO3 , NH4Cl , KCl , CH3COONa , Na2S , NaHSO4 . Số dung dịch có pH> 7 là A. 1	 B. 3. 	C. 2.	 D. 4.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây khi trộn các dung dịch với nhau thì thu được kết tủa màu đen?
 A. CuSO4 + NaOH. B. HCl + K2CO3. C. KOH + FeCl3. D. CuSO4 + Na2S.
Câu 4 Dãy nào dưới dây chỉ gồm các chất điện li mạnh? 
A. HBr, Na2S, Zn(OH)2, Na2CO3. 	C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. 	D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Câu 5. Khi bị đau bao tử, để đỡ bị đau người bệnh thường uống loại thuốc có chứa chất làm giảm nồng độ H+ trong bao tử. Trong các chất sau, chất nào không thể có trong thành phần của thuốc đau bao tử:
 A. CH3COOH.	B. NaHCO3.	C. Mg(HCO3)2.	D. Ba(HCO3)2. Câu 6. Cho biết phương trình ion thu gọn sau: H+ + OH- H2O. Phương trình trên không biểu diễn phản ứng hóa học nào dưới đây?
A. 2HNO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2H2O.
C. 2KOH + 2NaHSO4 2H2O + K2SO4 + Na2SO4.
B. H2SO4 + 2NaOH 2H2O + Na2SO4. 
D. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn ( nếu có )? 	
	a. CaCl2 và AgNO3. 	b. K2SO4 và MgCl2. 	c. Al(OH)3(r) và NaOH.
	d. Al(OH)3(r) và HCl.	e. NaNO3 và CuSO4.	
Bài 2: Nêu ví dụ chứng minh tính axit của axits photphoric?
Bài 3: Cho 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào 350 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch A. Tính pH của dung dịch A?	 
 Bài 4: Thể tích dung dịch HCl 3M cần để trung hoà 500ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 1M là bao nhiêu?
ĐỀ KIÊM TRA 1 TIẾT 
 MÔN HÓA HỌC LỚP 11
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Chất chất lưỡng tính là ?
A. (NH4)2CO3	B. NH4Cl	C. (NH4)2SO4	D. NH4NO3
Câu 2. Cho 1 giọt quỳ tím lần lượt vào từng dung dịch các muối có cùng nồng dộ 0,1M sau : NH4Cl (1), Al2(SO4)3 (2), K2CO3 (3), KNO3 (4) dung dịch có xuất hiện màu đỏ là ?
A. (1), (4).	B. (3), (4).	C. (1), (2).	D. (1), (3).
Câu 3. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?
A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có các bọt khí sủi lên. 
C. Có kết tủa màu lục nhạt. 	D. A và B đúng.
Câu 4 Hidroxit không phải là hidroxit lưỡng tính
A. Pb(OH)2	B. Cu(OH)2	C. Ca(OH)2	D. Zn(OH)2
Câu 5. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
	 A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. C. Bản chất của phản ứng trong dd chất điện li.
	 B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.	 D. Dung dịch nào là chất điện li mạnh.
Câu 6. : Dung dịch nào sau đây không chứa đồng thời các ion trong dung dịch?
 A. Na+, K, Cl, NOvà SO.	C. H, K, Ba2+, NO và SO.	
 B. H, K, Cl, NOvà SO.	D. NH, Mg, Cl, NO và SO.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn ( nếu có )? 	
	a. NaCl và AgNO3. 	b. K2SO3 và BaCl2. 	c. Al(OH)3(r) và KOH.
	d. Zn(OH)2(r) và HCl.	e. KNO3 và ZnSO4.	
Bài 2: Nêu các ví dụ chứng minh tính oxi hóa mạnh của axit nitric?
Bài 3: Cho 30ml dung dịch H2SO4 0,002M vào 20 ml dung dịch Ca(OH)2 0,008M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. PH của dung dịch X bằng?	 
 Bài 4: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là bao nhiêu?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_1lop_11.doc