Kỳ thi: KTCL Môn thi: LAN4 0001: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. C. Biên độ, tần số, gia tốc. D. Động năng, tần số, lực hồi phục. 0002: Để khảo sát sự ảnh hưởng của chiều dài dây treo con lắc đơn tới chu kì ta làm thí nghiệm với con lắc đơn có A. chiều dài thay đổi. B. khối lượng vật thay đổi. C. vị trí treo con lắc đơn thay đổi. D. biên độ của con lắc đơn thay đổi. 0003: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động là A. . B. . C. . D. . 0004: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. li dộ dao động. B. biên độ dao động. C. tần số dao động. D. bình phương biên độ dao động. 0005: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là . Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động của vật bằng A. . B. . C. . D. . 0006: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, nếu biên độ dao động tổng hợp là thì hai dao động thành phần A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/3. C. lệch pha nhau π/6. D. vuông pha nhau. 0007: Một vật dao động điều hòa với tần số 1Hz, biên độ 10cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật dao động có được khi đi hết đoạn đường 30cm là A. 40cm/s. B. 80cm/s. C. 45cm/s. D. 22,5cm/s. 0008: Một con lắc lò xo một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Vật chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục lò xo. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả ra thì khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên, vật có vật tốc 2m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8 cm rồi thả ra thì tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 1,58m/s. Tần số góc của con lắc là A. 31rad/s. B. 21rad/s. C. 25rad/s. D. 27rad/s. 0009: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100, khối lượng 100 g buộc vào sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được treo trong điện trường đều 10kV/m, véc tơ cường độ điện trường hợp với gia tốc trọng trường một góc 600. Cho g =9,8m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường A. 0,94 s. B. 1,99s. C. 1,85s. D. 1,51s. 0010: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song song với trục ox có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos(ω.t+φ1) và x2 = A2 cos(ω.t+φ2). Giả sử x = x1 + x2 và y = x1 - x2. Biết rằng biên độ dao động của x gấp hai lần biên độ dao động của y. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 36,870. B. 53,140. C. 143,140. D. 126,870. 0011: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bầy có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây? A. Độ cao. B. Độ to. C. Ngưỡng nghe. D. Âm sắc. 0012: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 0013: Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau 5,75 ( là bước sóng). Tại một thời điểm t nào đó, mặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân bằng 3mm và đang đi lên; còn mặt thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 4mm và đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ sóng A và chiều truyền sóng A. 7mm, truyền từ M đến N. B. 5mm, truyền từ N đến M. C. 5mm, truyền từ M đến N. D. 7mm, truyền từ N đến M. 0014: Một sóng dừng trên sợi dây, hai điểm O và B cách nhau 140cm, với O là nút và B là bụng. Trên OB ngoài điểm O còn có 3 điểm nút và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tìm biên độ dao động tại điểm M cách B là 65 cm A. 0,38 cm. B. 0,5 cm. C. 0,75 cm. D. 0,92 cm. 0015: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường đó tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Mức cường độ âm tại M và tại N bằng nhau và bằng 23dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy đo thu được tại một điểm trên đoạn MN là A. 26dB B. 30dB C. 25dB D. 27dB 0016: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. 15,34mm. 0017: Trong quá trình làm thực hành khảo sát mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp ta không dùng dụng cụ nào sau đây? A. Đồng hồ đa năng. B. Nguồn điện xoay chiều 6 – 12 V. C. Tụ điện và cuộn dây. D. Nguồn điện một chiều. 0018: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là: A. f = np. B. f = 60np. C. f = np/60. D. f = 60n/p. 0019: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch : A. tăng. B. giảm. C. không đổi . D. tăng đến cực đại rồi giảm. 0020: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1= 6A và U1 = 120V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là A. 18A và 360V. B. 18A và 40V. C. 2A và 40V. D. 2A và 360V. 0021: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 0022: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 5.10-3 Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120 V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là A. 100. B. 54. C. 62. D. 27. 0023: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn thuần cảm và một tụ điện ghép nối tiếp. Biết ZC = 2ZL. Tại thời điểm nào đó điện áp hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng 40V, thì điện áp hai đầu mạch ở thời điểm đó bằng A. 60V B. 40V C. 100V D. 120V 0024: Một đoạn mạch xoay chiều gồm: tụ điện ; cuộn dây thuần cảm và một biến trở R ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz. Khi thay đổi giá trị biến trở, ta thấy có hai giá trị của nó có cùng một công suất tiêu thụ, giá trị thứ nhất là R1=20Ω; giá trị thứ hai là A. 30Ω B. 45Ω C. 60Ω D. 90Ω 0025: Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=H và mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung có thể thay đổi. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp u = U0cos(t) V. Khi C =C1=F thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Khi C=C2=F thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại là V. Giá trị của R là A. 50. B. 40. C. 10. D. 20. 0026: Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 50 và điện trở thuần () mắc nối tiếp. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là (V) và (V). Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB. A. . B. 0,86. C. 0,78. D. 0,96. 0027: Đặt điện áp xoay chiều (V) với thay đổi từ (rad/s) đến (rad/s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần với độ tự cảm có giá trị H và tụ điện có điện dung mF. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là A. 107,2V và 88,4V. B. 100V và 50V. C. 50V và 33,3V. D. V và 50V. 0028: Chọn đáp án đúng: Sóng điện từ A. lan truyền trong các môi trường đàn hồi. B. có năng lượng tỉ lệ với bình phương của bước sóng. C. có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm. D. có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha. 0029: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian A. Luôn ngược pha nhau. B. Với cùng tần số. C. Với cùng biên độ. D. Luôn cùng pha nhau. 0030: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là A. . B. . C. . D. . 0031: Một mạch dao động LC lý tưởng có L = 2 mH. Biết điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch thỏa mãn hệ thức 9.106.q2 + 4.i2 = 36.10-6. Khi cường độ dòng điện bằng mA thì hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện bằng A. 6V. B. 3V. C. 6mV. D. 3mV. 0032: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị. C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại. D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím. 0033: Tia tử ngoại và tia Rơnghen có tính chất chung nào sau đây? A. Dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện. B. Ion hoá không khí. C. Nguồn phát là các vật nung nóng trên 3000°C. D. Dễ dàng xuyên qua tấm nhôm dầy vài cm. 0034: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng. Khoảng cách hai khe S1S2 là 1 mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m bước sóng ánh sáng bằng 0,5 µm. Xét hai điểm M và N (ở cùng phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 2 mm và xN = 6,25 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng? A. 7 vân sáng B. 8 vân sáng C. 9 vân sáng D. 10 vân sáng. 0035: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu, kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,80 mm B. 0,96mm C. 0,48mm D. 0,60mm 0036: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 0,8 mm và cách màn là 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10 mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)? A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. 0037: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm? A. Δx = 11 mm. B. Δx = 7 mm. C. Δx = 9 mm. D. Δx = 13 mm. 0038: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì A. năng lượng của các photon đều bằng nhau. B. trong mọi môi trường, vận tốc của photon là c = 3.108 m/s. C. tần số của photon phụ thuộc vào chiết suất của môi trường. D. năng lượng photon của bức xạ vàng lớn hơn năng lượng photon của bức xạ hồng ngoại. 0039: Kết luận nào sau đây là sai đối với pin quang điện? A. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. B. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng D. Được cấu tạo từ chất bán dẫn. 0040: Tìm vận tốc của electron trong nguyên tử hiđrô khi electron chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r0 = 5,3.10-11m. A. 2,19.106m/s. B. 2,19.107m/s. C. 4,38.196m/s. D. 2,19.105m/s. 0041: Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3m. Số hạt phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian bằng A. 37,7.1017. B. 47,7.1017. C. 3,77.1017. D. 4,77.1017. 0042: Công thoát của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89eV; 2,26eV; 4,78eV và 4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiện tượng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc thì bước sóng của chùm bức xạ đó phải thoả mãn điều kiện A. µm. B. µm. C. . D. . 0043: Lực hạt nhân là A. lực tĩnh điện. B. lực liên kết giữa các nuclôn. C. lực liên kết giữa các prôtôn. D. lực liên kết giữa các nơtrôn. 0044: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện(lực Culông). B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ. C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn. D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng. 0045: Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 0046: Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 4,544u. B. 4,536u. C. 3,154u. D. 3,637u. 0047: Tại thời điểm t1 độ phóng xạ của một mẫu chất là x, và ở thời điểm t2 là y. Nếu chu kì bán rã của mẫu là T thì số hạt nhân phân rã trong khoảng thời gian t2 - t1 là A. (x-y)T/ln2. B. xt1 - yt2. C. x - y. D. (x-y)ln2/T. 0048: Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng p + α+ . Phản ứng này tỏa năng lượng 2,125MeV. Hạt nhân , α bay ra với các động năng lần lượt là 3,575MeV, 4 MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). 1uc2 = 931,5 MeV. A. 450. B. 900. C. 750. D. 1200.. 0049: Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp 2 đầu điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C của một đoạn mạch nối tiếp. Kết quả đo được là: UR = 14 ± 1,0 (V); UC = 48 ± 1,0 (V). Điện áp hai đầu đoạn mạch có kết quả là: A. U = 50 ± 2,0 (V). B. U = 50 ±1,0 (V) C. U = 50 ± 1,2 (V). D. U = 50 ± 1,4 (V). 0050: Nguyên lý hoạt động Máy Đo Khoảng Cách Laser: Đo khoảng thời gian chênh lệch giữa xung Laser phát ra và xung phản hồi vềrồi kết hợp với tốc độ ánh sáng c=300.000km/s thì cự ly cần đo có biểu thức là: A. . B. . C. . D. .
Tài liệu đính kèm: