Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 277Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2021-2022
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 12 NĂM 2021-2022
TRẮC NGHỆM :
CHƯƠNG 5 – SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1:Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc
	A. có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau B. không bị tán sắc khi qua lăng kính.
	C. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. D. có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
Câu 2:Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
	A. Đơn sắc.	B. Cùng màu sắc.	C. Kết hợp.	D. Cùng cường độ sáng.
Câu 3:Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng:
	A. Ánh sáng có tính chất sóng.	B. Ánh sáng là sóng ngang.
	C. Ánh sáng có tính chất hạt.	D. Ánh sáng có thể bị tán sắc.
Câu 4:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là: MS1 = d1; MS2 = d2. M sẽ ở trên vân sáng khi:
	A. d2-d1 = a.xD.	B. d2-d1 = kD.λa.	C. d2-d1 = k.λ.	D. d2-d1 = a.iD.
Câu 5:Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng?
	A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton.	B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
	C. Thí nghiệm giao thoa với khe Young.	D. Thí nghiệm của Niu-tơn về ánh sáng đơn sắc.
Câu 6:Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
	A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.	B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
	C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.	D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 7:Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
	A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
	C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.	
	D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau.
Câu 8:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
	A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
	B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ cao.
	C. Tia X không có khả năng đâm xuyên.	
	D. Tia X được phát ra từ đèn hơi thủy ngân cao áp.
Câu 9:Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?
	A. Có tác dụng ion hoá chất khí.	B. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
	C. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh.	D. Có tác dụng sinh học.
Câu 10:Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
	A. Cao hơn nhiệt độ môi trường.	B. Trên 00C.
	C. Trên 1000 C.	D. Trên 0 K.
Câu 11:Quang phổ vạch hấp thụ là
	A. hệ thống các vạch sáng riêng lẻ trên nền tối.	B. những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
	C. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.	D. khoảng sáng trắng xen kẽ khoảng tối.
Câu 12:Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 7 cùng bên là
	A. x = 3i.	B. x = 4i.	C. x = 5i.	D. x = 6i.
Câu 13:Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng của:
	A. Tia X.	B. Tia tử ngoại.	C. Tia hồng ngoại.	D. Tia phóng xạ g.
Câu 14:Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của ánh sáng:
	A. Khả năng đâm xuyên.	B. Tác dụng quang điện.
	C. Tác dụng phát quang.	D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 15:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm l = 0,5µm. Khoảng vân là
	A. 0,25 mm.	B. 2,5 mm.	C. 4 mm.	D. 40 mm.
Câu 16:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên là
	A. 6 µm.	B. 1,5 µm.	C. 0,6 µm.	D. 15 µm.
Câu 17:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Vị trí của vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm một khoảng là
	A. 10 mm.	B. 1 mm.	C. 0,1 mm.	D. 100 mm.
CHƯƠNG 6 – LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 18:Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
	A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
	B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích họp.
	C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
	D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 19:Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
	A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
	C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
	D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiểu tia tử ngoại vào kim loại 
Câu 20:Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào:
	A. bản chất của kim loại đó.	B. năng lượng của photon chiếu tới kim loại 
	C. màu sắc của ánh sáng chiếu tới kim loại	D. cường độ chùm ánh sáng chiếu vào
Câu 21:Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ
	A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λ0 nào đó.
	B. electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích họp vào khối chất đó. 
	C. có giới hạn λ0phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
	D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 22: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
	A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
	C. cơ năng được biến đối trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đối trực tiếp thành điện năng. 
Câu 23:Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là
	A. electron và hạt nhân.	B. electron và ion dương.
	C. electron và ion âm.	D. electron và lỗ trống mang điện dương.
Câu 24:Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng
	A. Tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
	B. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
	C. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
	D. Do có tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng mặt trời.
Câu 25:Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô được tính theo công thức rn = n2r0; với r0 là bán kính Bo và n Î N*. Bán kính quỹ đạo dừng của electron không thể là
	A. 4r0.	B. 9r0.	C. 20r0.	D. 25r0.
Câu 26:Trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ phôtôn? Khi electron chuyển từ quỹ đạo 
	A. K đến quỹ đạo M.	B. L đến quỹ đạo K.	B. M đến quỹ đạo O.	D. L đến quỹ đạo N.
Câu 27: Điều kiện của bước sóng kích thích λ và giới hạn quang điện λo để xảy ra hiện tượng quang điện:
	A. λ λo	C. λ ≤ λo	A. λ ≥λo
Câu 28:Theo thuyết lượng tử ánh sáng, lượng tử năng lượng là năng lượng của:
	A. một chùm bức xạ	B. một dòng các electron	C. một photon	D. một electron 
Câu 29:Laze hoạt động dựa trên hiện tượng:
	A. quang phát quang	B. quang điện trong	C. phát xạ cảm ứng	D. cảm ứng điện từ
Câu 30:Trong nguyên tử hiđrô bán kính B là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là
	A. 21,2.10-11 m.	B. 47,7.10-11 m.	C. 84,8.10-11 m.	D. 132,5.10-11 m.
Câu 31:Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính giảm
	A. 3r0.	B. 9r0.	C. 12r0.	D. 16r0.
Câu 32: Công thoát của electron khỏi kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
	A. 300 nm.	B. 350 nm.	C. 360 nm.	D. 260 nm.
Câu 33:Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 mm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
	A. 4,07 eV.	B. 5,14 eV.	C. 3,34 eV.	D. 2,07 eV
Câu 34:Giới hạn quang điện của kim loại là 0,75 mm. Công thoát electron của kim loại này bằng
	A. 2,65.10-32J.	B. 26,5.10-32J.	C. 26,5.10-19J.	D. 2,65.10-19J.
CHƯƠNG 7 – HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 35:Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm
	A. Z nơtron và A prôton	B. Z prôton và A nơtron
	C. (A-Z) notron Z proton.	D. (A-Z) proton Z nơtron.
Câu 36 :Hạt nhân 2760Co có cấu tạo gồm
	A. 33 prôton và 27 nơtron	B. 27 prôton và 60 nơtron
	C. 27 prôton và 33 nơtron	D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 38:Trong phản ứng hạt nhân
	A. Tổng năng lượng được bảo toàn	B. Tổng khối lượng của các hạt được bảo toàn
	C. Tổng số notron được bảo toàn	D. Động năng được bảo toàn
Câu 39:Phản ứng hạt nhân là:
	A. Một phản ứng hóa học thông thường 	B. Sự va chạm giữa các hạt nhân
	C. Sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra
	D.Sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt nhân khác
Câu 40:Chùm tia β + 
	A. Là chùm các hạt có cùng khối lượng với electron, mang điện là + e 
	B. Tia β + có tầm bay trong không khí ngắn hơn so với tia α
	C. Ít bị lệch đường đi hơn hạt α khi đi qua điện trường
	D. Tia β + có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơnghen
Câu 41:Khi nói về tia α phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Tia α là dòng các hạt nhân heli (24He). 
	B. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
	C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện. 
	D. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. 
Câu 42:Cho hạt nhân 510X. Tìm phát biểu sai
	A. Số nơtron: 5	B. Số prôtôn: 5	C. Số nuclôn: 10	D. Điện tích hạt nhân: 6e
Câu 43:Tính theo đơn vị MeV/c2, một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:
	A. 931,5 MeV/c2	B. 931,5 eV/c2	C. 931,5 keV/c2	D. 9,315 MeV/c2
Câu 44:Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
	A. số proton	B. số nơtrôn	C.số nuclôn	D. năng lượng liên kết
Câu 45: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92238 là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani U 238 là 
	A. 8,8.1025	B. 1,2.1025	C. 4,4.1025	D. 2,2.1025
Câu 46:Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu, mẫu chứa N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T, trong mẫu 
	A. còn lại 25% số hạt nhân N0.	B. Đã bị phân rã 25% số hạt nhân N0.
	C. còn lại 12,5% số hạt nhân N0.	D. Đã bị phân rã 12,5 % số hạt nhânN0.
Câu 47:So với hạt 1429Si, hạt nhân 2040Cacó nhiều hơn 
	A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.	B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. 
	C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.	D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
Câu 48:Tính năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri12D? Cho mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, mD = 2,0136u; 1u = 931 MeV/c2.
	A. 2,431 MeV	B. 1,122 MeV	C. 1,243 MeV	D. 2,234MeV
Câu 49: Hạt nhân 2760Co có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 2760Co là
	A. 0,5652u	B. 0,536u	C. 3,154u	D. 3,637u
Câu 50: Khối lượng của hạt nhân410Be là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m = 1,0086; 1u = 931 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
	A. 6,43 MeV	B. 64,3 MeV	C. 0,643 MeV	D. Một giá trị khác
BÀI TẬP TỰ LUẬN : 
Bài 1 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng : khoảng cách hai khe S1S2 là 0,5mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,5mm. 
a. Tính khoảng vân.
b. Tại hai điểm M, N lần lượt cách vân sáng trung tâm 7mm và 10mm là vân sáng hay vân tối?
c. Bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 27mm, Tính số vân sáng quan sát được trên màn.
Bài 2 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe I-Âng có a= 2mm, D=2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ λ1 = 0,5μm, λ2 = 0,4μm. Tìm số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa ?
Bài 3 :Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng E2 = -3,4eV. Tìm bước sóng của bức xạ do nguyên tử phát ra? Cho biết h= 6,625.10-34Js ; c = 3.108 m/s2 ; 1eV=1,6.10-19J.
Bài 4 : Khối lượng nguyên tử Radi là m= 226,0254u.
Hãy chỉ ra thành phần cấu tạo của hạt nhân Radi
Tính ra kg khối lượng của 1mol nguyên tử Ra, khối lượng một hạt nhân Ra
Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ra. Biết me = 0,00055u, mp = 1,0073u, mn =1,0087u, u = 931,5MeV/c2 .
Bài 5 : Trong thí nghiệm Rơ-dơ- pho, khi bắn phá hạt nhân bằng hạt , hạt nhân Ni tơ bắt giữ hạt để tạo ra hạt nhân không bền, hạt nhân này phân rã ngay thàng hạt nhân X và proton.
Viết phương trình phản ứng hạt nhân
Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng
Tính động năng của các hạt sinh ra và hạt , biết rằng hai hạt sinh ra có cùng vận tốc.
Biết : mN =14,0031u, mH = 1,0073u , mHe = 4,0020u, mX = 16,9991u, 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2021_2022.docx