SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 209 Câu 1: Tạo ra dòng điện xoay chiều bằng máy phát điện xoay chiều dựa trên cơ sở hiện tượng A. hưởng ứng tĩnh điện. B. cảm ứng điện từ. C. tác dụng của từ trường lên dòng điện. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Anten. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 3: Chọn câu sai khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm. A. Âm nghe to nhất khi mức cường độ âm L=130B. B. Độ cao của âm tăng khi tần số âm tăng. C. Độ to của âm tăng khi mức cường độ âm tăng. D. Âm sắc phụ thuộc dạng đồ thị dao động âm. Câu 4: Suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra e = 220cos(100πt)(V). Suất điện động hiệu dụng là: A. 220V. B. 220V. C. 110V. D. 110V. Câu 5: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ 5 vòng / giây. Hình chiếu của chất điểm lên đường kính quỹ đạo chuyển động dao động điều hòa với chu kỳ là A. 0,4s. B. 2s. C. 0,2s. D. 4s. Câu 6: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=100Ω nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC =100Ω. Tổng trở mạch: A. Z=0. B. Z=100Ω. C. Z=100Ω. D. Z=200 Ω. Câu 7: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g là: A. B. C. D. Câu 8: Sóng điện từ A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. B. là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. không truyền được trong chân không. D. là điện từ trường lan truyền trong không gian. Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện tích trên một bản tụ sẽ A. luôn không đổi. B. lệch pha so với cường độ dòng điện C. luôn bằng không. D. cùng pha với cường độ dòng điện. Câu 11: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 12: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 13: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1= 4400 vòng. Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1=220(V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6(V). Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 240 vòng. B. 220 vòng. C. 60 vòng. D. 120 vòng. Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. B. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. D. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Câu 15: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A. tia , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia C. tia , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia . Câu 16: Một dây đàn violon hai đầu cố định, dao động, phát ra âm cơ bản ứng với nốt nhạc La có tần số 440Hz.Tốc độ sóng trên dây là 250m/s. Hỏi chiều dài của dây gần nhất với giá trị nào? A. 0,35m. B. C. D. Câu 17: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì? A. Ống chuẩn trực. B. Buồng tối. C. Lăng kính. D. Tấm kính ảnh. Câu 18: Hạt nhân phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có A. 7p và 7n B. 7p và 6n. C. 6p và 7n D. 5p và 6n. Câu 19: Trên một sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng. Chiều dài dây bằng A. một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 20: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Rô to quay với tốc độ: A. 5 vòng/giây. B. 10 vòng/giây. C. 2,5 vòng/giây. D. 20 vòng/giây. Câu 21: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là A. 2,0 m/s. B. 6,0 m/s. C. 1,0 m/s D. 1,5 m/s. Câu 22: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10–19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4= 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ3 và λ4. C. λ1 và λ2. D. λ2, λ3 và λ4. Câu 23: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=(H). Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u=100cos(100πt)(V). Biểu thức cường độ dòng điện đi qua cuộn thuần cảm là: A. B. C. D. Câu 24: Cho biết hạt nhân đơ tê ri có khối lượng mD=2,0136u. Cho khối lượng của proton, notron lần lượt là mp=1,007276u, mn=1,008665u. Độ hụt khối của đơ tê ri là A. 2,341.10-3u. B. 2,341.10-4u. C. 2,341.10-5u. D. 2,341.10-2u. Câu 25: Trong thí nghiệm đối với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4thì khoảng vân đo được là 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,6thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? A. 0,3mm. B. 0,6mm. C. 0,35mm. D. 0,4mm. Câu 26: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=4 ngày, sau 8 ngày số nguyên tử chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 50%. Câu 27: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng A. B. C. D. Câu 28: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm A. t = . B. t = . C. t = . D. t = . Câu 29: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt. B. 3Δt. C. 12Δt. D. 6Δt. Câu 30: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai: A. Vận tốc giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh. Câu 31: Ký hiệu khối lượng pro tôn là mp, khối lượng nơ trôn là mn. Một hạt nhân có khối lượng m thì có năng lượng liên kết riêng là A. Zmp+(A-Z)mn-m. B. (Zmp+(A-Z)mn-m)c2. C. . D. Câu 32: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. tốc độ truyền sóng giảm, tần số giảm. B. tần số tăng, bước sóng giảm. C. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng giảm. Câu 33: Kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ dao động T2 của con lắc đơn theo chiều dài của nó. Kết luận nào sau đây là không chính xác. A. Bình phương chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với chiều dài của nó. B. Tỉ số của bình phương chu kỳ dao động với chiều dài con lắc đơn là một số không đổi. C. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm là 9,89m/s2 D. Chu kỳ dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài của con lắc đơn. Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (n = 1, 2, 3,...). Giả sử có một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được chiếu bằng chùm bức xạ mà các phôtôn có năng lượng tương ứng là 3,4 eV; 11,51 eV; 12,75 eV và 12,85 eV. Phôtôn bị đám nguyên tử trên hấp thụ có năng lượng bằng A. 12,75 eV. B. 3,4 eV. C. 11,51 eV. D. 12,85 eV. Câu 35: Điện năng được truyền đi trên đường dây một pha từ nhà máy đến tải tiêu thụ. Khi điện áp hiệu dụng đầu đường dây là U1=200V thì hiệu suất là 90%. Để hiệu suất là 96% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là bao nhiêu? Biết rằng trong các trường hợp hệ số công suất mạch điện luôn bằng 1, và công suất tải tiêu thụ trong hai trường hợp nói trên là như nhau. A. 380,1V. B. 258,2V. C. 241,4V. D. 306,2V. Câu 36: U238 phân rã và biến thành chì Pb206 với chu kỳ bán rã T=4,47.109năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,19mg U238 và 2,06mg Pb206. Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt đều là sản phẩm phân rã của U238. Tuổi của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 3.108 năm. B. 7.109 năm. C. 3.109 năm. D. 2.109 năm. Câu 37: Mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết rằng R=r và L=Cr2. Khi tần số dòng xoay chiều là f thì điện áp hai đầu mạch trễ pha so với điện áp hai đầu cuộn dây một góc . Hệ số công suất của mạch điện là A. . B. . C. 0,6 D. Câu 38: Một nguồn âm tại O xem như nguồn điểm cho mức cường độ âm tại A là LA=30dB, mức cường độ âm tại B là LB=40dB. Biết OA và OB vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Nếu đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên thì mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB gần nhất với giá trị nào? A. 40,2dB. B. 35,6dB. C. 45,6dB. D. 45,1dB. Câu 39: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 9. Câu 40: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của hạt. A. v= B. v= C. v=c. D. v=c. Câu 41: Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 79,90cm/s B. 80,25cm/s C. 80,00cm/s D. 79,95cm/s Câu 42: Thực hiện giao thoa với khe I âng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn hợp của hai bức xạ đơn sắc trong vùng nhìn thấy có bước sóng và bức xạ . Biết rằng trong khoảng giữa hai vân sáng kế tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm có 9 vân sáng của hai bức xạ đơn sắc trên. Tìm . A. 0,624. B. 0,728 C. 0,648 . D. 0,684. Câu 43: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với các phương trình lần lượt là và. Thời điểm đầu tiên hai điểm sáng ở xa nhau nhất và khoảng cách xa nhất là A. 1/3(s), 8cm. B. 1/12(s), . C. 1/6(s), . D. 1/12(s), . Câu 44: Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng lần lượt là n1 =; n2 =, chiếu từ chân không vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc tới i=600. Để cho 2 chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia tới không được lớn hơn một giá trị x. Giá trị x gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 45: Hai nguồn S1 và S2 cùng tần số f=10Hz, cùng pha gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước. Giả sử biên độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng v=50cm/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một đường elip nhận S1 và S2 là tiêu điểm. Điểm M có S1M-S2M=1,25cm, điểm N có S1N-S2N=5cm. Vào một thời điểm nào đó điểm M có vận tốc dao động vM =4cm/s, thì điểm N có vận tốc là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 46: Một vật có khối lượng m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng 100N/m, một đầu lò xo được giữ cố định. Ban đầu vật được đặt ở vị trí lò xo không biến dạng và đặt lên một miếng ván nằm ngang như hình vẽ. Sau đó người ta cho miếng ván chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Sau khi rời tấm ván vật vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là A. 36cm/s. B. 18cm/s. C. 60cm/s. D. 80cm/s Câu 47: Một ăng ten rada đang quay đều với tốc độ góc π (rad/s); một máy bay đang bay về phía nó. Tại thời điểm lúc ăngten đang hướng về phía máy bay, ăng ten phát sóng điện từ và nhận sóng phản xạ trở lại mất 150µs, sau khi quay 1vòng lại phát sóng điện từ về phía máy bay, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 146 µs. Tốc độ trung bình của máy bay gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 400 m/s. B. 225 m/s. C. 275 m/s. D. 300 m/s. R L C A B K Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R ghép nối tiếp với một cuộn thuần cảm độ tự cảm L và tụ điện điện dung C như hình vẽ. Khi K đóng biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i1=. Khi K mở thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i2=. Biết rằng . Giữ khóa K ở trạng thái mở, thay đổi tần số góc đến giá trị trong mạch điện xảy ra cộng hưởng. Bỏ qua điện trở của dây nối và khóa K. Hệ thức liên hệ giữa và là A. B. C. . D. . Câu 49: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một hòn bi gắn vào một đầu lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo giữ cố định. Khi cân bằng lò xo giãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà và thấy rằng trong một chu kỳ thời gian mà gia tốc của hòn bi ngược chiều với lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào nó bằng 1/6 chu kỳ. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc cực đại của dao động điều hòa của hòn bi gần nhất với giá trị nào? A. 125,2 cm/s. B. 80,5 cm/s. C. 19,6 cm/s. D. 40,2 cm/s Câu 50: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Ucos 2pft, trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f2 = f1 + 50Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị bằng U. Tần số dòng điện khi xảy ra cộng hưởng là gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 80Hz. B. 60Hz. C. 70Hz. D. 50Hz. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: