Đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 938Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
 NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39μm λ 0,76μm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là:
A. 2,34mm.	B. 3,24mm.	C. 2,4mm.	D. 1,64mm.
Câu 2: Đặt điện áp u =U cosωt(V ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α (0 < α < π/2). Khi L= L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện là 0,5α. Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m và có năng lượng dao động là 0,04J. Biên độ dao động của nó là:
A. 0,04m.	B. 0,4m.	C. 2cm.	D. 4mm.
Câu 4: Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến điện
A. mạch khuyếch đại	B. mạch biến điệu.	C. loa.	D. mạch tách sóng.
Câu 5: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
B. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
C. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
D. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.
Câu 6: Một sóng cơ có biên độ 3cm, tốc độ truyền sóng bằng 2 lần vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường. Bước sóng là
A. 6π cm	B. 12 cm	C. 6 cm	D. 12π cm
Câu 7: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Biết L = 25 r2C. Hỏi tỉ số U0 và E.
A. 5	B. 25	C. 100	D. 10
Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện mắc nối tiếp C1 = 2C2 = 3μF. Biết hiệu điện thế trên tụ C2 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t1 và t2 có giá trị tương ứng là:V; 1,5mA và V; 1,5mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây.
A. 1H	B. 0,1H	C. 0,3H	D. 3H
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không đúng?
A. có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. có khả năng làm ion hóa chất khí và làm phát quang một số chất.
D. có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet.
Câu 11: Con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 1m, dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Lấy g =10m/s2. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có giá trị
A. 0,316 cm/s.	B. 0,316 m/s.	C. 0,100 m/s.	D. 1,000m/s.
Câu 12: Vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình: a = 5cos(10t+π/3) (m/s2). Ở thời điểm ban đầu (t = 0 s) vật ở li độ:
A. -5 cm .	B. 5 cm.	C. -2,5 cm.	D. 2,5 cm.
Câu 13: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng . Cách nào sau đây có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. giảm tần số dòng điện	B. tăng điện dung của tụ điện
C. giảm điện trở thuần của đoạn mạch	D. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
Câu 14: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 80 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là
A. 60 V.	B. 40 V.	C. 80 V.	D. 160 V.
Câu 15: Đặt điện áp u = 120cos(100pt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = ZL = ZC= 40W. Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 4cos(100pt + π/4) A.	B. i = 3cos(100pt) A.
C. i = 3cos(100pt) A.	D. i = 4 cos(100pt –π/4) A.
Câu 16: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H; tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Dọc theo phương truyền sóng, 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha khi chúng cách nhau:
A. λ.	B. λ/2	C. 2λ	D. λ/4
Câu 18: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt tốt, tia tử ngoại kém hơn.
C. tia hồng ngoại dễ quan sát giao thoa hơn tia tử ngoại.
D. có bản chất khác nhau.
Câu 19: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có A1 = 3cm; A2 = 10cm có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A. 12cm	B. 14cm.	C. 5cm.	D. 6cm.
Câu 20: Trên mặt hồ nước yên lặng, tại hai điểm A và B cách nhau 3m có hai nguồn đồng bộ giống nhau dao động theo phương vuông góc với mặt nước có tần số 1Hz. Các sóng hình sin lan truyền trên mặt nước với tốc độ 1,2m/s. Gọi O là trung điểm của đoạn AB. Gọi M là một điểm rất xa so với khoảng cách AB. Khi M nằm trên đường cực tiểu gần trung trực của AB nhất thì OM tạo với đường trung trực của đoạn AB một góc là:
A. 23,580.	B. 14,320.	C. 9,120.	D. 11,530
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=6cm, tần số f = 1Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A. .	B. .
C. .	D. 
Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x = 2cos(5πt +π/3) cm và y = cos(5πt +π/12) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật là
A. cm.	B. 1 cm.	C. 2 cm	D. 0 cm.
Câu 23: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 2μH và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1MΩ. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 19,2m thì xoay nhanh tụ tăng điện dung để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống 1000 lần. Xác định bước sóng mà mạch có thể bắt được lúc này.
A. 19.25m	B. 19,26m	C. 19,28m	D. 19,15m
Câu 24: Vừa qua, những người yêu Rock Việt vô cùng tiếc thương bởi sự ra đi của nhạc sỹ Trần Lập. Nhận xét về Trần Lập, tác giả Diệp Diệp trên báo tri thức trẻ viết: “Anh đi rồi, nhưng người ta sẽ nhớ về anh với những hình ảnh đẹp tuyệt, về một cuộc sống phi thường và đầy ắp tình thương yêu. Và những bài hát của anh, chất giọng sang sảng, đầy sức sống ấy vẫn sẽ vang lên và tiếp tục truyền đi nghị lực sống cho những người đã yêu Bức Tường...”
“Chất giọng” mà tác giả đề cập đến ở trên liên quan đến đặc trưng nào của âm?
A. Độ cao của âm	B. Độ to của âm	C. Âm sắc .	D. Mức cường độ âm
Câu 25: Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là
A. 3	B. 9	C. 5	D. 7
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng người ta sử dụng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc là ánh sáng đỏ có bước sóng 1 = 720 nm, ánh sáng vàng có bước sóng 2 = 600 nm và ánh sáng lam có bước sóng 3 = 480 nm. Ở giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được bao nhiêu vân sáng màu vàng?
A. 11	B. 8	C. 10	D. 9
Câu 27: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì vận tốc của electron là v1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo P thì vận tốc của electron là v2. Tỉ số vận tốc v1/v2 là:
A. 1/4	B. 4	C. 2	D. 1/2
Câu 28: Gọi U1; I1; N1 là điện áp hiệu dụng, cường độ dòng điện hiệu dụng, số vòng dây của cuộn sơ cấp. U2; I2; N2 là điện áp hiệu dụng, cường độ dòng điện hiệu dụng, số vòng dây của cuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng. Liên hệ nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
7
13
10
P1
R(Ω)
P2
P(W)
(2)
(1)
0
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm có điện trở thuần r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên biến trở phụ thuộc vào biển trở R là đường số (1) ở phía dưới, đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch phụ thuộc vào biển trở R là đường số (2) ở phía trên. So sanh P1 và P2, ta có:
A. P2 = 1,8P1. 	B. P2 = 1,5P1.
C. P2 = 2P1.	D. P2 = 1,2P1.
Câu 30: Mạch chọn sóng của máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ, người ta nhận thấy trong khoảng thời gian hai lần liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị bằng giá trị điện áp hiệu dụng là 5ns. Biết tốc độ sóng điện từ là 3.108m/s. Bước sóng λ là:
A. 1,5m	B. 3m	C. 5m	D. 6m
Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 220cos(ωt)V, trong đó tần số góc ω thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω thì nhận thấy, khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 220 V, khi ω = 2ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 220V. Khi ω = ωC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Hỏi giá trị cực đại đó gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 227V	B. 280V	C. 120V	D. 295V
Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình x1 = 6cos(10πt – 5π/6) cm; x2 = 10cos(10πt+π/6) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ
A. 4 cm.	B. 6 cm.	C. 10 cm.	D. 8 cm.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (có thể thay đổi) và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại, khi đó điện áp uRL nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch một góc π/6. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi đó là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 34: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 vào một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa về điện thì xẩy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có bước sóng λ2 = λ1 – λ vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có bước sóng λ vào quả cầu nói trên đang trung hòa về điện thì điện thế cực đại của quả cầu là.
A. 2 V1	B. 4 V1	C. 3,25 V1	D. 2,5 V1
Câu 35: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 9 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó thay đổi như thế nào?
A. giảm 3 lần	B. tăng 3 lần	C. giảm 9 lần	D. tăng 9 lần
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 3mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Trên màn qua sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,40 mm.	B. 0,55 mm.	C. 0,50 mm.	D. 0,75 mm.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucos(100πt+ π/6).V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết mạch có tính cảm kháng và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U/2. Thời điểm để công suất tức thời bằng 0 lần thứ 2016 có giá trị là
A. s	B. s	C. s	D. s
Câu 38: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Tìm bước sóng.
A. 120cm	B. 108cm	C. 90cm	D. 60cm
Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng S phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 0,5 mm và l2 = 0,75 mm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng l1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng l2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được
A. 6 vân sáng.	B. 3 vân sáng.	C. 7 vân sáng.	D. 5 vân sáng.
Câu 40: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,01px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s.	B. 150 cm/s.	C. 200 cm/s.	D. 400 cm/s.
Câu 41: Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi). Để tăng tần số của mạch phát ra lên n lần thì
A. giảm điện dung C xuống n2 lần.	B. tăng điện dung C lên n2 lần.
C. tăng điện dung C lên n lần.	D. giảm điện dung C xuống n lần.
Câu 42: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì T. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 42 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 1,1T. Chiều dài l bằng
A. 1 m.	B. 1,5 m.	C. 2,5 m.	D. 2 m.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch khác nhau về.
A. Bề rộng các vạch quang phổ.	B. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch.
C. Số lượng các vạch quang phổ.	D. Độ sáng tỷ đối của các vạch quang phổ.
Câu 44: Siêu âm là âm
A. có cường độ rất lớn.	B. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.
C. có tần số trên 20kHz.	D. có tần số lớn.
Câu 45: Một tia sáng mặt trời chiếu nghiêng hợp với phương ngang một góc 320 tới mặt nước trong bể sâu 1,2m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng trắng bằng n (. Độ dài vệt sáng tạo trên mặt đáy bể nằm ngang bằng
A. 97,76cm	B. 3,72cm	C. 1,38cm	D. 5,03cm
Câu 46: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng l thì có tần số cao gấp 1200 lần. Bước sóng tử ngoại là
A. 0,15nm.	B. l = 0,3mm.	C. 0,3nm.	D. l = 0,15mm.
Câu 47: Gọi vtb và vmax lần lượt là tốc độ trung bình trong một chu kì và tốc độ cực đại của dao động điều hòa. Hệ thức đúng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Trong dao động điều hòa đại lượng nào tăng liên tục theo thời gian trong các đại lượng kể sau
A. gia tốc.	B. Pha của dao động.	C. Phan ban đầu.	D. Vận tốc.
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định một đầu gắn vật nhỏ m có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng, thì người ta tác dụng lên vật một lực không đổi, có độ lớn F = 4N, hướng theo trục của lò xo. Kể từ lúc tác dụng lực F, thời điểm mà gia tốc đổi chiều lần thứ 2016 là 1007,75s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 12π cm/s.	B. 8π cm/s.	C. 4π cm/s.	D. 16π cm/s.
Câu 50: Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong lòng ống dây biến thiên điều hòa cùng tần số
A. cùng biên độ và ngược pha.	B. và cùng pha.
C. cùng biên độ và cùng pha.	D. và vuông pha.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI THU 2016_CHINH THUC_485.doc