Đề ôn thi năm học 2015 - Mã đề 210

doc Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi năm học 2015 - Mã đề 210", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI NĂM HỌC 2015- MĐ 210 
Câu 1: Khảo sát một vật dao động điều hòa Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A: Khi vật qua vị trí cân bằng, có giá trị vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
B: Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc và gia tốc đều cực đại
C: Khi vật qua vị trí biên, vận tốc cực đại, gia tốc bằng không D: Khi vật ở vị trí biên, động năng bằng thế năng
Câu 2: Một con lắc đơn gắn vào trần xe ôtô, ôtô đang chạy chậm dần đều với gia tốc 5m/s2 đi lên dốc nghiêng góc 300 so với phương nằm ngang thì dao động với chu kì 1,1s. (g =10m/s2). Chu kì dao động của con lắc khi xe chuyển động thẳng đều đi xuống mặt nghiêng nói trên	A: 1,2s B: 0,5s C: 0,8s D: 1s
Câu 3: Gọi chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo nhẹ độ cứng k là lo. Một đầu lò xo được gắn cố định, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m, lò xo dãn ra có độ dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn b rồi thả cho vật dao động điều hòa. Gia tốc trọng trường g. Biểu thức bình phương tần số góc có dạng: A: w2 = B: w2 = 	 C: w2 = D: w2 = 
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + p/3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2011?
 	A: 2011.T. 	B: 2010T + T/12	C: 2010T. 	D: 2010T + 7T/12.
Câu 5: Vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là: A: 0,125s B: 0,5s C: 0,375s D: 0,25s
Câu 6: Một con lắc đơn có m = 5g, đặt trong điện trường đều E có phương ngang và độ lớn E = 2.106 V/m. Khi vật chưa tích điện nó dao động với chu kỳ T, khi vật được tích điện tích q thì nó dao động với chu kỳ T'. Lấy g = 10 m/s2, xác định độ lớn của điện tích q biết rằng T' = 3T/: A: 6.10-8 C B: 2.10-6 C C: 1,21.10-8C D: 2,56.10-8 C
Câu 7: Một con lắc đơn bình thường dao động với chu kì T = 2 s. Khi treo con lắc này vào trần của một toa xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang thì chu kì dao động của nó là T' = 2 s. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Gia tốc của toa xe là: A: 10 m/s2 B: 10 m/s2 C: 5 m/s2 D: 5 m/s2
Câu 8: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(5pt +p/2) cm. Số lần mà vật đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm theo chiều dương trong thời gian 4/3 s đầu tiên là: A: 5 lần B: 4 lần C: 3 lần D: 2 lần
Câu 9: Một vật có m=100g dao động điều hoà với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là vo =10p cm/s, lấy p2=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là: A: 2,0N B: 4,0N C: 0,4N D: 0,2N
Câu 10: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ: A: Cùng pha. B: Ngược pha. C: Vuông pha. D: Lệch pha p/4 .
Câu 11: Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng:
A: Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. B:. Làm tăng độ cao và độ to âm 
C: Vừa khuếch đại âm, vừa tạo âm sắc riêng của âm do đàn phát ra D: Giữ cho âm có tần số ổn định
 Câu 12: Tại 2 điểm A, B trong không khí cách nhau 0,4m, có 2 nguồn phát sóng âm kết hợp cùng pha, cùng biên độ, tần số là 800 Hz. Vận tốc âm trong không khí là 340 m/s, coi biên độ sóng không đổi trong khoảng AB. Số điểm không nghe được
	A: 2 	B: 1 	C: 4 	D: 3
Câu 13: Sóng cơ có bước sóng l, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7l/3. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2pfa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng (t > 3T).
 	A: pfA 	B: pfA 	C: 0. 	D: pfA
Câu 14: Một dây đàn làm bằng thép phát nốt nhạc có tần số 264 Hz, dây có đường kính tiết diện 0,8 mm và lực căng dây đo được là 400 N. Biết khối lượng riêng của thép D = 7700 kg/m3. Chiều dài dây đàn là:
	A: 1,00 m 	B: 0,61 m 	C: 1,20 m 	D: 0,82 m
Câu 15: Giao thoa giữa hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước người ta thấy tại điểm M đứng yên khi hiệu khoảng cách từ M đến 2 nguồn thoả mãn: d1M - d2M = nl (n là số nguyên). Kết luận đúng về độ lệch pha của hai nguồn là:
	A: 2np 	B: np 	C: (n + 1)p	D: (2n + 1)p.
Câu 16: Mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do với cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 0,5sin(2.106t - p/4) A. Giá trị điện tích lớn nhất trên bản tụ điện là: A: 0,25 mC B: 0,5 mC C: 1 mC D: 2mC
Câu 17: Khi khung dao động dùng tụ C1 mắc song song với tụ C2 thì tần số dao động là f = 48 KHz. Khi dùng hai tụ C1 và C2 nói trên mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch dao động là f’ = 100 KHz (độ tự cảm L không đổi). Tần số riêng của mạch f1 dao động khi chỉ có tụ C1 là bao nhiêu biết rằng (f1 £ f2) với f2 là tần số riêng của mạch khi chỉ có C2.
	A: f1 = 60 KHz 	B: f1 = 70 KHz 	C: f1 = 80 KHz 	D: f1 = 90 KHz
Câu 18: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 25pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1mH. Giả sử ở thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện cực đại và bằng 40mA. Phương trình dòng điện trong mạch là:
A: i = 40cos(2.107t) mA B: i = 40cos(2.107t + p/2) mA C: i = 40cos(2p.107t) mA 	 D: i = 40cos(2p.106 + p/2) mA
Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện dung C = 100mF, biết rằng cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,012 A. Khi điện tích trên bản tụ là q = 1,22.10-5 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng A: 4,8 mA B: 8,2 mA C: 11,7 mA D: 13,6 mA
Câu 20: Một mạch LC lí tưởng, dao động điện từ tự do với tần số góc w, năng lượng dao động là W= 2.10-6J. Cứ sau một khoảng thời gian là Dt =0,314.10-6(s) thì năng lượng tụ lại biến thiên qua giá trị 10-6J. Tính tần số góc w?
	A: 5.106 (rad/s). 	B: 5.107 (rad/s).	C: 106 (rad/s). 	D: 107 (rad/s).
Câu 21: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không thể bằng
	A: p/6 	B: 3p/4 	C: p/4 	D: p/12
Câu 22: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới điện áp u = Usinwt. Với U không đổi và w cho trước. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L là
	A: 	B: 	C: 	D: 
Câu 23: Chọn câu sai khi nói về mạch điện xoay chiều ba pha
A: Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa). B: Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C: Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra D: Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế u = U0sin(100pt + p/2) (V). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện có giá trị bằng vào những thời điểm
 	A: 1/600 s và 5/600 s	B: 1/150 s và 1/300 s	C: 1/600 s và 1/300 s	D: 1/150 s và 1/600 s 
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là
	A: 3 lần. 	B: 1/3 lần. 	C: 2 lần 	D: 0,5 lần.
Câu 26: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 công suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một điện áp không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là
 	A: P 	B: 2P 	C: P 	D: 4P
Câu 27: Dòng điện xoay chiều trong mạch RLC có biểu thức là i = 2cos(110pt) (A) thì trong giây đầu tiên dòng điện đổi chiều
	A: 99 lần. 	B: 109 lần. 	C: 100 lần. 	D: 110 lần.
 Câu 28: Đặt điện áp u = 220cos100pt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau rad. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN bằng
 A: 200(V). B: 220 (V). C: 110 (V). D: 220 (V).
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = 120coswt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là p/2 (rad). Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 A. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
	A: 20 W. B: 100 W. C: 90 W. D: 150 W.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào 2 đầu bóng đèn có độ lớn không nhỏ hơn 60 (V). Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là:
	A: 3 lần. 	B: 0,5 lần. 	C: 1lần. 	D: 2 lần.
Câu 31: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc. màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A: gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B: vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C: gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. hai chùm tia khúc xạ song song ,
Câu 32: Hai khe Iâng cách nhau a = 0,8mm và cách màn D = 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,45μm vào 2 khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của của vân trung tâm là:
	A: 3,375mm. 	B: 4,275mm. 	C: 5,625mm. 	D: 2,025mm.
Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4(mm) đến 0,76(mm) thì tại vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2 (mm) có mấy vân tối trùng nhau? A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là l1 = 0,42 μm, l2 = 0,56 μm, l3 = 0,63 μm; Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là: A: 27. B: 26. C: 21. D: 23
Câu 35: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A: khoảng vân không thay đổi. 	 B: vị trí vân trung tâm thay đổi. C: khoảng vân tăng lên. D: khoảng vân giảm xuống.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu làm hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa thay đổi như thế nào? A: Vân nằm chính giữa trường giao thoa. B: Không còn vân giao thoa.
	 C: Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn. 	 D: Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn
Câu 37: Một đám nguyên tử hyđrô nhận năng lượng kích thích & e chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Khi chuyển về trạng thái cơ bản, nguyên tử H có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ ? thuộc dãy nào ?
A: Hai vạch của dãy Laiman B: Hai vạch, trong đó có một vạch của dãy Laiman & một vạch của dãy Banme
C: Hai vạch của dãy Banme D: Ba vạch, trong đó có một vạch của dãy Banme & hai vạch
Câu 38: Một chùm sáng đơn sắc chiếu đến một tấm kim loại gây ra hiện tượng quang điện. Giữ cho cường độ ánh sáng không thay đổi, mối quan hệ giữa số êlectrôn phát ra trong một đơn vị thời gian và thời gian chiếu sáng được biểu diễn bằng đồ thị dạng nào? A: đường thẳng song song trục thời gian B: đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
	 C: đường parabol. 	D: đường cong đi qua gốc tọa độ.
Câu 39: Giới hạn quang điện là
A: bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra 
B: bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra 
C: cường độ cực đại của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra 
D: cường độ cực tiểu của chùm ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra
Câu 40: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là:
	A: λ0 = 0,625μm 	B: λ0 = 0,775μm 	C: λ0 = 0,6μm 	D: λ0 = 0,25μm
Câu 41: Catốt của tế bào quang điện chân không là một tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện là l = 3600A0. Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng l = 0,33mm. Anốt cũng là tấm lim loại phẳng cách catốt 1cm. Giữa chúng có một hiệu điệnthế 18,2V. Bán kính lớn nhất trên bề mặt anốt có quang electron đập tới: A: R = 2.62 mm B: R = 2.62 cm C: R = 6,62 cm D: R = 26,2 cm
Câu 42: Khi chiếu hai bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 2.1015 Hz và f2 = 3.1015 Hz vào bề mặt một kim loại dùng làm catốt củatế bào quang điện người ta thấy tỷ số giữa vận tốc ban đầu cực đại của các quang electrôn bứt ra khỏi ca tốt là bằng 2. Tần số giới hạn của kim loại đó là: A: 1,67.1015Hz. B: 0,67.1016 Hz. C: 1,95.1016Hz. D: 1,45.1015Hz.
Câu 43: Ban đầu khối lượng của một khối chất phóng xạ (có số khối 210) là 0,1g. Biết chu kì phân rã của nó là 138 ngày. Sau thời gian 414 ngày(kể từ thời điểm ban đầu) thì số hạt phóng xạ được trong một giây là
	A: 2,084.1012 	B: 1,8.1017 	C: 2,84.1015 	D: 2,84.1012
Câu 44: Hạt nhân phóng xạ đứng yên phát ra hạt a theo phương trình phân rã: . Năng lượng toả ra của phản ứng này là 14,15MeV. Động năng của hạt a là: (xem khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u)
	A: 13,72MeV 	B: 12,91MeV 	C: 13,91MeV 	D: 12,79MeV
Câu 45: Hạt nơtrino là hạt không có điện tích và khối lượng nghỉ bằng không, hạt này được tạo ra trong quá trình?
	A: Phân rã a 	B: Phân rã b-	C: Phân rã b+	D: Phân rã a và b-
Câu 46: Bắn một hạt Proton có động năng 5MeV vào hạt nhân đang đứng yên, phản ứng cho ta một hạt a có động năng 4MeV và một hạt nhân X. Cho biết vận tốc hạt a vuông góc với vận tốc ban đầu của hạt Proton. Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối. Phản ứng này
A: Tỏa năng lượng 3,5MeV B: Thu năng lượng 3,5MeV C: Tỏa năng lượng 2,5MeV D: Thu năng lượng 2,5MeV
Câu 47: Chọn đáp án không đúng khi nói về sự phân hạch và phản ứng dây truyền
A: Năng lượng tỏa ra trong một phân hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra trong một nhiệt hạch.
B: Trong nhà máy điện nguyên tử để khống chế hệ số nhân nơtrôn bằng 1 người ta dùng nước nặng. 
C: Các hạt nhân trung bình trong sản phẩm sự phân hạch có tính phóng xạ
D: Trong sự phân hạch, hạt nơtrôn chậm được gọi là nơtrôn nhiệt
Câu 48: Vật có khối lượng m = 160g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 64N/m đặt thẳng đứng. Người ta đặt thêm lên vật m một gia trọng Dm = 90g. Gia trọng Dm tiếp xúc với vật theo mặt phẳng ngang. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Để gia trọng Dm không rời khỏi vật trong quá trình dao động thì biên độ dao động A của hệ phải thỏa mãn:
	A: A < 3,9 cm 	B: A < 4,1cm 	C: A < 4,5cm 	D: A < 5cm
Câu 49: Điện năng tải từ trạm tăng thế đến trạm hạ thế nhờ các dây dẫn có điện trở tổng cộng 20Ω. Ở đầu ra cuộn thứ cấp máy hạ thế cần dòng điện có cường độ hiệu dụng 100A, công suất 12kW. Cho phụ tải thuần trở, tỷ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế là 10. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến thế. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sơ cấp máy hạ thế và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế là:
	A: 10A và 1200 V 	B: 10A và 1400 V 	C: 1000A và 1200V 	D: 10A và 1000 V.
Câu 50: Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 1 đầu kín, 1 đầu hở phát ra là 1320Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là v = 330m/s. Chiều dài của ống sáo là:
	A: 18,75cm	B: 31,25cm	C: 25,75cm	D: 16,25cm	
1A
6C
11C
16A
21B
26B
31C
36D
41A
46C
2A
7A
12A
17A
22D
27B
32A
37D
42A
47B
3C
8C
13B
18A
23A
28B
33B
38A
43A
48A
4B
9D
14B
19C
24B
29C
34C
39B
44C
49B
5D
10B
15D
20A
25C
30D
35C
40A
45
50A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_MD_210.doc