SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ Số báo danh . ........................ ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH Năm học: 2013-2014 Môn thi: Tin học Lớp 12 THPT Ngày thi: 20/03/2014 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này có 03 bài, gồm 02 trang. Tổng quan bài thi: Tên bài File chương trình File dữ liệu vào File kết quả Bài 1 Cộng phân số BAI1.PAS BAI1.INP BAI1.OUT Bài 2 Tìm số lớn BAI2.PAS BAI2.INP BAI2.OUT Bài 3 Dãy ngoặc đúng BAI3.PAS BAI3.INP BAI3.OUT Dữ liệu vào là đúng đắn, không cần phải kiểm tra. Hãy lập trình giải các bài toán sau: Bài 1: (6 điểm) Cộng phân số Cho hai phân số và . Yêu cầu: Hãy xác định 2 số nguyên dương E và F thỏa mãn 2 điều kiện sau: + Điều kiện 1: + Điều kiện 2: là phân số tối giản Dữ liệu vào: File văn bản BAI1.INP, có cấu trúc: + Dòng 1 chứa hai số A và B. + Dòng 2 chứa hai số C và D. ( A, B, C, D là các số nguyên dương và không lớn hơn 10000) Dữ liệu ra: File văn bản BAI1.OUT Có một dòng chứa hai số E và F tìm được thỏa mãn hai điều kiện trên. Các số ghi trên một dòng được cách nhau bởi một dấu cách trống. Ví dụ: BAI1.INP BAI1.OUT 2 5 3 6 9 10 Bài 2: (7 điểm) Tìm số lớn Cho một dãy gồm N các ký tự có mặt trên bàn phím trong đó có ít nhất 4 chữ số. (N< 106). Yêu cầu: Hãy loại bỏ một số ký tự khỏi dãy sao cho 4 ký tự cuối cùng còn lại theo đúng thứ tự đó tạo nên 1 số lớn nhất. Dữ liệu vào: File văn bản chứa BAI2.INP chứa N ký tự. Dữ liệu ra: File văn bản BAI2.OUT chứa 4 chữ số tạo thành số lớn nhất. Ví dụ: BAI2.INP BAI2.OUT 24t5j4r05f704y652k393 7693 Bài 3: (7 điểm) Dãy ngoặc đúng Người ta định nghĩa một xâu kí tự gồm các kí tự ‘(’ và ‘)’ là một dãy ngoặc đúng như sau: Xâu rỗng là một dãy ngoặc đúng. Nếu X là dãy ngoặc đúng thì (X) cũng là một dãy ngoặc đúng Nếu X, Y là những dãy ngoặc đúng thì XY cũng là dãy ngoặc đúng. Những dãy ngoặc sau là những dãy ngoặc đúng: ()(()) ((())) Những dãy ngoặc sau thì không: )( (((())) )()()( Cho một xâu kí tự T = T1, T2, ..Tn, trong đó Ti là một trong hai kí tự ‘(’ hoặc ‘)’ với mọi i=1..n. Yêu cầu: Hãy đếm số cặp i,j (i<j) mà xâu kí tự thu được từ việc ghép các kí tự liên tiếp Ti, Ti+1, ..Tj (giữ nguyên thứ tự) là một dãy ngoặc đúng. Dữ liệu vào: File văn bản BAI3.INP gồm 2 dòng: Dòng thứ nhất chứa số n là độ dài của xâu kí tự T (n ≤ 1000). Dòng thứ 2 chứa xâu kí tự T Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản BAI3.OUT một số duy nhất là kết quả tìm được. Ví dụ: BAI3.INP BAI3.OUT 10 (()())(()( 5 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ----------------------------- Hết ----------------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH THANH HÓA Năm học: 2013-2014 Môn thi: Tin học HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: (6 điểm) Test File dữ liệu vào File kết quả ra Điểm 1 BAI1.INP BAI1.OUT 1 điểm 2 BAI1.INP BAI1.OUT 1 điểm 3 BAI1.INP BAI1.OUT 1 điểm 4 BAI1.INP BAI1.OUT 1 điểm 5 BAI1.INP BAI1.OUT 1 điểm 6 BAI1.INP BAI1.OUT 1 điểm Bài 2: (7 điểm) Test File dữ liệu vào File kết quả ra Điểm 1 BAI2.INP BAI2.OUT 1 điểm 2 BAI2.INP BAI2.OUT 1 điểm 3 BAI2.INP BAI2.OUT 1 điểm 4 BAI2.INP BAI2.OUT 1 điểm 5 BAI2.INP BAI2.OUT 1 điểm 6 BAI2.INP BAI2.OUT 1 điểm 7 BAI2.INP BAI2.OUT 1 điểm Bài 3: (7 điểm) Test File dữ liệu vào File kết quả ra Điểm 1 BAI3.INP BAI3.OUT 1 điểm 2 BAI3.INP BAI3.OUT 1 điểm 3 BAI3.INP BAI3.OUT 1 điểm 4 BAI3.INP BAI3.OUT 1 điểm 5 BAI3.INP BAI3.OUT 1 điểm 6 BAI3.INP BAI3.OUT 1 điểm 7 BAI3.INP BAI3.OUT 1 điểm
Tài liệu đính kèm: