Đề cương ôn tập giữa kỳ II môn Tin học 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 21/06/2022 Lượt xem 633Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kỳ II môn Tin học 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập giữa kỳ II môn Tin học 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II 
TIN HỌC 12 (NH 2021 – 2022)
Câu 1: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: 
A. Tool/ Relationships hoặc nháy nút 	B. Tool/ Relationships	C. Edit/ Insert/ Relationships	D. Insert/ Relationships 
Câu 2: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 2à4à1à3	B. 4à3à1à2	C. 4à2à3à1	D. 3à1à4à2
Câu 3: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính B. Cả hai trường phải là khóa chính
C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính D. Một trường là khóa chính, một trường không
Câu 4: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là:
	1. Chọn Tool\Relationships
	2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng
	3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
	4. Chọn các bảng sẽ liên kết
A. 1à4à2à3 	B. 2à3à4à1	C. 1à2à3à4 	D. 4à2à3à1 
Câu 5: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:
A. Phải có ít nhất hai bảng	B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi
C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu	D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2
Câu 6: : Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:
A. Nháy đúp vào đường liên kết g chọn lại trường cần liên kết	B. Edit g RelationShip
C. Tools g RelationShip g Change Field	D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Câu 7: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?
A. Bấm Phím Delete g Yes	B. Click phải chuột, chọn Delete g Yes
C. Edit g Delele g Yes	D. Tools g RelationShip g Delete g Yes
Câu 8: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 9: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu	B. Cập nhật dữ liệu	C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu	D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 10: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:
A. Mẫu hỏi	B. Bảng	C. Báo cáo	D. Biểu mẫu
Câu 11: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm	B. Liên kết giữa các bảng
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show	D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 12: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
A. Mẫu hỏi	B. Mẫu hỏi và thiết kế	C. Trang dữ liệu và thiết kế	D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
Câu 13: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
A. Một bảng	B. Một biểu mẫu	C. Một báo cáo	D. Một mẫu hỏi
Câu 14: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo	B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo	D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
Câu 15: “ /” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh	B. Phép toán số học	C. Phép toán logic	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 16: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh	B. Phép toán số học	C. Phép toán logic	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 17: “ not” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh	B. Phép toán số học	C. Phép toán logic	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 18: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán 
B. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT 
Câu 19: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trước tiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút:
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 20: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là:
A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE) 	C. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi
B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường	D. Phần tên và phần tính chất
Câu 21: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Criteria	B. Show	C. Sort 	D.Field
Câu 22: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi	B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp	D. Khai báo tên các trường được chọn
Câu 23: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 	B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5	D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 24: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5	B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 	D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 25: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện :
A.Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi. 	B.Queries/ nháy nút Design.
C.Queries/ Create Query by using Wizard	D.Queries/ Create Query in Design Wiew.
Câu 28: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Chọn Tables /Create Table in Design View 	B. Chọn Queries/Create Query by using wizard
C. Chọn Queries/Create Query in Design View	D. Chọn Forms /Create Form by using wizard
Câu 29: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
1. Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
2. Nháy nút 
3. Nháy đúp vào Create query in Design view
4. Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
5. Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. 1à3à4à5à2	B. 3à1à4à5à2	C. 3à1à5à4à2	D. 3à4à5à1à2
Câu 30: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A. Báo cáo	B. Bảng	C. Mẫu hỏi	D. Biểu mẫu
Câu 31: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?
C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? 
Câu 32: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?
A. Bảng, biểu mẫu	B. Mẫu hỏi, báo cáo	C. Báo cáo	D. Bảng
Câu 33: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Reports	 	B. Queries 	C. Forms 	D. Tables
Câu 34: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế	B. Chế độ trang dữ liệu	C. Chế độ biểu mẫu	D. Chế độ xem trước
Câu 37: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo	B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó 
C. Gộp nhóm dữ liệu	D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
Câu 38: Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Khi chạy mẫu hỏi để xem kết quả mà xuất hiện hộp thoại như sau:
Đây là lỗi gì?
A. Điểm môn Văn chưa có, phải nhập vào mới tính toán được
B. Không tồn tại trường tên Văn, người sử dụng phải nhập vào giá trị để tính toán
C. Bảng chưa có dữ liệu, phải nhập vào mới tính toán được
D. Access yêu cầu người dùng nhập vào tên của bảng
Câu 41: Hãy sắp xếp thứ tự các bước khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ:
1. Đặt tên báo cáo
2. Chọn trường gộp nhóm
3. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
4. Chọn giao diện hiển thị
5. Chọn trường sắp xếp
6. Chọn trường đưa vào báo cáo
7.Chọn đối tượng Reports
8.Nháy đúp vào Create report by using wizard
A. 7-8-3-6-2-5-4-1	B. 7-8-6-2-5-4-1-3	C. 7-8-1-3-6-2-5-4	D. 3-4-5-4-5-1-7-8
Câu 42: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau:
A. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] 	B. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) 
C. Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} 	D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia]
Câu 43: Nguồn để tạo mẫu hỏi là
A. mẫu hỏi	B. bảng	C. bảng hoặc mẫu hỏi	D. bảng hoặc biểu mẫu
Câu 44: Mục đích của việc liên kết bảng là
A. tránh dư thừa dữ liệu	B. cho phép thực hiện các tính toán
C. đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu	D. cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 45: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
A. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn	B. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn
C. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn	D. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
Câu 46: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi	B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp	D. Khai báo tên các trường được chọn
Câu 47: Đặc điểm của Báo cáo là:
A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hopwj các dữ liệu được chọn và in ra 	C. Dùng để lưu dữ liệu
B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu	D. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện
Câu 48: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế	B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in
C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu	D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu.
Câu 49: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
A. Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV.	B. Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV	.
C. Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV.	D. Tính tổng số sinh viên ở khoa AV.
Câu 50: Để tăng đơn giá cho bảng MAT_HANG lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:
A. 1.1*[DON_GIA] B. 0.1*DON_GIA C. 10/100*[DON_GIA] D. 1.1*DON_GIA
	GOODLUCK	

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ky_ii_mon_tin_hoc_12_nam_hoc_2021_2022.docx