SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐĂNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 HUYỆN BÙ ĐĂNG NĂM HỌC 2015-2016 Đề thi môn : Toán Ngày thi: /1/2016 Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề) Bài 1(5,0 điểm): 1. Cho biểu thức: . a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A; b) Tính giá trị của A, biết. 2. Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình: Bài 2(5,0 điểm): 1. Giải hệ phương trình: 2. Cho phương trình a) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi m b) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm không âm. Bài 3(5,0 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Ba đường cao AK; BE; CD cắt nhau ở H (. 1. Chứng minh tứ giác ; nội tiếp. 2. Chứng minh 3. Chứng minh KA là phân giác của góc 4. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và DE. Chứng minh: OA//MN. Bài 4(2,0 điểm): Cho tứ giác lồi có và không song song với nhau. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Chứng minh rằng: Bài 5(3,0 điểm): 1. Cho a, b, c là các số nguyên dương. Chứng minh chia hết cho 6. 2. Cho và . Tìm giá trị nhỏ nhất của . - - - Hết - - - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: . Chữ ký của giám thị 2: . HƯỚNG DẪN GIẢI-THANG ĐIỂM ĐỀ THI HSG TOÁN 9 HUYỆN BÙ ĐĂNG NĂM HỌC 2015-2016 Bài Nội dung Điểm 1 (5đ) a) Rút gọn . +) ĐK: 0,50 +) 0,50 0,75 b) Tính giá trị của A khi . Ta có 0,50 0,75 2. Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình: Vìvà y nguyên 0,50 1,00 Vậy pt đã cho có nghiệm 0,50 2 (5đ) 1.Giải hệ phương trình: (1) Pt (1) 0,50 +) thế vào (2) ta được 0,25 0,50 +) thế vào (2) ta được 0,50 Vậy hpt đã cho có 4 nghiệm 0,25 2. Cho phương trình a) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi m Ta có nên pt (1) có nghiệm với mọi m 1,00 b) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm không âm. Vì pt (1) có nghiệm với mọi m nên pt (1) có hai nghiệm đều âm 0,50 0,50 0,50 Suy ra thì pt (1) có ít nhất một nghiệm không âm. 0,50 3 (5đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Ba đường cao AK; BE; CD cắt nhau ở H (. Vẽ đúng hình nền cho 0,5 điểm 0,50 1.Chứng minh tứ giác BDEC; BDHK nội tiếp. +) suy ra tứ giác BDEC nội tiếp 0,50 +) suy ra tứ giác BDHK nội tiếp 0,50 2. Chứng minh Ta có: chung và (cùng bù ) 0,50 (đpcm) 0,50 3. Chứng minh KA là phân giác của góc +) tứ giác nội tiếp +) tứ giác nội tiếp +) tứ giác nội tiếp 0,75 Từ (1), (2) và (3) suy ra ( do ) Suy ra là phân giác của góc . 0,25 4. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và DE. Chứng minh: OA//MN. +) Kẻ tiếp tuyến Ax của (O) 0,25 0,25 Lại có ( cùng bù góc ) Ax//DE 0,25 mà 0,25 + Mặt khác: Trung điểm M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC mà N là trung điểm của dây DE ( DE không đi qua tâm M) 0,25 Từ (4) và (5) suy ra MN //OA (đpcm) 0,25 4 (2đ) Bài 4(2,0 điểm): Cho tứ giác lồi có và không song song với nhau. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Chứng minh rằng: 0,25 Gọi I là trung điểm của AC, khi đó MI và NI lần lượt là đường trung bình của tam giác ABC và ACD nên và 0,50 0,25 Mặt khác: Tam giác MNI có 0,50 Vậy 5 (3đ) Bài 5(3,0 điểm): 1. Cho a, b, c là các số nguyên dương. Chứng minh chia hết cho 6. Đặt Ta có : là tích của ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3, mà nên chia hết cho 6. 0,25 0,50 Tương tự : và chia hết cho 6 0,25 Vậy M chia hết cho 6. 0,50 2. Cho và . Tìm giá trị nhỏ nhất của . Ta có 0,50 0,50 Dấu xảy ra 0,25 Vậy: Giá trị nhỏ nhất của P bằng 11 tại 0,25 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng giám khảo vẫn cho điểm theo thang tương ứng. - - - Hết - - -
Tài liệu đính kèm: