Trang 1/1.
Số báo danh: Họ tên: ...
Bài 1: (3,0 điểm)
Cho biểu thức: A = 1 2 x 2 1 2:
x 1x 1 x x x x 1 x 1
−
− −
−+ − + − −
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tính giá trị của biểu thức tại x = ( )3 32 7 50 7 50+ + −
Bài 2: (4,0 điểm)
2.1. Chứng minh: 5n + 3 - 3.5n +1 + 26n + 3 59⋮ (với mọi n ∈ N)
2.2. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2x2 + xy - y2 - 5 = 0
Bài 3: (5,0 điểm)
3.1. Tìm m để phương trình mx2 - 2(m - 2)x + m - 3 = 0 cĩ hai nghiệm
x1, x2 thỏa mãn 2 21 2x x 1+ =
3.2. Giải phương trình:
2
1 1 2
x 2 x
+ =
−
3.3. Giải hệ phương trình:
2
2
2x y(1 x )
2y x(1 y )
= −
= −
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho đường trịn (O) đường kính AB = 2R, C là trung điểm của OA và dây
MN vuơng gĩc với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM, H là giao
điểm của AK và MN.
a) Chứng minh BCHK là tứ giác nội tiếp;
b) Tính tích AH.AK theo R;
c) Xác định vị trí của điểm K để tổng (KM + KN + KB) đạt giá trị lớn
nhất và tính giá trị lớn nhất đĩ.
Bài 5: (2,0 điểm)
Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 13
a b c a 2b b 2c c 2a
+ + ≥ + + + + +
--------------------Hết------------------
UBND TỈNH LAI CHÂU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
CẤP TỈNH NĂM HỌC 2015-2016
Mơn: Tốn
Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 03/4/2016
ðỀ THI CHÍNH THỨC
(ðề thi cĩ 01 trang)
Trang 2/1.
Bài Ý ðáp án
ðKXð: x ≥ 0, x ≠ 1
A= 1 2 x 2 1 2:
x 1 (x 1)( x 1) x 1 ( x 1)( x 1)
−
− −
+ − + − − +
=
x 2 x 1 x 1
:(x 1)( x 1) ( x 1)( x 1)
− + −
− + − +
a
=
2( x 1) x 1
( x 1)( x 1) x 1
− −
=
+ − +
ðặt N = 3 37 50 7 50+ + − . Lập phương hai vế ta được:
N3 = 14 - 3N⇔ N3 + 3N - 14 = 0
⇔ (N - 2)(N2 + 2N + 7) = 0
⇔ N = 2 hoặc (N + 1)2 + 6 = 0 (loại)
Bài 1
(3,0 điểm)
b
Với N = 2 x 4⇒ = . Vậy: x = 4 thì A = 1
3
Ta cĩ: 5n + 3 - 3.5n +1 + 26n + 3 = 125.5n - 15.5n + 8.64n
= 110.5n + 8.64n = (118 - 8).5n + 8.64n
=118.5n + 8(64n - 5n) = 2.59.5n + 8.59.Q 2.1
= 59(2.5n + 8Q) 59⋮ . Vậy 5n + 3 - 3.5n +1 + 26n + 3 59⋮
2x2 + xy - y2 - 5 = 0 ⇔ (x + y)(2x - y) = 5 vì x, y Z∈ nên:
TH1:
x y 1 x 2
2x y 5 y 1
+ = =
⇔
− = = −
TH2:
x y 5 x 2
2x y 1 y 3
+ = =
⇔
− = =
TH3:
x y 1 x 2
2x y 5 y 1
+ = − = −
⇔
− = − =
TH4:
x y 5 x 2
2x y 1 y 3
+ = − = −
⇔
− = − = −
Bài 2
(4,0 điểm)
2.2
Vậy (x, y) {(2; 1),(2; 3),( 2;1),( 2; 3)}∈ − − − −
3.1 ðiều kiện để phương trình cĩ hai nghiệm x1, x2 là:
m 0
' 0
≠
⇔∆ ≥
m 0≠ và m 4≤
Khi đĩ: 2 21 2x x 1+ = ⇔ (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 1. Áp dụng hệ thức Viet
⇒ m2 - 10m + 16 = 0 ⇔ m = 2 (t/m), m = 8 (loại)
Vậy m = 2 thỏa mãn đề bài ra.
ðKXð: 2 x 2− < < và x 0≠
3.2
ðặt y = 22 x 0− > 2 2x y 2⇒ + =
Trang 3/1.
Khi đĩ ta cĩ hệ:
2 2
x y 2xy x y 2xy
(xy 1)(2xy 1) 0x y 2
+ = + =
⇔
− + =+ =
TH1:
xy 1
x y 1
x y 2
=
⇔ = =
+ =
TH2:
1 3 1 31 x ;y
xy 2 22
1 3 1 3x y 1 x ;y
2 2
− + − −
= =
= − ⇔
− − − + + = − = =
vì y > 0 nên x = 1 3
2
− −
. Vậy x = 1 hoặc x = 1 3
2
− −
2
2
2x y(1 x )
2y x(1 y )
= −
= −
Trừ vế cho vế ta được:
2x - 2y = y - x - xy(x - y) (x y)(3 xy) 0⇔ − + =
TH1:
2 2
x y x y
x y 0
2y x(1 y ) y(y 1) 0
= =
⇔ ⇔ = =
= − + =
TH2:
2
xy 3
2y x(1 y )
= −
= −
Dễ thấy y 0≠ nên ta cĩ:
2
xy 3 x 3, y 3
y 3 x 3, y 3
= − = = −
⇔ ⇔
= = − =
Bài 3
(5,0 điểm)
3.3
Vậy (x, y) {(0;0),( 3, 3),( 3; 3)}∈ − −
Bài 4
(6,0 điểm)
600
600
I
N
M
H
K
OC
BA
Vì 0AKB 90= (gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
a
⇒ 0 0 0AKB HCB 90 90 180+ = + = ⇒BCHK nội tiếp
∆ AHC đồng dạng ABK∆ (g.g) ⇒ AH AC
AB AK
=
b
⇒AH.AK = AB.AC = 2R .2R R
2
=
Trang 4/1.
∆ MAB vuơng tại M cĩ MC ⊥ AB ⇒MC2 = CA.CB =
23R
4
⇒MC = 3R
2
⇒MN = 2MC = 3R
∆ MCB vuơng tại C ⇒MB2 = MC2 + BC2 = 3R2
⇒BM = 3R = MN.
Mà NB = MB ⇒MB = NB = MN ⇒ MNB∆ là tam giác đều.
Trên đoạn KN lấy điểm I sao cho IK = IB, 0NMB IKB 60= =
⇒ ∆ KIB đều ⇒KI = KB (1)
Mặt khác: BIN BKM∆ = ∆ (c.g.c) ⇒ NI = MK (2)
Từ (1) và (2) ⇒KM + KB + KN = KN + KN = 2KN
ðể KM + KB + KN lớn nhất khi KN lớn nhất
⇒KN là đường kính của (O) ⇒K là điểm chính giữa của MB
c
khi đĩ: max(KM + KB + KN) = 4R
Áp dụng bất đẳng thức cosi cho 3 số dương x, y, z ta cĩ:
(x + y + z) 3 31 1 1 13. xyz.3. 9
x y z xyz
+ + ≥ =
1 1 1 9
x y z x y z
⇒ + + ≥
+ +
. Áp dụng bất đẳng thức này ta cĩ:
1 1 1 9 1 1 1 9 1 1 1 9
; ;
a b b a 2b b c c b 2c c a a c 2a
+ + ≥ + + ≥ + + ≥
+ + +
1 1 1 1 1 13 9
a b c a 2b b 2c c 2a
⇒ + + ≥ + + + + +
Bài 5
(2,0 điểm)
hay: 1 1 1 1 1 13
a b c a 2b b 2c c 2a
+ + ≥ + + + + +
Tài liệu đính kèm: