Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện giải toán trên máy tính cầm tay khối 8 - Năm học 2015 – 2016 thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 929Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện giải toán trên máy tính cầm tay khối 8 - Năm học 2015 – 2016 thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện giải toán trên máy tính cầm tay khối 8 - Năm học 2015 – 2016 thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
UBND HUYỆN NHO QUAN
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
Khối 8 - năm học 2015 – 2016
Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Ngày thi 22 tháng 4 năm 2016
ĐIỂM BÀI THI
CÁC GIÁM KHẢO
(Họ tên, chữ kí)
SỐ PHÁCH
(Do chủ tịch HĐ ghi)
Bằng số
Bằng chữ
GK1 :
GK2 :
Lưu ý: 
	- Đề thi gồm 05 bài trong 05 trang.
	- Thí sinh được sử dụng máy tính Casio FX220, 500A, 500MS, 570MS, 570VN...
	- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bài thi.
Bài 1: (5 điểm) a) Tìm UCLN; BCNN cđa A = 123456 và B = 24681012. 
Gọi M = BCNN(A,B) Tính giá trị đúng của M2 ? Tính và ghi kết quả vào ơ trống. 
ƯCLN(A,B) = 
 BCNN(A,B) = 
Kết quả : M2 = 
	b) Tính, làm trịn kết quả đến 8 chữ số thập phân. 
 S=0,3. 2,5+747 2,631-34+1,213-355: 3,(4)-525+423. 5,2(3)+1,8 :34
Kết quả : S = 
 c) Tính giá trị biểu thức sau tại x = 2,015 và y = 2,016 
A = 
Sơ lược cách giải
Kết quả
	d) Cho tổng: .Tính S10 ; S16 
 (Kết quả làm trịn đến 7 chữ số thập phân). 
Sơ lược cách giải
Kết quả 
 Bài 2: (5,5 điểm)	a) Tìm ba chữ số tận cùng của 2242016
Kết quả: 
 b) Tìm chữ số thập phân thứ 20152016 sau dấu phẩy trong phép chia 2016 cho 43
Sơ lược cách giải
Kết quả
c) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình:
 12+22+32+.+x2=10416
Sơ lược cách giải
Kết quả
d) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: 
 P=11x2-30x+353x2+15
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 3: (2,0 điểm) Cho đa thức: P(x) = x4 + ax3+ bx2 + cx + d
Tìm a, b, c, d Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị: 1; -2; -3; 4 thì P(x) cĩ giá trị tương ứng là: 6; 39; 70; 63.
Tìm số dư của phép chia đa thức P(x) cho 22x + 4 
(Kết quả làm trịn đến 6 chữ số thập phân )
Kết quả: a)
a
b
c
d
 b) Số dư: R = 
Bài 4: (3,5 điểm) Cho dãy số 
Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy. 
Kết quả : 
U2
U3
U4
U5
b) Lập cơng thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un.
Kết quả : Un+2 = 
c) Lập qui trình tính Un, Sn với Sn là tổng của n số đầu tiên của dãy.
Tính U20 và S20
Quy trình tính tốn
Kết quả
B ài 5: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho . Gọi F là giao điểm của BE và CD.Biết AB=4,16cm; AF=3,24cm; BF=2,15cm.
a) Tính diện tích tam giác ABF. 
b) Tính diện tích tam giác ABC. 
(Kết quả làm trịn đến 8 chữ số thập phân )
Quy trình tính tốn
Kết quả
---------HẾT---------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_casio8_nam_20152016.doc