Kiểm tra viết môn: Hóa học 9 tiết 10

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1188Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra viết môn: Hóa học 9 tiết 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra viết môn: Hóa học 9 tiết 10
Ngày soạn : 10/9/2015
Tiết 10: KIỂM TRA VIẾT
Môn: Hóa học 9
I, Ma trận đề:
NỘI DUNG
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng
Tổng
TNKQ 
TL
TNKQ 
TL
TNKQ 
TL
TNKQ 
TL
1.Tính chất hóa học của oxit
Câu 1
 0,5 đ
1
0.5đ
2.Một số oxit quan trọng
Câu 4
 0,5 đ
Câu8a
 1 đ
Câu 9
 3,5 đ
1
 0,5đ
2
 4,5đ
3.Tính chất hóa học của axit
Câu 2
 0,5 đ
Câu 5
 0,5 đ
Câu 7
 1,5đ
Câu 3
 0,5 đ
3
 1,5đ
1
 1,5đ
4. Một số axit quan trọng
Câu 6
 0,5 đ
Câu8b
 1 đ
1
0,5đ
1
1đ
Tổng 
1 điểm 
4 điểm
5 điểm
 10 điểm
II, Đề bài kiểm tra:
A.Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3điểm)
Khoanh tròn chữ cái A,B,C,D vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Có thể dùng CaO để làm chất hút ẩm cho khí .
A.CO2 B.O2 C. SO2 D.HCl
Câu 2: Nhóm các chất đều tác dụng với dd H2SO4 là:
A.CuO, KOH, Ag, Na2CO3. B.MgO, NaOH, Al, Cu.
C.FeO, Cu(OH)2 , Cu, NaSO3. D. CuO, Fe(OH)3, Fe, Na2SO3.
Câu 3: Cho 0,2 mol Na2SO3 tác dụng với 100ml HCl 2 M thì thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc là:
A.2,24 l B.3,36 l C.4,48 l D. 5,6 l
Câu 4: Cho các oxit sau: CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5,CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ ?
A. CaO, Na2O, P2O5, CuO B. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2.
C. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO D. CaO, CuO, Fe2O3, SO3.
Câu 5: Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4, H2SO4, NaOH người ta dùng một thuốc thử là:
A.
Dung dịch BaCl2
B.
Quỳ tím
C.
Dung dịch Ba(OH)2
D.
Dung dịch Phenolphtalein
Câu 6: Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn, cần:
A. Cho từ từ H2SO4 đậm đặc vào bình nước.
B. Cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đậm đặc.
C. Rót đồng thời H2SO4 đậm đặc và nước vào bình.
D. Cách A,B đều dùng được.
B. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 7: ( 1,5 đ)
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng :
S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 
	 (5) Na2SO3 (6 )→ SO2
Câu 8: ( 2 đ)
a, Làm thế nào để phân biệt ba chất bột trắng sau: CaO, P2O5, BaSO4.
b, Từ 1 tấn lưu huỳnh người ta có thể điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98% nếu hiệu suất phản ứng là 80%.
Câu 9: (3,5 điểm) Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2
a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
c. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl nồng độ 20%.
III. Đáp án - biểu điểm:
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
 	- Mỗi câu đúng được 0,5đ :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
A
C
B
A
B.Tự luận: ( 7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
7
 Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 đ
 1) S + O2 SO2
 2) 2SO2 + O2 2SO3
 3) SO3 + H2O H2SO4
 4) H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
 5) SO2 + Na2O Na2SO3 
6) Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 ↑ + H2O
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
8
a, - Hòa tan 3 chất bột vào nước
+ Tan → CaO ( sp Ca(OH)2), P2O5 ( sp H3PO4)
+ Không tan → BaSO4
- Cho quỳ tím vào hai lọ còn lại: quỳ tím chuyển màu xanh ( CaO), chuyển màu đỏ ( P2O5)
- PTHH: CaO + H2O → Ca(OH)2
 P2O5 + H2O → H3PO4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b, Ta có sơ đồ điều chế
 S → SO2 → SO3 → H2SO4 
 32 (g) 98(g)
 1 tấn x tấn
→ x = 3,0625 tấn
→ m H2SO4 = ( 3,0625 . 100) : 98 = 3,125( tấn)
Mà H = 80%
→ m H2SO4 thực tế là: 3,125 . 80% = 2,5 ( tấn
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
9
a. 
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1)
 Mol : 0,25 0,25 0,25 
 Đổi 100ml=0,1lit
b. Từ pt (1) 
c. 2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2H2O (2)
 mol: 0,5 0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Xét duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên
 Lê Thị Tuyết 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet_10_kiem_tra_1_tiet_Hoa_9.doc