Kiểm tra tập trung học kỳ 2 – môn Hóa học – lớp 10

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1275Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tập trung học kỳ 2 – môn Hóa học – lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra tập trung học kỳ 2 – môn Hóa học – lớp 10
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2014 – 2015
ĐỀ 1
 MƠN HĨA HỌC – LỚP 10 
 Đề có 02 trang , Thời gian làm bài : 45 phút
HỌC SINH CĨ SBD LẺ LÀM ĐỀ 1 VÀ PHẢI GHI VÀO GIẤY LÀM BÀI “ ĐỀ 1”
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm gồm 12 câu )
01. Chọn phát biểu khơng đúng 
	A. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.
B. Tính phi kim của các nguyên tố nhĩm VIA giảm dần từ O đến Te.
	C. Hidrosunfua cĩ trong một số nước suối, trong khí núi lửa, bốc ra từ xác chết của người và động vật.
D. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhĩm VIA đều là những chất khí.
02.Sơ đồ nào sau đây khơng chính xác ?
	A. H2S→ KHS → K2S.	B. H2S → S → SO2.	
	C. O3 → O2 → S. 	D. Cu → CuS → H2S. 
03. Chọn phát biểu sai
	A. Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng.
	B. Ozon là chất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì nĩ hấp thụ tia cực tím.
	C. Lưu huỳnh tan được trong nước.
	D. Dung dịch axit sunfuhiđric để trong khơng khí sẽ cĩ vẩn đục màu vàng.
Để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi?
A. Oxi cĩ nhiệt độ hĩa lỏng thấp: –183 oC.	B. Oxi ít tan trong nước. 
C. Oxi là khí hơi nặng hơn khơng khí.	D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.
04. Trong phịng thí nghiệm, ta cĩ thể điều chế oxi bằng cách nhiệt phân một số hợp chất cĩ chứa oxi và kém bền ( nhiệt phân KMnO4 , KClO3 ) như hình dưới đây. 
05. Chọn phát biểu sai 
	A. Ứng dụng quan trọng nhất lưu huỳnh dùng để sản xuất axit sunfuric.
	B. Dùng ozon để khử trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
	C. Dùng ozon để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
	D. Khơng khí trong lành khi cĩ chứa lượng rất nhỏ ozon (dưới 1 phần triệu theo thể tích). 
06. Dẫn khí hidro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng quan sát được là
	A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần đồng thời xuất hiện kết tủa màu đen.	
	B. Xuất hiện kết tủa màu đen, sau đĩ kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
	C. Xuất hiện kết tủa màu đen.	
	D. Khơng cĩ hiện tượng.
07. Cĩ 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 . Chỉ cần dùng thêm một hĩa chất trong các chất sau cĩ thể nhận biết được 4 chất trên là 
	A. BaCl2.	 B. H2SO4.	C. quỳ tím.	D. AgNO3.
08. Phản ứng hĩa học nào sau đây là đúng ?
	A. 2H2S + 3O2 thiếu 2SO2 + 2H2O.	B. 2H2S + 3O2 dư 2SO2 + 2H2O.
	C. H2S + KOH dư → KHS + H2O.	D. H2S + 2 NaCl → Na2S + 2 HCl.	
09. Hidro sunfua (H2S) đĩng vai trị là chất khử trong phản ứng nào dưới đây?
	A. 2H2S + 4Ag + O2 → 2Ag2S + 2H2O.	B. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3.
	C. NaOH + H2S → NaHS + H2O.	D. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
10. Trong các thí nghiệm sau:
	(1) Đốt cháy khí H2S trong O2 (thiếu).	(2) Cho H2O2 vào dung dịch KNO2.
	(3) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S.	(4) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
Cĩ bao nhiêu thí nghiệm tạo ra đơn chất?
	A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
11. Nhiệt phân 31,6 gam kali pemanganat với hiệu suất là 80%. Thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
	A. 2,240 lít.	B. 1,792 lít.	C. 3,584 lít.	D. 1,972 lít.. 
12. Để oxi hố hồn tồn 8,1 gam kim loại hố trị n cần 25,2 lít khơng khí (đktc). Biết oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. Kim loại đĩ là
	A. Al.	B. Zn.	C. Fe.	D. Cu.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1: (2.0 điểm) 
Viết phương trình hĩa học thực hiện chuỗi biến hĩa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ)
KClO3 O2 S FeS H2S H2SO4 
(6)
	 NaHS Na2S
Xác định vai trị của H2S trong phản ứng (5) và phản ứng (6)
Câu 2: (1.0 điểm) Viết 1 phương trình hĩa học của phản ứng chứng minh cho các trường hợp sau:
	a) Tính oxi hĩa của : O3 > O2.
	b) Tính axit : axit sunfuhidric (H2S) < axit clohidric (HCl)
	c) Dung dịch H2S để lâu trong khơng khí bị vẩn đục màu vàng.
	d) S thể hiện tính khử.
Câu 3: (1.5 điểm) Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hĩa học: Na2S , NaNO3, BaCl2 , Na2CO3
Câu 4: (1.25 điểm) Hịa tan hồn tồn một hỗn hợp gồm 0,1 mol mỗi chất FeS, CuS và ZnS trong dd HCl dư. Dẫn tồn bộ khí bay ra vào 450 ml dd NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Z . Tính khối lượng Z ?
Câu 5: (1.25 điểm) Trộn 4,8 gam kim loại R (đứng trước H2) cĩ hố trị II với S rồi đun nĩng để phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn X. Hịa tan X vào dung dịch H2SO4 lỗng ( cĩ dư) được hỗn hợp khí Y nặng 5,2 gam cĩ tỉ khối so với oxi là 0,8125 . Tìm kim loại R?
------ HẾT ------
Chú ý: HS không sử dụng bảng tuần hoàn.
Cho: H =1 , O =16 , Fe = 56, Cu = 64, Mg = 24, Al = 27, Na = 23, S = 32 , K = 39 , Mn = 55 , Zn = 65

Tài liệu đính kèm:

  • docH10_NC_KTTT_HK2_Mac_Dinh_Chi_1415.doc