Kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Lớp 7 – đề chính thức thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 859Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Lớp 7 – đề chính thức thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Lớp 7 – đề chính thức thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phòng GD & ĐT Tp Buôn Ma Thuột KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
 Trường THCS Hùng Vương Môn: VẬT LÝ - LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1.
Chất dẫn điện, chất cách điện. Dòng điện trong kim loại.
5.a. Vẽ được sơ đồ mạch điện đơn giản
4. Giải thích được hiện tượng thực tế
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ : 0%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 1,5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 2.
Các tác dụng của dòng điện.
2. Ý1. Nêu được dòng điện có 5 tác dụng.
 2. Ý2. Nêu được ứng dụng cụ thể về các tác dụng của dòng điện.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ : 7,5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,25đ
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 3.
Cường độ dòng điện. Hiệu điện thế.
1.Ý 1. Đơn vị HĐT. Dụng cụ đo HĐT.
1.Ý 2. Giải thích được số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện.
5b. - Vận dụng được quan hệ giữa các CĐDĐ trong đoạn mạch mắc nối tiếp để tính được CĐDĐ chạy qua bóng mỗi đèn
- Vận dụng được quan hệ giữa các hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp để tính được hiệu điện thế giữa hai đàu đèn 1
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ : 5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 1,5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 4.
An toàn khi sử dụng điện.
3. Nêu được quy tắc an toàn khi sử dụng điện
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ : 20%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 0,
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 1
Số điểm: 20
Tỉ lệ: 20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 3,25
Tỳ lệ: 32,5%
Số câu: 1,5
Số điểm: 3,25
Tỳ lệ: 32,5%
Số câu: 1,5
Số điểm: 3,5
Tỳ lệ: 35%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỳ lệ: 0%
Số câu: 5
Số điểm:10
Tỳ lệ:100%
 PHÒNG GD&ĐT TPBMT KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Môn: VẬT LÝ - LỚP 7 – ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
 Câu 1: ( 1,0 điểm) Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì?
Câu 2: ( 2,0 điểm) Dòng điện có những tác dụng nào? Nêu ứng dụng của từng tác dụng?
Câu 3: ( 2,0 điểm) Nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện?
Câu 4: (1,5 điểm) Không khí có phải là môi trường cách điện không? Tại sao đứng gần dây điện có thể nguy hiểm mặc dầu ta chưa chạm vào dây. 
 Câu 5: (3,5 điểm) Cho mạch điện gồm 1 nguồn điện (pin) ; 2 bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song ; 1 ampe kế đo cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1; 1 công tắc cho cả 2 bóng đèn Đ1, Đ2  ; dây dẫn.
a. Vẽ sơ đồ cho mạch điện trên. Dùng mũi tên xác định chiều dòng điện trong sơ đồ trên khi công tắc đóng.
b. Dựa vào sơ đồ mạch điện trên; biết số chỉ ampe kế là 0,8A, cường độ dòng điện qua mạch chính I= 1,5A Tính cường độ dòng điện qua đèn Đ2  ?
c. So sánh hiệu điện thế hai đầu mỗi bóng đèn 
------------------HẾT------------------
 PHÒNG GD&ĐT TPBMT KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Môn: VẬT LÝ - LỚP 7 – ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
 Câu 1: ( 1,0 điểm) Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì?
Câu 2: ( 2,0 điểm) Dòng điện có những tác dụng nào? Nêu ứng dụng của từng tác dụng?
Câu 3: ( 2,0 điểm) Nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện?
Câu 4: (1,5 điểm) Không khí có phải là môi trường cách điện không? Tại sao đứng gần dây điện cao thế có thể nguy hiểm mặc dầu ta chưa chạm vào dây. 
 Câu 5: (3,5 điểm) Cho mạch điện gồm 1 nguồn điện ; 2 bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song ; 1 ampe kế đo cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1; 1 công tắc cho cả 2 bóng đèn Đ1, Đ2  ; dây dẫn.
a. Vẽ sơ đồ cho mạch điện trên. Dùng mũi tên xác định chiều dòng điện trong sơ đồ trên khi công tắc đóng.
b. Dựa vào sơ đồ mạch điện trên; biết số chỉ ampe kế là 0,8A, cường độ dòng điện qua mạch chính I= 1,5A Tính cường độ dòng điện qua đèn Đ2  ?
c. So sánh hiệu điện thế hai đầu mỗi bóng đèn 
------------------HẾT------------------
 PHÒNG GD&ĐT TPBMT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Môn: VẬT LÝ - LỚP 7 – ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
- Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua,
- Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. 
0,5đ
0,5đ
2
Có 5 tác dụng của dòng điện: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hoá học, tác dụng sinh lý
 Ứng dụng: Tác dụng nhiệt: Nồi cơm điện
Tác dụng hóa học. Nạp Pin
Tác dụng phát sáng: Bóng đèn điện
Tác dụng từ: Nam cham điện
Tác dụng sinh lý: Châm cứu điện
0,75đ
1,25đ
3
- Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40V
- Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện đúng tiêu chuẩn.
- Không được tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện nếu chưa biết rỏ cách sử dụng.
- Khi có người bị điện giật thì không được chạm vào người đó mà cần phải tìm cách ngắt điện ngay công tắc điện và gọi người cấp cứu
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 0,5đ
4
 Không khí là môi trường cách điện.Tuy nhiên ở gần các đường dây cao thế thì không khí trở nên dẫn điện.Vì vậy ở gần các đường dây cao thế sẽ rất nguy hiểm, vì dòng điện sẽ phóng qua không khí đi vào người. 
1,5đ
5
a. - Vẽ đúng sơ đồ.
 - Xác định đúng chiều dòng điện trong sơ đồ.
b. – CĐDĐ qua mỗi đèn là: I2 = I - I1 = 0,7A
 - HĐT giữa hai đầu các bóng đèn : U1 = U2 
1,0đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_Ky_2_Ly_7.doc