Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7 - Trường thcs Lê Quý Đôn

docx 1 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1211Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7 - Trường thcs Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7 - Trường thcs Lê Quý Đôn
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐƠN
Họ và tên :...........................................
Lớp:.......... SBD:.......... STT:..............
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2015-2016
Mơn: Sinh học 7 – Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: 28/4/2016
Chữ kí giám thị - SMM
---------------------Bài làm cắt phách các em chừa phần sau-----------------------------------------
Điểm:
Lời phê của thầy cơ giáo
SMM:
ĐỀ 1:	
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Khoanh trịn vào ý trả lời đúng nhất (1 điểm)
1/ Điều không đúng khi nói về cá voi là:
a. Răng nhọn sắc b. Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng
c. Có vây đuôi	 d. Chi sau tiêu biến 
2/ Đặc điểm răng của dơi là:
a. Không có răng b. Nhọn, sắc c. Không nhọn, sắc d. Dẹt, có nhiều mấu cắc 
3/ Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
a. Lợn, bò 	 b. Bò, ngựa c. Hươu, tê giác d. Voi, hươu
4/ Hệ tiêu hóa chim bồ câu có đặc điểm 
 a. Có thêm dạ dày tuyến và dạ dày cơ ( mề) b. Có thêm ruột thẳng 
c. Có thêm manh tràng	 d. có thêm ruột già
5/ Khi bay chim bồ câu hô hấp bằng ?
a. Phổi b. Túi khí c. Ống khí d. Phổi và túi khí
6/ Chim bồ câu có thân nhiệt là?
 a. Hằng nhiệt b. Thấp nhiệt c. Cao nhiệt d. Biến nhiệt
7/ Đại diện dưới đây được xếp vào bộ guốc lẻ? 
a. Lợn, hươu b. Voi, trâu rừng c. Tê giác, ngựa	 d. Lừa, hươu.
8/ Cá voi được xếp vào lớp Thú là vì:
a. Chi trước biến thành vây bơi b. Mình hình thoi,cổ ngắn 
c. Cá voi sống hoàn toàn ở nước d. Nuôi con bằng tuyến sữa 
9/ Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bò sát ở chỗ :
a. Hô hấp bằng phổi	b. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí 
c. Phổi có nhiều vách ngăn	d. Hô hấp bằng da 
10/ Đặc điểm chung của lớp Thú :
a. Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi	b.Là động vật hằng nhiệt
c. Câu a và b	d. Là động vật biến nhiệt
Câu 2: Điền vào chỗ chấm (...) với những cụm từ sau : Thiên địch, bệnh truyền nhiễm, vơ sinh, sinh vật gây hại, sinh vật vơ hại (1 điểm)
Biện pháp đấu tranh sinh học bao gồm cách sử dụng những ............................., gây............................... và gây ........................ cho sinh vật gây hại, nhằm hạn chế tác động của ...........................
Câu 3: Nối cột A với cột B (1 điểm)
Cơt A
Cột B
Đáp án
 1.Chim bồ câu
a. Biến thái
1
 2.Thỏ
b. Đẻ trứng
2
 3.Thằn lằn bĩng đuơi dài
c. Đẻ con
3
 4.Ếch đồng
d. Trực tiếp cĩ nhau thai
4
I/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
1/ Lập bảng so sánh cấu tạo các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch
2/ Nêu ưu điểm và hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học. Cho ví dụ.
3/ Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học	
4/ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hkII_thcs_lqd.docx