Kiểm tra học kì I năm học: 2014 - 2015 môn: Hóa 8 ( 45 phút)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 932Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I năm học: 2014 - 2015 môn: Hóa 8 ( 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I năm học: 2014 - 2015 môn: Hóa 8 ( 45 phút)
Trường: THCS CầuKiệu
Họvàtên: ..................................
....................................................
Lớp: ...........................................
SBD
Ngày..thángnăm 2014
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014 - 2015
Môn: HOÁ 8 ( 45 phút)
ChữkýGiámthị
Số TT
"...............................................................
Điểm
Lờiphê
ChữkýGiámkhảo
Số TT
Câu 1( 2điểm) 
1.1Dựavàohĩatrịcủacácnguyêntốvàhĩatrịcủacácnhĩmnguyêntử, hãychobiếtcơngthứchĩahọcnàolàsai. Nếusaisửalạichođúng : Ba2Cl3 ; ; NaSO4; H3Cl2; KOH.
..
 1.2Thếnàolàhiệntượnghốhọc ? Cho 2 vídụ
.. 
Câu2 :(3 điểm ) 
Chọnhệsốcânbằngcácphươngtrìnhhĩahọcvàchobiếttỉlệsốnguyêntử, sốphântửcácchấtcủanhữngphảnứngsau:
Na	+ H2O	NaOH + H2 ↑
Al2O3 + H2SO4 	Al2(SO4)3	+H2O
Al(OH)3 Al2O3 + H2O
BaCl2 + AgNO3AgCl↓ + Ba(NO3)2
Câu 3: ( 2.0 điểm) Hãy tính :
 a) Số mol của :135 g Fe(OH)2 ; 12. 10 23 phân tử CuO
Họcsinhkhôngđượcghivàophầnônày
b)Khối lượng của :0.75mol khí Mêtan ( CH4) ở đktc
	.........................................
 c) Thể tích của 32 gam khí SO3 ( ở đktc) 
Câu 4:(1.5 điểm) 
Đốt cháy hồn tồn 7.75 g phốtpho trong khí oxi, người ta thu được 17.75g điphotpho pentaoxit ( P2O5).
Lập phương trình hố học cùa phản ứng trên.
Viết cơng thức khối lượng và tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng trên.
Câu 5: ( 1.5 điểm) 
Hãy tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất sau:
 a. Al2O3
 b. NaHCO3
( Cho: H = 1; O = 16 ;Al = 27 ;C = 12 ; Na= 23; Fe= 56; S= 32; P = 31)
PHỊNG GD – ĐT QUẬN PHÚ NHUẬN	
TRƯỜNG THCS CẦU KIỆU	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM 
 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015
 MƠN: HỐ HỌC 8
CÂU
ĐÁP ÁN 
ĐIỂM 
Câu 1
2điểm
1.1 
Mỗicơngthứcđúng
1 điểm
0.25
1.2
- Hiệntượnghốhọc: Nêuđúngkháiniệm
- Cho 2 vídụ
1 điểm
0.5
0.5
Câu 2
3 điểm
Cânbằng PTHH đúng, mỗi PTHH 
Xácđịnhtỉlệsốnguyêntử, phântử, mỗi PTHH 
3 điểm
0.5
0.25
Câu 3
2điểm
3.a Tínhsốmol
 n Fe(OH)2 = 135:90 = 1.5 ( mol)
 n CuO = 12.10 23 : 6.10 23 = 2 ( mol) 
0.5
0.25
0.25
3.b Tínhkhốilượng
m CH4 = 0.75 x 16 = 12 (g) 
0.5
3.c Tínhthểtích
n SO3= 32: 80 = 0.4 ( mol) 
V SO3= 0.4 x 22.4 = 8.96 (l)
1 điểm
0.5
0.5
Câu 4
1.5 điểm
- LậpPTHH
- Viếtcơngthứckhốilượng
- Tínhkhốilượngkhíoxithamgiaphảnứng
1.5 điểm
0.5
0.5
0.5
Câu 5
1.5 điểm
Tínhthànhphầnphầntrămvềkhốilượngcácnguyêntố
5.a 
M Al2O3 = (27.2) + (16.3) = 102 (g/mol)
% mAl = 54/ 102 x 100%= 52.94%
% mO = 48. / 102 x 100% = 47.05 %
0.75 điểm
0.25
0.25
0.25
5.b NaHCO3
M NaHCO3 = 23 +1+12+(16x6) = 84 (g/mol)
%mNa = 23/84 x 100% = 27.38%
%m H = 1/84 x 100% = 1.19%
%m C = 12/84 x 100% = 14.29%
%m O = 48/84x100% = 57.14%
0.75 điểm
0.25
0.125
0.125
0.125
0.125

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa8.CK.doc