Đề kiểm tra học kì II (đề 1) năm học 2014 – 2015 môn hóa học 8 thời gian: 6o phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 779Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II (đề 1) năm học 2014 – 2015 môn hóa học 8 thời gian: 6o phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II (đề 1) năm học 2014 – 2015 môn hóa học 8 thời gian: 6o phút
PHỊNG GD – ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (đề 1) NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN HĨA HỌC 8
À MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT 
THƠNG HIỂU 
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
THẤP 
CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
KHÍ OXI – KHƠNG KHÍ
Biết ứng dụng của khí oxi và thành phần khơng khí
Hiểu được sự cháy để từ đĩ cĩ biện pháp đúng đắn.
Hiểu CTHH oxit để vận dụng lập CTHH của oxit bất kì.
Số câu
Câu 1,7
Câu 3
Câu 8
4 câu
Số điểm tỉ lệ %
0,5
1,0
0,25
1,75 
(17,5%)
KHÍ HIĐRO
Biết khí hiđro tạo nên từ nguyên tố H và PTHH điều chế H thuộc phản ứng thế.
Phân biệt phản ứng thế với các phản ứng khác.
Nắm được tính chất của các khí: oxi, Hiđro, khơng khí để nhận biết chúng.
Số câu
Câu 9.1
Câu 1b
Câu 2
Câu 2
3 câu
Số điểm tỉ lệ %
0,25
1,0
0,25
1,5
3,0 (30%)
NƯỚC
Hiểu tính chất hĩa học để hồn chỉnh PTHH
Tính tốn bài tốn tính theo PTHH dựa vào tính chất của nước.
Số câu
Câu 1a
Câu 4
Câu 4
2 câu 
Số điểm tỉ lệ %
1,0
1,5
1,0
3,5
(35%)
AXIT – BAZƠ – MUỐI
Biết khái niệm và cơng thức axit, bazơ và muối.
Vân dụng gọi tên muối.
Số câu
Câu 3,4,
92,3,4
Câu 6
6 câu
Số điểm tỉ lệ %
1,25
0,25
1,5
(13%)
DUNG DỊCH
Hiểu thế nào là chất tan và dung mơi để xác định đúng.
Số câu
Câu 5
2 câu
Số điểm tỉ lệ %
0,25
0,5 (5%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
 3,0 ( 30%)
4,0(40%)
 2,0(20%)
1,0 (10%)
10 (100%)
PHỊNG GD – ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (đề 1) NĂM HỌC 2014 – 2015
 MƠN HĨA HỌC 8
	THỜI GIAN: 6O PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM: (3ĐIỂM)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau, mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1: Khí nào là khí duy trì sự cháy và sự sống?
A. O2	B. H2	C. CO2	D. N2
Câu 2: Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng thế?
A. CaCO3 CaO + CO2	B. CuCl2 + Fe FeCl2 + Cu
C. H2 + O2 H2O	D. 2KMnO4	 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3: Dãy chất nào đều là axit?
A. HCl, H2SO4, CaO.	B. HCl, CaCO3, Al2O3.
C. H3PO4, HCl, CO2.	D. HCl, H2SO4, H3PO4.
Câu 4: Dãy chất nào đều là bazơ?
A. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH.	B. Ca(OH)2, Ba(OH)2, Na2SO4.
C. CaO, Ba(NO3)2, ZnCl2.	D. O2, HCl, PbSO4.
Câu 5: Trộn 1ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu etylic, dung mơi là nước cất.
B. Chất tan là nước cất, dung mơi là rượu etylic.
C. Nước cất hoặc rượu etylic cĩ thể là chất tan hoặc là dung mơi.
D. Cả hai chất nước cất và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung mơi.
Câu 6: Natri sunfat cĩ cơng thức hĩa học là:
A. NaHSO4	B.Na2SO4	C. Na2SO3	D.NaHCO3
Câu 7: Thành phần khơng khí gồm:
A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác.	B. 78% khí nitơ, 21% các khí khác, 1% khí nitơ.
C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác.	D. 78% các khí khác, 21% khí oxi, 1% khí nitơ.
Câu 8: Cơng thức hĩa học của oxit tạo bởi nguyên tố photpho (V) là:
A. PO	B. P2O3	C. P2O5	D. P5O2
Câu 9:Hãy lựa chọn các ý ở cột B nối với các ý ở cột A sao cho đúng ý nghĩa về các khái niệm (mỗi câu đúng 0,25đ) 
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Khí hiđro
a. gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhĩm (-OH). 
1......
2. Bazơ
b. là đơn chất tạo bởi nguyên tố Hiđro.
2.......
3. Axit
c. gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. 
3......
4. Muối
d. gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit. 
4......
e. gồm nhiều nguyên tử kim loại liên kết với oxi. 
II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM)
Câu 1: (2,0đ) Hồn chỉnh các phương trình hĩa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? (cĩ giải thích) 
a. P2O5 + .......... H3PO4
b. Zn + HCl ZnCl2 + ........
Câu 2: (1,5đ) cĩ 3 lọ đựng riêng biệt các chất sau: khí oxi, khí hiđro và khơng khí. Bằng thí nghiệm nào cĩ thể nhận ra mỗi chất trong mỗi lọ? 
Câu 3: (1,0đ) Khi dập tắt đám cháy do xăng dầu ta dùng phương pháp nào? Giải thích tại sao khơng dùng nước để dập tắt?
Câu 4: (2,5đ) Tính thể tích khí hiđro và khí oxi cần tác dụng với nhau để tạo ra 1,8 gam nước? ( các khí cho ở điều kiện tiêu chuẩn)
ĐÁP ÁN (ĐỀ 1):
I. TRẮC NGHIỆM: (3ĐIỂM) mỗi câu đúng đạt 0,25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
A
B
D
A
A
B
C
C
 CÂU 9: (1,0đ) 1.b, 2.a, 3d, 4c
II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM)
Câu 1: (2,0đ)
a. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (0,75đ)
là phản ứng hĩa hợp vì cĩ một sản phẩm là: H3PO4(0,25đ)
b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2(0,75đ)
Là phản ứng thế vì phản ứng giữa đơn chất Zn và hợp chất HCl. Zn thay thế H (0,25đ)
Câu 2(1,5đ) nhận biết được mỗi khí đạt 0,5đ
Lấy mỗi chất một ít để nhận biết.
Đưa que đĩm đang cháy vào 3 lọ:
 Nếu lọ nào làm cho que đóm bùng cháy mạnh hơn thì lọ đó là lọ khí oxi.
 Nếu lọ nào làm cho que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt thì lọ đó là lọ khí hiđro.
 Nếu lọ nào cháy bình thường thì lọ đĩ là khơng khí.
Câu 3: Dùng bình chữa cháy, cát, mền thấm nước. vì nước nặng hơn xăng dầu (1đ)
Câu 4: (2,5đ)
Số mol nước tạo ra là: : n = m/M = 1,8/18 = 0,1 mol (0,5đ)
PTHH: 2H2 + O2 2H2O (0,5đ)
 2mol 1mol 2mol
 0,1mol 0,05mol 0,1 mol (0,5đ)
Thể tích khí H2 (đktc ) tham gia phản ứng là:
V = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 (l) (0,5đ)
Thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng là:
V = n.22,4 = 0,05.22,4 = 1,12 (l) (0,5đ)
PHỊNG GD – ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (đề 2) NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN HĨA HỌC 8
À MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT 
THƠNG HIỂU 
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
THẤP 
CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
KHÍ OXI – KHƠNG KHÍ
Biết ứng dụng của khí oxi và thành phần khơng khí
Hiểu được sự cháy để từ đĩ cĩ biện pháp đúng đắn.
Hiểu CTHH oxit để vận dụng lập CTHH của oxit bất kì.
Số câu
Câu 1,7
Câu 3
Câu 8
4 câu
Số điểm tỉ lệ %
0,5
1,0
0,25
1,75 
(17,5%)
KHÍ HIĐRO
Biết khí hiđro tạo nên từ nguyên tố H và PTHH điều chế H thuộc phản ứng thế.
Phân biệt phản ứng thế với các phản ứng khác.
Nắm được tính chất của các khí: oxi, Hiđro, khơng khí để nhận biết chúng.
Số câu
Câu 9.1
Câu 1b
Câu 2
Câu 2
3 câu
Số điểm tỉ lệ %
0,25
1,0
0,25
1,5
3,0 (30%)
NƯỚC
Hiểu tính chất hĩa học để hồn chỉnh PTHH
Tính tốn bài tốn tính theo PTHH dựa vào tính chất của nước.
Số câu
Câu 1a
Câu 4
Câu 4
2 câu 
Số điểm tỉ lệ %
1,0
1,5
1,0
3,5
(35%)
AXIT – BAZƠ – MUỐI
Biết khái niệm và cơng thức axit, bazơ và muối.
Vân dụng gọi tên muối.
Số câu
Câu 3,4,
92,3,4
Câu 6
6 câu
Số điểm tỉ lệ %
1,25
0,25
1,5
(15%)
DUNG DỊCH
Hiểu thế nào là chất tan và dung mơi để xác định đúng.
Số câu
Câu 5
2 câu
Số điểm tỉ lệ %
0,25
0,5 (5%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
 3,0 ( 30%)
4,0(40%)
 2,0(20%)
1,0 (10%)
10 (100%)
PHỊNG GD – ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (đề 2) NĂM HỌC 2015 – 2016
 MƠN HĨA HỌC 8
 THỜI GIAN 60 PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM: (3ĐIỂM)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau, mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1: Khí nào là khí duy trì sự cháy và sự sống?
A. O2	B. H2	C. CO2	D. N2
Câu 2: Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng thế?
A. CaCO3 CaO + CO2	B. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
C. CaO + CO2 CaCO3	D. 2KMnO4	 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3: Dãy chất nào đều là axit?
A. HCl, H2SO4, Ca(OH)2.	B. H2S, CaCO3, Al2O3.
C. H3PO4, HCl, CaCO3.	D. H2S, H2SO3, HNO3.
Câu 4: Dãy chất nào đều là bazơ?
A. Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2.	B. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaHSO4.
C. CaO, Ba(NO3)2, NaCl.	D. CO2, HCl, PbSO4.
Câu 5: Trộn 10ml rượu etylic (cồn) với 1ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là nước cất, dung mơi là rượu etylic.
B.Chất tan là rượu etylic, dung mơi là nước cất.
C. Nước cất hoặc rượu etylic cĩ thể là chất tan hoặc là dung mơi.
D. Cả hai chất nước cất và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung mơi.
Câu 6: Natri hiđrosunfat cĩ cơng thức hĩa học là:
A. Na2SO4	B.NaHSO4	C. Na2SO3	D.NaHCO3
Câu 7: Trong thành phần khơng khí thì khí nào chiếm 21 %:
A. Khí nitơ.	B. Các khí khác.	C. Khí oxi.	D. Khí hiếm.
Câu 8: Cơng thức hĩa học của oxit tạo bởi nguyên tố cacbon (IV) là:
A. CO	B. C2O3	C. CO2	D. C2O
Câu 9:Hãy lựa chọn các ý ở cột B nối với các ý ở cột A sao cho đúng ý nghĩa về các khái niệm (mỗi câu đúng 0,25đ) 
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Khí oxi
a. gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhĩm (-OH). 
1......
2. Bazơ
b. là đơn chất tạo bởi nguyên tố oxi.
2.......
3. Axit
c. gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. 
3......
4. Muối
d. gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit. 
4......
e. gồm nhiều nguyên tử kim loại liên kết với oxi. 
II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM)
Câu 1: (2,0đ) Hồn chỉnh các phương trình hĩa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? (cĩ giải thích) 
a. P2O5 + .......... H3PO4
b. Zn + H2SO4 ZnSO4+ ........
Câu 2: (1,5đ) cĩ 3 lọ đựng riêng biệt các chất sau: khí oxi, khí hiđro và khí cacbonic. Bằng thí nghiệm nào cĩ thể nhận ra mỗi chất trong mỗi lọ? 
Câu 3: (1,0đ) Khi dập tắt đám cháy do xăng dầu ta dùng phương pháp nào? Giải thích tại sao khơng dùng nước để dập tắt? 
Câu 4: (2,5đ) Tính thể tích khí hiđro và khí oxi cần tác dụng với nhau để tạo ra 3,6 gam nước? ( các khí cho ở điều kiện tiêu chuẩn)
ĐÁP ÁN (ĐỀ SỐ 2):
I. TRẮC NGHIỆM: (3ĐIỂM) mỗi câu đúng đạt 0,25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
A
B
D
A
A
B
C
C
 CÂU 9: (1,0đ) 1.b, 2.a, 3d, 4c
II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM) 
Câu 1: (2,0đ)
a. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (0,75đ)
Là phản ứng hĩa hợp vì cĩ một sản phẩm là: H3PO4(0,25đ)
b. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (0,75đ)
Là phản ứng thế vì phản ứng giữa đơn chất Zn và hợp chất H2SO4. Zn thay thế H (0,25đ)
Câu 2(1,5đ) nhận biết được mỗi khí đạt 0,5đ
Lấy mỗi chất một ít để nhận biết.
Đưa que đĩm đang cháy vào 3 lọ:
 Nếu lọ nào làm cho que đóm bùng cháy mạnh hơn thì lọ đó là lọ khí oxi.
 Nếu lọ nào làm cho que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt thì lọ đó là lọ khí hiđro.
 Nếu lọ nào làm cho que đĩm dang cháy tắt thì lọ đĩ là khí cacbonic.
Câu 3: Dùng bình chữa cháy, cát, mềm thấm nước. vì nước nặng hơn xăng dầu. (1đ)
Câu 4: (2,5đ)
PTHH: 2H2 + O2 2H2O (0,5đ)
 2mol 1mol 2mol
 0,2mol 0,1mol 0,2 mol (0,5đ)
Số mol nước tạo ra là: : n = m/M = 3,6/18 = 0,2 (mol) (0,5đ)
Thể tích khí H2 (đktc ) tham gia phản ứng là:
V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (l) (0,5đ)
Thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng là:
V = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 (l ) (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi tham khao h8 hk II 15-16 (xuyen) CO TN (16-31).doc