Đề thi tham khảo học kì II năm học 2015 - 2016 môn hóa học 8 thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 697Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kì II năm học 2015 - 2016 môn hóa học 8 thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tham khảo học kì II năm học 2015 - 2016 môn hóa học 8 thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề 1
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT 
TỔ HÓA-SINH-TD
ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài :60 phút (không kể thời gian phát đề)
 Ma trận
Nội dung kiến thức
 Mức độ nhận thức
Cộng
 Nhận biết
 Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao
 TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 4:
OXI – KHÔNG KHÍ 
Câu 5: Nhận biết chất dùng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 1:Khi càng lên cao , lượng oxi trong không khí giảm.
Câu 7:Nhận biết CTHH của sắt (II) oxit.
-Số câu :
3
3
Số điểm :
0,75
0,75
Chương 5:
HIĐRO -NƯỚC
Câu 8:Nhận biếtdung dịch axit làm quì tím hoá đỏ
Câu3,4,12:
Nhận biết CTHH của muối,oxit axit,bazơ
Câu11 :Khí hidro cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt
Câu6:Nhận biết cách gọi tên axit không đúng với CTHH
Câu 2:
Viết được CTHH của chất và gọi tên axit ,
bazơ , muối
Câu 1: gọi tên các chất
Câu 1:Viết được các PTHHdựa vào tính chất hoá học, gọi tên axit , bazơ
Câu 2:
Tính được 
thể
Tích của chất khí
Câu 3: Viết PTHH và tìm được số mol của chất
Câu 3: Tính được khối lượng,
thể
Tích của chất
-Số câu :
6
1
1
1
1
1
10
Số điểm :
1,5
2,5
2
0,25
1,5
1
8,75
Chương 6:
DUNG DỊCH
Câu10:Khái niệm dung dịch
Câu 9:
Tính được nồng độ % của dung dịch:
-Số câu : 
1
1
2
-Sốđiểm: 
0,25
0,25
0,5
TS câu:
10
1
1
2
1
1
15
TS điểm:10
5
2
2
1
10
 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Học sinh chọn câu đúng nhất mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1:Khi càng lên cao , lượng oxi trong không khí :
A . Tăng B . Giảm 
C . Không thay đổi D . Tăng gấp đôi
Câu 2 :Cho 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch axit HCl , thì thể tích khí H2 thu được là bao nhiêu ?
A. 11,2 lít B. 5,6 lít 
C . 4,48 lít D . 2,24 
Câu 3 : Dãy chất nào gồm toàn loại bazơ ?
A. HCl , H2SO4 , H3PO4 
B. NaOH , KOH , Ca(OH)2
C. NaCl , CuSO4 , FeCl3 
 D. KCl , NaOH , HNO3
Câu 4 : Dãy chất nào gồm toàn loại muối ?
 A. HCl , H2SO4 , ZnCl2 
 B. NaOH , KCl , Ca(OH)2
 C. NaOH , Cu(OH)2 , FeCl3 
 D. KCl , Na2SO4 , KHSO4
Câu 5. Chất nào được dùngđể điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ?
A. KMnO4 B. H2O 
C. Không khí D. Fe3O4 
Câu 6:Trong các chất sau ,chất nào có tên gọi không đúng với công thức đã ghi ?
A. HCl :Axit clohidric 
B.H2SO3 :Axit sunfuric
C. HNO3 :Axit nitric 
D.H3PO4 :Axit photphoric
Câu 7: Công thức của sắt (II) oxit là:
 A .Fe2O B. Fe3O4 
 C. FeO D.Fe2O3
 Câu 8: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành :
A. Trắng B. Xanh C. Vàng D.Đỏ
Câu 9 :Hoà tan 10gam NaOH vào 40 gam nước , ta được nồng độ dung dịch NaOH là :
 A .10 % B . 30% 
 C . 60% D .20%
Câu10 : Dung dịch là hỗn hợp :
A .Đồng nhất của dung môi và chất tan
B .Của chất rắn trong chất lỏng 
C .Đồng nhất của chất rắn và dung môi
D . Của chất khí trong chất lỏng
Câu11 :Khí hidro cháy trong không khí với ngọn lửa :
A .Không màu B .Màu đỏ
C . Màu vàng D. Màu xanh nhạt
Câu12. Dãy chất nào gồm toàn loại oxit axit ?
 A. SO2 , CO2 , P2O5
 B .Na2O , CuO , ZnO 
 C. CO2 , SO2 , Na2O 
 D. CO2 , K2O , CuO 
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1: (2,5 điểm ) Viết phương trình thực hiện chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện ( nếu có): 
a ) Ca CaO Ca(OH)2 
b) P P2O5 H3PO4 
Đọc tên của Ca(OH)2 , H3PO4 
Câu2 :(2 điểm )
 a ) Viết công thức hóa học của các hợp chất sau : Natri hidroxit, Đồng (II) hidroxit , Natri clorua, Canxiphotphat.
b ) Gọi tên các chất sau : HBr , Al(OH)3 , FeCl3 , Na2HPO4 
Câu3 :(2,5 điểm ) Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch axit clohidric,thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí H2 .
a . Tính khối lượng muối ZnCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b .Tính thể tích khí H2 thu được ( ởđktc ) ?
 ( Biết : Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
 - Hết- 
 ĐÁP ÁN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
CAU
 1
 2
 3
 4
 5 
 6 
 7 
 8
 9 
10 
11 
 12
CHỌN
 B
 D
 B
 D
A
 B
 C
 D
D
 A
D
 A
B/ PHẦN TỰ LUẬN :(7 Điểm)
 Câu 1: (2,5 điểm ) 
 a) 2Ca + O2 t0 2 CaO (0,5điểm)
 CaO + H2O Ca(OH)2 (0,5điểm)
 b) 4 P + 5 O2 t0 2P2O5 (0,5điểm)
 P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 (0,5điểm)
 *Tên : Ca(OH)2 : Canxihidroxit (0,25 điểm)
 H3PO4 :Axit photphoric (0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm )
 a / Viết đúng mỗi CTHH (0,25 điểm) NaOH ; Cu(OH)2 ; NaCl ; Ca3 (PO4 )2
b/ Gọi tên đúng mỗi chất ( 0,25điểm) .HBr : Axit brom hidric 
 Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
 FeCl3 : Sắt (III) clorua 
 Na2HPO4 : Natri hidrophotphat
 Câu 3 : ( 2,5điểm)
 Tóm tắt : Biết mZn =6,5 gam 
 Tìm : a/ m ZnCl2 = ? 
 b/ VH2 = ? 
 a) Số mol kẽm:
 n Zn = 6,5/ 65 = 0,1 (mol ) ( 0,5 đ)
 PTHH : Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2 (0,5 đ)
 Theo PT 1 mol 2 mol 1 mol 1 mol 
 Theo ĐB 0,1 mol à 0,2 mol à 0,1 mol à 0,1 mol (0,5 đ)
 Khối lượng kẽm clorua là:
 m ZnCl2 = 0,1 x 136 = 13,6 (g) ( 0,5 đ)
 b) Thể tích khí hidro ở đktc là:
 VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l) ( 0,5 đ )
 ( Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tương đương )
 - Hết- 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII MÔN HOÁ 8 -1.doc