Đề thi học kì II môn: Hóa học - Khối 8 Trường Thcs Bình Châu

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 980Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn: Hóa học - Khối 8 Trường Thcs Bình Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II môn: Hóa học - Khối 8 Trường Thcs Bình Châu
PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Họ và tên .....................................
Lớp .8/..........
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8
Thời gian: 15 phút (không kể giao đề)
Điểm
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)
 Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng .
Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. O2 + 2H2 2 H2O	B. Fe + 2FeCl3 3FeCl2	
C. CaCO3 CaO + CO2 	D. 3Mg + Fe2(SO4)3 3MgSO4 + 2Fe
Câu 2: Dãy nào trong các dãy sau đây toàn là bazơ. ?
 A. AlCl3, KOH , Cu(OH)2 ,NaOH	B. Ba(OH)2 , Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , Fe2O3	
 C. KOH , NaOH ,H3PO4, Ca(OH)2	D.Al(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2 , Ba(OH)2 
Câu 3: Đốt cháy 9 gam Cacbon . Thể tích Cacbon đioxit CO2 thu được (đktc) là:
 A. 22,4 lít	B. 44,8 lít	 C. 16,8 lít	D. 11,2 lít
Câu 4: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí :
 A. Không màu.	 B. Nhẹ nhất trong các loại khí.
 C. Có tác dụng với Oxi trong không khí. D. Ít tan trong nước.
Câu 5: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là :
 	 A. NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3.	
	 B. KNO3, HCl, MgSO4, NaHCO3.
	 C. K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3.
	 D. MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2.	
Câu 6: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là:
A. K2SO4	 B. H2SO4	 C. KOH	D. NaHCO3
Câu 7: Hòa tan 5gam NaCl vào 95gam nước cất ta được dung dịch có nồng độ là:
A. 100% , B. 95% , C. 5%, D. 20%.
Câu 8: Nồng độ mol của 0,05mol KCl có trong 200ml dung dịch là:
A. 1M , B. 0,25M, C. 0,2M , D. 0,1M
Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu (...) cho những câu dưới đây.
Phân tử bazơ gồm ........................................... liên kết với một hay nhiều ................... ................................
Phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử ........................... liên kết với ..............................................................
Câu 10: Khoanh tròn vào chữ Đ (nếu cho là đúng) chữ S (nếu cho là sai).
a. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học từ một chất cho ra hai hay nhiều chất mới.
 Đ S
b. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất. Đ S 
c. Dung dịch chưa bảo hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan. Đ S
d.Dung dịch bảo hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan. Đ S
PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Họ và tên .....................................
Lớp .8/..........
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8
Thời gian: 30 phút (không kể giao đề)
ĐIỂM
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1 (2đ) Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi (?) và phân loại phản ứng.
A. ? + O2 t0 P2O5 B. Al + H2SO4 ? + H2 
C. P2O5 + H2O t0 ? D. KMnO4 t0 ? + ? + ?
Câu 2 (1đ) Có ba lọ chưa có nhãn đựng ba dung dịch sau: H2SO4, KOH, KCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên.
Câu 3 (3đ) Cho 13gam kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohiđric dư.
	a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
	b. Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành?
 c. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?
 d. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử sắt (III) oxit dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam sắt ?
(Cho Fe = 56 ; Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16)
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Mỗi ý trả lời đúng : (0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
C
B
A
C
C
B
Câu 9:a) Một nguyên tử kim loại; nhóm hiđroxit.
 b) Kim loại; một hay nhiều gốc axit.
Câu 10: 
Câu
a
b
C
d
Đáp án
Đ
S
S
S
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
 Câu 1 : Viết đúng mỗi PTHH (0,5đ) : 0,5 . 4 = 2đ
 Câu 2 : Dùng quì tím để nhạn biết các dung dịch. Dd H2SO4 làm quì tím chuyển sang màu đỏ, KOH làm quì tím chuyển sang màu xanh, chất còn lại là KCl
 Câu 3 :
Nội dung
Biểu điểm
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b. (mol)
nZnCl2 = nH2 = nZn = 0,2 (mol)
mZnCl2= 0,2. 137 = 27,4(g)
c. VH2 = 0,2.22,4 = 4,48(l)
 Theo PTPƯ ta có
 3mol 1mol 2 mol
Đặt tỉ lệ 0,2 0,133
nFe = (0,6.2) : 3 = 0,133 (mol) 
=> mFe = 0,133.56 = 7,448 (g)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 8
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất vật lí của H2 và O2
Các tính chất cơ bản
Cách thu khí H2 và O2
Số câu: 
Sốđiểm: 
Tỉ lệ: 
1
0,5
5%
1
1,5
10%
2
2
20%
2. Tính chất hóa học của H2 và O2
TCHH của H2.
Phản ứng thế
TCHH của nước
Tác dụng với KL
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
1 
1,0
10%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
3
2,5đ
25%
3. Điều chế H2 và O2
Phân biệt muối và axít
Gọi tên các chất
Tính thể tích của CO2 ở ĐKTC
Nhận biết bazơ 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
1
0.5
5%
1 
1
10%
1
0.5
5%
1
0,5
5%
4
2,5đ
25%
4. Ứng dụng của H2
Viết PT, tính thể tích và khối luợng
Tính khối lượng chất dư sau phản ứng
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
2
2
20%
1
1
10%
3
3đ
30%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm:
Tỉ lệ
6
5
50%
3
2,5
25%
3
2,5
25%
12
10đ
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKII_HOA_8.doc