Đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì I môn Hóa học Lớp 8

doc 6 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 266Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì I môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì I môn Hóa học Lớp 8
HƯỚNG DẪN ƠN TẬP CUỐI KÌ II – MƠN HĨA HỌC 8
A/ TĨM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN:
CHƯƠNG IV: OXI – KHƠNG KHÍ
I/ TÍNH CHẤT CỦA OXI:
1/ Tính chất vật lý: Oxi là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí. Oxi hĩa lỏng ở -183 0C . Oxi lỏng cĩ màu xanh nhạt. 
2/ Tính chất hĩa học: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hĩa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hĩa học, nguyên tố oxi cĩ hĩa trị II.
Ví dụ: 
II/ SỰ OXI HĨA – PHẢN ỨNG HỐ HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI:
1. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hĩa
2. Phản ứng hố hợp là phản ứng hĩa học trong đĩ chỉ cĩ 1 chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Ví dụ: 
3.Ứng dụng của oxi: Khí oxi cần cho sự hơ hấp của người và động vật, cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
III/ OXIT:
1.Định nghĩa oxit: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đĩ cĩ 1 nguyên tố là oxi
Vd: K2O, Fe2O3, SO3, CO2.
2.Cơng thức dạng chung của oxit MxOy
- M: kí hiệu một nguyên tố khác (cĩ hĩa trị n)
- Cơng thức MxOy theo đúng quy tắc về hĩa trị. n.x = II.y
3. Phân loại: Gồm 2 loại chính: oxit axit và oxit bazơ
Vd: Oxit axit: CO2, SO3, P2O5. Oxit bazơ: K2O,CaO, ZnO
4. Cách gọi tên oxit :
 a. Oxit bazơ: Tên oxit = tên kim loại (kèm theo hĩa trị nếu kim loại nhiều hĩa trị) + oxit.
VD: K2O: kali oxit CuO: đồng (II) oxit
 b. Oxit axit
Tên oxit = tên phi kim (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) 
VD: N2O5: đinitơ pentaoxit SiO2: silic đioxit 
IV/ ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HỦY:
1/ Điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm:
- Nhiệt phân những chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ra oxi (KMnO4, KClO3 )
- Cách thu: + Đẩy khơng khí + Đẩy nước.
PTPƯ: 
2/ Sản xuất khí oxi trong cơng nghiệp: dùng nước hoặc khơng khí.
- Cách điều chế:
 + Hố lỏng khơng khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao, sau đĩ cho khơng khí lỏng bay hơi sẽ thu được khí nitơ ở -1960C sau đĩ là khí oxi ở -1830C
 + Điện phân nước 
3/ Phản ứng phân hủy: là phản ứng hố học trong đĩ 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Vd: 
- Nhận ra khí O2 bằng tàn đĩm đỏ, O2 làm tàn đĩm đỏ bùng cháy.
V/ KHƠNG KHÍ – SỰ CHÁY:
1.Thành phần của khơng khí: khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí. Thành phần theo thể tích của khơng khí là: 78 % khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các chất khí khác ( khí cacbonic, hơi nước, khí hiếm)
2. Sự cháy: là sự oxi hĩa cĩ tỏa nhiệt và phát sáng
3. Sự oxi hố chậm: là sự oxi hĩa cĩ tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng
CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC
I/ TÍNH CHẤT CỦA HIĐRO :
1/ Tính chất vật lý: Hiđro là chất khí, khơng màu, khơng mùi, tan rất ít trong nước, nhẹ nhất trong các khí
2/ Tính chất hĩa học: Khí hiđro cĩ tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro khơng những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nĩ cịn cĩ thể kết hợp với nguyên tố oxi trong 1 số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt. 
VD: a/ b/ 
II/ ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ:
1/ Trong phịng thí nghiệm: Khí H2 được điều chế bằng cách cho axit ( HCl hoặc H2SO4 lỗng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhơm)
PTHH:
- Thu khí H2 bằng cách đẩy nước hay đẩy khơng khí.
- Nhận ra khí H2 bằng que đĩm đang cháy, H2 cháy với ngọn lửa màu xanh
 2/ Trong cơng nghiệp:
- Điện phân nước: 
- Khử oxi của H2O trong khí than: 
3/Phản ứng thế: Là phản ứng hĩa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đĩ nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố khác trong hợp chất
VD: Fe +H2SO4 à FeSO4+H2
III/ NƯỚC:
 1/ Thành phần hĩa học của nước:
Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
- Chúng hĩa hợp:
+ Theo tỉ lệ về thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxi 
+ Theo tỉ lệ về khối lượng là 1 phần hiđro và 8 phần oxi 
2/ Tính chất của nước:
a/ Tính chất vật lý: Nước là chất lỏng, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, sơi ở 1000C, hĩa rắn ở 00C, 
 d =1g/ml, hịa tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí
b/ Tính chất hĩa học:
* Tác dụng với kim loại: Nước tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường ( như Na, K, Ca,) tạo thành bazơ và hiđro. Vd:
* Tác dụng với 1 số oxit bazơ
- Nước tác dụng với 1 số oxit bazơ tạo thành bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành xanh.
VD: 
*/ Tác dụng với 1 số oxit axit:
- Nước tác dụng với 1 số oxit axit tạo thành axit. Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ.
VD:
 V/ AXIT – BAZƠ – MUỐI: 
 1/ AXIT:
1/ Định nghĩa:Axit là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
2/ Phân loại và gọi tên:
a/ Axit khơng cĩ oxi: HCl, H2S, HBr, HF
Tên axit = Axit + tên phi kim + hiđric VD: HCl: axit clohiđric
b/ Axit cĩ oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3..
** Axit cĩ nhiều nguyên tử oxi:Tên axit = Axit + tên phi kim + ic 
 VD: H2SO4: axit sunfuric
** Axit cĩ ít nguyên tử oxi:Tên axit = Axit + tên phi kim + ơ 
VD: H2SO3: axit sunfurơ 
2/ BAZƠ:
1/ Định nghĩa: Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhĩm hiđroxit (- OH)
2/ Phân loại và gọi tên:
- Dựa vào tính tan trong nước, bazơ chia làm 2 loại:
+ Bazơ tan gọi là kiềm ( Vd: NaOH, KOH, Ca(OH)2,..)
+ Bazơ khơng tan (Vd: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3,..)
- Tên bazơ = tên kim loại (kèm hĩa trị nếu kim loại cĩ nhiều hĩa trị) + hiđrơxit.
VD: NaOH : natri hiđroxit Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit
3/ MUỐI:
1/ Định nghĩa: Muối là hợp chất mà phân tử gồm cĩ nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit
 2/ Phân loại và gọi tên: 
- Dựa vào thành phần phân tử, muối chia làm 2 loại:
+ Muối trung hịa: là muối mà trong gốc axit khơng cĩ nguyên tử hiđro (Vd: NaCl, CaCO3,)
+ Muối axit: là muối mà trong gốc axit cịn cĩ nguyên tử hiđro (Vd: NaH2PO4, Na2HPO4,) 
- Tên muối = tên kim loại (kèm hĩa trị nếu kim loại nhiều hĩa trị) + tên gốc axit
VD: Al2(SO4)3 : nhơm sunfat KHCO3: kali hiđrocacbonat	NaCl: natri clorua
(Tên gốc: ic-> at, ơ -> it, hidric -> ua)
CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH
I/ DUNG DỊCH:
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung mơi và chất tan
- Ở nhiệt độ xác định:
+ Dung dịch chưa bão hịa là dung dịch cĩ thể hịa tan thêm chất tan
+ Dung dịch bão hịa là dung dịch khơng thể hịa tan thêm chất tan
- Muốn chất rắn tan nhanh trong nước, ta thực hiện 1, 2 hoặc cả 3 biện pháp sau:khuấy dung dịch, đun nĩng dung dịch, nghiền nhỏ chất rắn.
II/ ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC:
- Độ tan (S) của 1 chất là số gam chất đĩ tan được trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hịa ở 1 nhiệt độ xác định. 
- Độ tan của chất rắn sẽ tăng nếu tăng nhiệt độ. Độ tan của chất khí sẽ tăng nếu giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
*Chất tan, khơng tan trong nước:
+ Các axit (HnA) hầu hết tan trừ H2SiO3.
+ Các bazo hầu hết khơng tan trừ các bazo kiềm (LiOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH)
+ Các muối:
	* Muối của Na, K, -NO3, -NH4 đều tan
	* Muối của –Cl, =SO4 hầu hết tan trừ AgCl, BaSO4, PbSO4, HgSO4 khơng tan, PbCl2 ít, CaSO4 ít
	* Muối của =CO3, =S, SO3, =SiO3, ≡PO4 hầu hết khơng tan trừ muối của Na, K, - NH4
III/ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH:
- Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan cĩ trong 100g dung dịch: 
- Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1 lít dung dịch: 
* Dãy hoạt động hĩa học của kim loại :
(Để dễ nhớ: Lỡ Khi Ba Cần Nàng May Áo Záp Sắt Nhìn Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Á Phi Âu)
(1): Dãy hoạt động giảm dần, kim loại đứng sau yếu hơn kim loại đứng trước
(2): Các kim loại và oxit, hidroxit đều tan được trong nước. Các kim loại khác ko được ( Na+H2Oà NaOH + H2; Mg + H2O 
(3): Là các kim loại mà oxit bị H2, CO, C, Al khử ở nhiệt độ cao: Al2O3 + CO 
ZnO + CO Zn + CO2
(4): Là các kim loại đẩy được H ra khỏi dung dịch axit HCl, H2SO4 lỗng
( Fe +2HCl à FeCl2+ H2; Cu+ 2HCl )
(5): Các kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối (Fe + CuCl2à FeCl2 +Cu)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1/Dãy chất nào sau đây gồm tồn oxit axit:
 A. CaO , Fe2O3 , MgO , Na2O	B. SO2 , N2O5 , CO2 , P2O5 
C. CaO , N2O5 , MgO , Al2O3	 	D. HCl , H2S , H3PO4 , HNO3
 2/Dãy chất nào đây làm quỳ tím đổi màu xanh : 
A. CuO , Fe2O3, MgO , Na2O	 	B. NaOH, Ca (OH)2 , KOH , Ba (OH)2
 C. Cu(OH) 2,Al (OH)3,Fe(OH)3,Mg (OH)2	 	D. H2SO4, HNO3 , HCl , H3PO4
3/Dãy chất nào sau đây tồn là muối : 
A. KOH, Ca (OH)2, NaOH, Al(OH)3	 	B. K2O, CaO, Al2O3 , Na2O
 C. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4	 	D. Na2CO3, NaHCO3, CuSO4, ZnCl2
 4/Hồ tan 10g CuCl2 vào 90g H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 là: 
	 A. 10%	 B. 20 % C. 90% D. 1 %
 5/ Hãy chọn các thí dụ ở cột II cho phù hợp với khái niệm ở cột I :
Khái niệm (I)
Thí dụ ( II )
A. Phản ứng hố hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng oxi hố khử
D. Phản ứng thế
1. Na2O + H2O à 2 NaOH
2. 2 Al + 6 HCl à 2 AlCl3 + 3H2 
3. NaOH + HCl àNaCl + H2O
4. CuO + H2 t Cu + H2O
5. 2KCl O3 t 2 KCl + 3 O2 
6 /Cơng thức hố học nào sau đây phù hợp với lưu huỳnh hố trị VI : 
A. H2S	 B. SO2	 C. SO3	 D. FeS
7/Từ cơng thức hố học Fe2O3 và H2 SO4, cơng thức tạo bởi Fe và SO4 là:
 A. FeSO4 B. Fe2 (SO4)3	C. Fe (SO4)3 D. Fe3(SO4)2
8/Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hồn tồn 4,48 lít khí hidro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
	A. 2,24 lit	B. 4,48 lit	C. 44,8 lit	D. 22,4 lit
 9/Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong CuO là :
A. 80 %	B. 20 %	C. 15 %	D. 50 %
10/ Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm:
 A. H2O, KClO3	 B. KMnO4, H2O	 C. KClO3,KMnO4	 D. HCl, Zn
11/Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn khơng khí là: 
A. N2 , H2 , CO 	B. N2, O2, Cl2	C. CO, Cl2 	D. Cl2,O2
12/Một oxit dạng RO, biết khối lượng mol của oxit này bằng 56 gam. Hỏi R là nguyên tố nào ?
 A/Kẽm (Zn) B/ Canxi (Ca) C/Sắt (Fe) D/Đồng ( Cu)
13/Hịa tan 0,5 mol NaOH vào 60 gam nước thì thu được một dung dịch cĩ nồng độ phần trăm là bao nhiêu ?
 A- 33,33 % B- 25% C- 0,83 % D- Cả A,B,C đều sai
14/Dãy nào chỉ gồm các cơng thức hĩa học của oxit bazơ:
 A- SO3, MgO, CaO, ; B- CaO, Fe2O3, CuO C- CaO, SiO2, Na2O 	 D- SO2, SO3, P2O5 
15/Dãy nào chỉ gồm các cơng thức hĩa học của axit
A- NH3, HCl, H2SO4 B- H2O, HNO3, HCl C- HNO3, H2CO3, H3PO4 ; D- Cả A,B,C đều đúng
16Hãy ghép mỗi loại phản ứng ở cột I sao cho tương ứng với một hoặc hai phương trình hĩa học ở cột II
Cột I
Cột II
Kết quả ghép
1- Phản ứng phân hủy
2- Phản ứng hĩa hợp
3- Phản ứng thế
4- Phản ứng oxi hĩa- khử
a) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
b 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2
c) PbO + H2 Pb + H2O
d) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
e) 4P + 5O2 2P2O5 
1- ................
2-................
3-................
4- ...............
17/Hịa tan 11,2g CaO vào 188,8g H2O . C% của dung dịch thu được là :
A. 7,4% B. 7,5% C. 7,3% D. Kết qủa khác
19/Ở 18oC, 53g Na2CO3 tan hịan tịan trong 250g nước thì được dung dịch bảo hịa. Độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18oC là :
A. 21g 	B. 22g C. 21,2g	D. 23g
20/Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch chứa 1mol HCl. Sau phản ứng cĩ các chất tan nào trong dung dịch? 
A/HCl B. Zn, ZnCl2 C. HCl; ZnCl2 D. ZnCl2
21/ Những chất có thể tác dụng với nước
A. Na, FeO, Cu, 	B.. K, Na2O, SO3 	C. H2, Cu, P, C, CH4 	D. K2O, Li2 O, Fe, Al
22/Canxi đihidrophotphat cĩ CTHH là:
A. CaH2PO4	B. Ca2HPO4	C. Ca(H2PO4)2	D. Ca3(H2PO4)2
23/ Cho phương trình hĩa học : 4CO + Fe3O4 3 Fe + 4CO2
Chất khử và chất oxi hĩa của phản ứng trên lần lượt là :
 A. Fe3O4, CO	B. Fe3O4, Fe	C. CO, Fe3O4	D. CO, CO2
24/Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn khơng khí :A. CO2 , H2	B. CO, CO2	C. N2, H2	D.SO2, O2
25/Cho các PTHH : 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) CaCO3 CaO + CO2 (2)
 MgO + CO2 MgCO3 (3) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4)
Phản ứng nào là phản ứng phân hủy ?
A. (2), (3)	B. (1), (2)	C. (1), (3)	D. (2), (4)
26/Tính nồng độ mol của 850 ml dd cĩ hồ tan 20g KNO3 là : A. 0,233M	 B. 23,3M C. 2,33M	D. 233M
27/Bằng cách nào cĩ được 200g dd BaCl2 5% ? 
A. Hồ tan 190g BaCl2 trong 10 g nước. 	B. Hồ tan 10g BaCl2 trong 190 g nước 
C. Hồ tan 100g BaCl2 trong 100 g nước	D. Hồ tan 10g BaCl2 trong 200 g nước
28/Dung dịch là hỗn hợp :
A. Của chất rắn trong chất lỏng	C. Của chất khí trong chất lỏng
 B. Đồng nhất của chất rắn và dung mơi D. Đồng nhất của dung mơi và chất tan
29/Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước.
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3	C. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
 B. NaCl ; FeSO4 ; AgNO3	 	D. Câu A, C đúng
30/Trong những chất sau chất nào làm quỳ tím hĩa xanh? 
a. Đường	b. Muối ăn c. Bạc nitrat	 d. Nước vơi trong.
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1. a) Nhiệt phân hồn tồn 12,25g KClO3. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc) thu được ?
b) Muốn điều chế được 2,8 lít O2 (ở đktc) thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là bao nhiêu ?
2 Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hĩa sắt ở nhiệt độ cao. Để điều chế được 2,32g Fe3O4 cần dùng :
 a/ Bao nhiêu gam sắt ?
 b/ Bao nhiêu lít khí O2 ( ở đktc) :
3. Đốt cháy 1kg than trong khí O2, biết trong than cĩ 10% tạp chất khơng cháy.Tính:
 a. thể tích oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1kg than trên. 
 b. thể tích khí cacbonic CO2 (đktc) sinh ra trong phản ứng trên
4. Đốt cháy hồn tồn 5,4g nhơm. Tính :
 a. thể tích khí O2 (đktc) cần dùng ?
 b. số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí O2 trên ?
5. Xác định cơng thức hĩa học của nhơm oxit, biết tỉ lệ khối lượng của 2 nguyên tố nhơm và oxi bằng 4,5 : 4.
6. Một oxit của lưu huỳnh trong đĩ oxi chiếm 60% về khối lượng. Tìm cơng thức phân tử của oxit đĩ?
7. Cho 13 gam kẽm phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl.
	1. Viết phương trình hố học
	2. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)
	3. Nếu dùng tồn bộ lượng H2 bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào cịn dư bao nhiêu gam ?
8. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình kín chứa 7,84 lít oxi (ở đktc) tạo thành P2O5 thì 
 a/ Chất nào cịn dư sau phản ứng? Số gam chất dư ?
 b/ Tính khối lượng P2O5 tạo thành?
9. Hồn thành những phản ứng hĩa học sau :
a/ . . . + . . . MgO 
b/ . . . + . . . P2O5 
c/ . . . + . . . Al2O3
d/ . . . + . . . Na2S 
e/ H2O . . . + . . . 
f/ KClO3 . . . + . . . 
g/ . . . + . . . CuCl2 
h/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + . . . 
i/ Mg + HCl . . . + . . . 
j/ Al + H2SO4 . . . + . . . 
k/ H2 + . . . Cu + . . . 
l/ CaO + H2O . . . 
Cho biết mỗi phản ứng hĩa học trên thuộc loại phản ứng hố học nào ?
10. Gọi tên, phân loại các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4, NaCl, FeO, CuO, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4
11. Hãy phân biệt các chất sau :
 a. 4 bình đựng riêng biệt các khí sau: khơng khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic
 b. 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch NaOH, H2SO4, Na2SO4, H2O
c. Cĩ 3 gĩi bột mất nhãn chứa các chất sau : Na2O, P2O5, MgO
12. Lập phương trình hố học của các phản ứng sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
a/ Sắt (III) oxit + hiđro sắt + nước
 b/ Lưu huỳnh trioxit + nước axit sunfuric
 c/ Nhơm + sắt (III)oxit sắt + nhơm oxit
 d/ Canxi oxit + nước canxi hiđroxit
 e/ Kali + nước kali hiđroxit + khí hiđro
 f/ Kẽm + axit sufuric (lỗng) kẽm sunfat + khí hiđro
13. Viết phương trình hĩa học thực hiện các dãy chuyển hĩa sau:	
a) P P2O5 H3PO4 
b) H2 H2O H2SO4 H2 
c) ZnO H2O O2 CO2 MgO
d) KClO3 → O2 → CaO → Ca(OH)2 →CaCO3 e) Na NaOH
 SO2 → H2SO3 	 Na2O
14. Người ta điều chế được 24g đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng (II) oxit. Tính :khối lượng đồng (II) oxit bị khử và thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng ?
15. Cho 19,5g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric. Hãy cho biết :
 a/ Tính thể tích khí H2 (đktc) thu được
 b/ Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 19,2g sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt ?
16. Khối lượng mol của 1 oxit kim loại là 160 gam/mol, thành phần % về khối lượng của kim loại trong oxit đĩ là 70%. Xác định cơng thức hĩa học của oxit ?
17. Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
 a/ 500ml dung dịch KNO3 2M
 b/ 250ml dung dịch CaCl2 0,1M
18. Hịa tan hồn tồn 10,6g Na2CO3 vào nước đựơc 200ml dung dịch Na2CO3. Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch trên. Biết khối lượng riêng của dung dịch là 1,05g/ml.
19. Hịa tan 8,9 gam hỗn hợp Mg, Zn vào lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 ở đktc.
a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại?
b. Tính thể tích dung dịch axit đã dùng?
20. Cho a gam kim loại Kẽm vào 400 ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí Hiđro ( ở đktc).
a) Viết phương trình hố học xảy ra.
b) Tính a.
c) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl đã tham gia phản ứng.
21. Tính nồng độ % của những dung dịch sau :
 a. 20g KCl trong 600g dung dịch
 b. 75g K2SO4 trong 1500g dung dịch
22. Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
 a/ 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M
b/ 200g dung dịch KCl 15%
23. Cho 200 g dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa hết với 100 g dung dịch HCl . Tính:
Nồng độ muối thu được sau phản ứng?
Tính nồng độ axit HCl. Biết phản ứng xảy ra hồn tồn?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_huong_dan_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8.doc