Kiểm tra học kì 2 – đề 2 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1855Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 – đề 2 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 2 – đề 2 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỢC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KIỂM TRA HỌC KÌ 2(TL)– ĐỀ 2
MƠN: VẬT LÝ 7
Thời gian: 45 phút 
LÝ THUYẾT:
Câu 1: (1,5 đ) Dịng điện là gì? Chiều dịng điện theo quy ước cĩ chiều như thế nào? Kể tên các tác dụng của dịng điện.
Câu 2: (1,5 đ) Ampe kế dùng để làm gì? Vơn kế dùng để làm gì? Khi dùng 2 dụng cụ này để đo thì phải mắc chốt dương (+) của chúng với cực nào của nguồn điện?
Câu 3: (2,0 đ) Số vơn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết điều gì? Số vơn ghi trên mỗi dụng cụ điện biết điều gì? Con số 12 V ghi trên bĩng đèn cĩ ý nghĩa gì?
BÀI TỐN:
Bài 1: (2,0 đ) Đổi các đơn vị sau:
a/ 0,24 A = . mA
b/ 90 mA =  A
c/ 220 V =  mV
d/ 400 mV = ..V
Bài 2: (3,0 đ) Cho các dụng cụ sau: nguồn điện cĩ 2 pin, khĩa K, 2 đèn Đ1 và Đ2, ampe kế A và vơn kế V1.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện nối tiếp gồm nguồn điện cĩ 2 pin, khĩa K đĩng, hai đèn Đ1 và Đ2, ampe kế A. Vơn kế V1 mắc để đo hiệu điện thế của đèn Đ1. (Yêu cầu: cĩ ký hiệu cực +, - của nguồn, chốt +, - của ampe kế và vơn kế; cĩ đánh dấu chiều dịng điện )
b. Ampe kế chỉ 0,15A. Hỏi cường độ dịng điện qua đèn Đ1 là bao nhiêu? Giải thích.
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ – LỚP 7
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Lưu ý:
- Sinh hoạt nhĩm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm.
- Trình bày bài giải khác hướng dẫn chấm nhưng đúng, hợp lý thì vẫn đạt điểm tối đa.. 
- Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị)
- Dùng cơng thức SAI mà kết quả ĐÚNG: Khơng cĩ điểm
LÝ THUYẾT
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Trang
Câu 1
(1,5 đ)
- Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hướng
- Từ cực + qua dây dẫn, các thiết bị điện tới cực – của nguồn điện
- Nhiệt, phát sáng, từ, hĩa và sinh lý
0,5
0,5
0,5
54
59
62, 65
Câu 2
(1,5 đ)
- Ampe kế dùng để đo cường độ dịng điện
- Vơn kế dùng để đo hiệu điện thế
- Với cực + của nguồn điện
0,5
0,5
0,5
68
69
67,70
Câu 3
(2,0 đ)
- Cho biết HĐT giữa hai cực của nguồn khi chưa mắc vào mạch
- Cho biết HĐT định mức để dụng cụ đĩ hoạt động bình thường
- HĐT định mức của đèn là 12 V, để đèn sáng bình thường
0,75
0,75
0,5
71
75
BÀI TOÁN
Bài
Phần bài làm
Điểm
Bài 1
(2,0đ )
a/ 0,24 A = 240 mA
b/ 90 mA = 0,09 A
c/ 220 V = 220 000 mV
d/ 400 mV = 0,4 V
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
(3,0đ )
a/ - Vẽ đủ các thiết bị
( thiếu 1 thiết bị: trừ 0,5 đ)
 - Vẽ đúng yêu cầu
( sai 1 yêu cầu: trừ 0,25 đ) 
b/ I1 = 0,15 A
 Vì đoạn mạch nối tiếp nên I như nhau 
1,0
1,0
0,5
0,5
--- HẾT ---

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ly_7_hk2_va_dap_an.doc