Kiểm tra 45’ môn: Hoá 9 (bài số 1)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1020Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45’ môn: Hoá 9 (bài số 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45’ môn: Hoá 9 (bài số 1)
MA TRẬN
 Mức độ 
Chủ đề
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit
- Biết phân loại oxit
- Biết được tính chất hóa học của 2 loại oxit
- Biết được các phản ứng điều chế SO2
- Màu sắc của một số muối tạo thành trong phản ứng với oxit
- Dựa vào tính chất hóa học, phân tích để xác định những cặp chất có thể phản ứng được với nhau
- Biết làm bài tập “hoàn thành dãy chuyển hóa”
- Trình bày phương pháp nhận biết oxit
Số câu
4
2
1
1
1
9
Số điểm
1
0,5
2
1
1
5,5
Axit
- Biết được tính chất hóa học của axít
- Dựa vào tính chất hóa học, phân tích để xác định những cặp chất có thể pư được với nhau
- Vận dụng tính chất hóa học axit, giải bài tập “tính theo PTHH”
Số câu
4
2
1
1
8 
Số điểm
1
0,5
2
1
4,5 
Tổng
Số câu
8
4
1
2
2
17
Số điểm
2
1
2
3
2
10
 KIỂM TRA 45’ Môn: Hoá 9 (Bài số 1)
A.TRẮC NGHIỆM (3đ):
 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng
	A. trung hoà	 B. phân huỷ	 C. thế	 D. hoá hợp
Câu 2: Dãy chất gồm những Oxyt tác dụng được với axit là
	A. CO2, P2O5, CaO	B. FeO, NO2, SO2
	C. CO2, P2O5, SO2 .	D .CuO, K2O, CaO
Câu 3: Những nhóm oxyt tác dụng được với nước là:
	A. CO2, FeO, BaO	B. CaO, CuO, SO2
	C. SO2, Fe2O3, BaO	D. Na2O, CaO,CO2
Câu 4:Dãy chất những oyt bazơ tác dụng được với axit là
	A. CaO, K2O, CuO	B. CO2, P2O5, CaO
	C. FeO, NO2, SO2	D. CO2, P2O5, SO2
Câu 5: Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là
	A. Cu	 B. Fe	 C. Fe2O3 	D. ZnO
Câu 6: Những nhóm oxyt tác dụng được với nước là:
	A. CO2, FeO, BaO	B. Na2O, CaO,CO2
	C. CaO, CuO, SO2	D. SO2, Fe2O3, BaO
Câu 7: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
	A. CuO	 B. Fe(OH)2	 C. Zn	 D. Ba(OH)2
Câu 8: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
	A. K2SO3 và KOH	B. H2SO4 đặc, nguội và Cu
	C. Na2SO3 và HCl	D. Na2SO4 và H2SO4	
Câu 9:Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
	A. Cu(OH)2	 B. BaCl2	 C. NaOH	 D. Fe
Câu 10:Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
	A. CaO	B. H2SO4 đặc	C. Mg	 D. HCl
 Câu 11: Khí SO2 được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng giữa 
Na2SO4 và H2SO3
Na2SO3 và Na2SO4
Na2SO3 và NaOH
Na2SO3 và H2SO4
Câu 12: Khí CO làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2, làm thế nào để loại bỏ tạp chất trên:
A.	Tác dụng với dd H2SO4
B.	Tác dụng với dd Ca(OH)2
C.	Tác dụng với dd HCl
D.	Tác dụng với dd NaCl
B.TỰ LUẬN (7đ):
Câu 1(2 đ).Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:
 K ---(1)----> K2O ----(2)-----> KOH ----(3)-----> K2SO4 ---(4)-----> BaSO4 
Câu 2 (2đ). Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là: NaOH,H2SO4, HCl,NaCl.Viết PTPƯ minh họa . 
Câu 3 (3 đ).Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy : 
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
(Cho Ba = 137, H = 1, O = 16 , S = 32)
ĐÁP ÁN 
I.Trắc nghiệm : (3đ)- Mỗi câu đúng 0,25 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
D
A
C
B
D
C
A
B
D
B
II.Tự luận :(7 đ)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1 (2đ)
Mỗi PTHH đúng 0,5đ (sai hệ số -0,25đ)
(1): 4 K + O2 2K2O
(2) : K2O + H2O 2KOH
(3): H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O 
(4) K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl
0.5.4=2đ
Câu2
(2đ)
Lấy mỗi ít trong các chất ra bốn ống nghiệm. Sau đó, dùng quỳ tím nhúng vào bốn ống nghiệm. Nếu : 
 - Quỳ tím chuyển màu xanh NaOH 
 - Quỳ tím chuyển màu đỏ HCl,H2SO4. 
 - Không hiện tượng là NaCl 
Cho dd BaCl2 vào 2 ống chứa dd axit ống nào tạo kết tủa trắng là H2SO4 còn lại không hiện tượng là HCl
 BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
0,5đ
0.5đ
0.5đ
 0.5đ
Câu3
(3đ)
PTHH : Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O (1) 
 0,5mol 0,5 mol 0,5mol 
b)Ta có : nBa(OH)2 = 1.0,5 = 0,5 mol 
 mH2SO4 = 0,5.98 = 49 g 
 Vậy mdd H2SO4 = =326,7g 
c) mBaSO4 = 0,5. 233 = 116,5 g	 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_1_Tiet_De_1.doc