TRƯỜNG THPT TÁNH LINH KIỂM TRA 15 PHÚT-L2-HKI-10-11 Môn: HÓA HỌC 12(CTC) Họ, tên thí sinh : ............................... Lớp : 12C......... Mã đề thi 357 Câu 1: Chất khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím là A. protein. B. axit amino axetic. C. tinh bột. D. etyl amin. Câu 2: Peptit và protein đều có tính chất hoá học giống nhau là A. Bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl. B. Bị thuỷ phân và phản ứng màu biure C. Bị thuỷ phân và tham gia tráng gương. D. Bị thuỷ phân và lên men. Câu 3: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 44g B. 66g C. 66.5g D. 33g Câu 4: Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol A. nước vôi trong. B. Quỳ tím. C. Na. D. Cu(OH)2. Câu 5: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B. 7,65gam. C. 0,85gam. D. 8,10gam. Câu 6: Số đồng phân amin bậc 3 của C4H11N A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho axit amino axetic ( NH2-CH2-COOH ) tác dụng vừa đủ với 400ml dd KOH 0,5M. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là A. 18,64g. B. 18,46g. C. 14,68g. D. 18,08g. Câu 8: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2. B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2. C. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2. D. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2. Câu 9: Cho 0,05mol aminoaxit X ( chỉ chứa 1 nhóm COOH) tác dụng với 0,05 lit dung dịch NaOH 1,2M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,9g chất rắn khan . X có công thức cấu tạo thu gọn là A. H2N(CH2)3COOH B. (H2N)2 (CH2)4COOH C. H2NCH2COOH D. H2N(CH2)2COOH Câu 10: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. Câu 11: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH, C2H5 COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 12: Nhận 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ mất nhãn dùng thuốc thử là A. nước Br2. B. dd phenolphtalein. C. Giấy quỳ. D. dd NaOH. Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A. C3H5-NH2. B. C5H9-NH2. C. C4H7-NH2. D. C3H7-NH2. Câu 14: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là A. CH5N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C3H7N. Câu 15: Số đồng phân của amino axit có CTPT C3H7NO2, C2H5NO2 lần lượt là A. 3,1. B. 2,1. C. 1; 3. D. 2; 2. Câu 16: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3 B. CH3NHC2H5 và C2H5OH. C. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3 D. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ,sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 18: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. B. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. C. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH D. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH. Câu 19: Dãy các chất gồm các amin là A. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2. C. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH. Câu 20: Cho 100ml dd aminoaxit X 0,5M cần 100gdung dịch NaOH 4% . Cô cạn dung dịch thu được 8,15g muối khan . Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (H2N)2CH2 COOH B. H2N(CH2)2COOH C. HOOCCH(NH2)COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH ĐÁP ÁN ::- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: