Kiểm tra 1 tiết số 4 môn: Hoá học 10 cơ bản

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1318Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết số 4 môn: Hoá học 10 cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết số 4 môn: Hoá học 10 cơ bản
Họ và tên: . Lớp . 
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hoá Học 10 cơ bản
Thời gian:45 phút
Phiếu trả lời trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D
(Cho: S:32; Na:23; O:16; H:1; Mg:24; Fe:56; Zn:65; Mn:55; Al:27)
Câu 1:Cấu hình electron nguyên tử oxi là
	A.1s22s22p4	B. 1s22s22p5	C. 1s22s22p5	D. 1s22s22p3
Câu 2:Chất nào không dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm?
	A.H2O2	B.KMnO4	C.Na2CO3	D.KClO3
Câu 3:Để phân biệt hai khí O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây?
	A.Dung dịch KI	B.Dung dịch hồ tinh bột	
	C.Dung dịch KCl	D.Dung dịch KI và hồ tinh bột
Câu 4:Phản ứng chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi là
	A.2Mg + O2 →2MgO	B.2Ag + O3 →Ag2O + O2
	C.3C + 2O3 →3CO2	D.C2H5OH + 3O2 →2CO2 + 3H2O
Câu 5:Có hỗn hợp khí O2 và O3.Sau một thời gian,O3 bị phân hủy hết(2O3 → 3O2) ,ta được một chất duy nhất 
	 có thể tích tăng thêm 5%.Phần trăm thể tích của O3 trong hỗn hợp đầu là
	A.4%	B.6%	C.8%	D.10%
Câu 6:Vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng hệ thống tuần hoàn là
	A.Chu kỳ 2,nhóm VIA	B. Chu kỳ 3,nhóm IVA	C. Chu kỳ 3,nhóm VIA	D. Chu kỳ 4,nhóm VIA
Câu 7:Cho các phản qứng hóa học sau:
	(1) H2 + S → H2S	 (2) S + O2 →SO2 
	(3) Ca + S → CaS (4) S + H2SO4 → SO2 + H2O
	Số phản ứng mà lưu huỳnh đơn chất thể hiện tính khử là
	A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột S trong không khí.Thể tích khí oxi tham gia phản ứng(đktc) là
	A.4,48 lít	B.2,24 lít	C.3,36 lít	D.6,72 lít	
Câu 9:Chọn phát biểu sai
	A.H2S là chất lỏng	B.SO2 là chất khí	C.SO3 là chất lỏng	D.SO2 có mùi hắc
Câu 10:Ứng dụng nào không phải của SO2?
	A.Làm chất tẩy trắng	B.Chống nấm mốc	C.Sản xuất H2SO4	D.Lưu hóa cao su
Câu 11:Phương trình hóa học nào thể hiện tính khử của H2S?
	A.H2S + 2NaOH→ Na2S + 2H2O	B. H2S + NaOH→ NaHS + H2O
	C.H2S + O2 → SO2 + H2O	D.H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4
Câu 12: Phương trình hóa học nào thể hiện tính oxi hóa của SO2?
	A.SO2 + 2H2S → 3 S + 2H2O	B.SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4
	C.SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O	D.SO2 + Fe2(SO4)3 +2H2O → 2H2SO4 + 2FeSO4
Câu 13:Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là? 
	A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O	 	B.2SO2 + O2 → 2SO3
	C.SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O	 	D.SO2+ H2O ↔ H2SO3
Câu 14:Hấp thụ 2,24 lít khí H2S vào 600ml dung dịch NaOH 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dung
	 dịch gồm chất nào sau đây?
	A.Na2S	B.NaHS	C.Na2S và NaHS	D.Na2S và NaOH(dư)	
Câu 15:Cho 2,24 lít khí SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 0,7M,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
	 lượng muối thu được là
	A.11,28 gam	B.12,60 gam	C.10,40 gam	D.14,56 gam
Câu 16:Chọn cách pha loãng axit H2SO4 đặc an toàn nhất
	A.Cho thật nhanh axit vào nước	B. Cho thật nhanh nước vào axit
	C.Cho từ từ nước vào axit	D.Cho từ từ axit vào nước
Câu 17:Nhóm chất nào sau đây phản ứng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
	A.Zn,CuO,BaSO4	B.Mg,CaO,Na2CO3	C.Ag,NaOH,FeO	D.Al,Na2SO4,Na2O
Câu 18:Cho các phản ứng hóa học sau:
	(1) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 +H2O	(2) H2SO4 + 2Na2O → Na2SO4 +H2O
	(3) H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 +H2O	+CO2 	(4) 2H2SO4 + Cu → CuSO4 +H2O +SO2 
	Các phản ứng mà H2SO4 thể hiện tính axit là
	A.(1),(2),(4)	B.(2),(3),(4)	C.(1),(2),(3)	D.(1),(2)
Câu 19:Có 3 dung dịch là H2SO4,HCl và NaCl,thuốc thử dung để phân biệt 3 dung dịch trên là
	A.Quì tím	B.BaCl2	C.Quì tím và BaCl2	D.AgNO3
Câu 20: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O .Hệ số các chất trong phương trình hoá học lần
	 lượt là
	A.3;4;3;1;4	B.1;2;1;1;2	C.4;3;3;1;4	D.3;4;1;3;4
Câu 21:Hoà tan hoàn toàn 1,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong axit H2SO4 loãng thì thu được 0,896 lít khí
	 H2(đktc).Khối lượng muối sunfat thu được là
	A. 3,84 gam	B.5,44 gam	C.3,04 gam	D.2,4 gam
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam một miếng kim loại (hóa tri 2) trong dung dịch axit H2SO4 loãng,thấy thoát 
	ra 3,36 lít khí H2(đktc). Đó là kim loại nào?
	A.Mn	B.Zn	C.Fe	D.Mg
Câu 23:Cho 0,15 mol một oleum(H2SO4.nSO3) hấp thụ nước thì được 90 gam dung dịch H2SO4 98%.Công thức 
	của oleum là
	A.H2SO4.3SO3	B. H2SO4.4SO3	C. H2SO4.5SO3	D. H2SO4.6SO3
Câu 24:Từ 24 kg bột lưu huỳnh có lẫn 20% tạp chất có thể điều một lượng axit H2SO4 98% là
	A.15 Kg	B.75 kg	C.58,8 kg	D.60 kg 
Câu 25:Hòa tan hoàn toàn 22 gam hỗn hợp gồm hai kim loại là Al và Fe trong dung dịch axxit H2SO4 đặc nóng
	 thấy thoát ra 20,16 lít khí SO2(đktc).Phần trăm khối lượng của Al là
	A.49,1%	B.50,9%	C.73,6%	D.26,4%
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_so_410CB.doc