KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 10 CƠ BẢN ( BÀI SỐ 1) I - MỤC TIÊU: 1. Kiên thức : Kiểm tra khả năng nhận thức của HS về chương I + II . 2. Kĩ năng : Kiểm tra khả năng vận dụng của HS làm các bài tập liên quan trọng chương I+II. 3. Thái độ : - Có thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra. - Có ý thức vươn lên , tự rèn luyện bản thân để làm chủ kiến thức. II – HÌNH THỨC : Trắc nghiệm (45%) + Tự luận (55%) III– MA TRẬN NHẬN THỨC Nội dung Ma trận nhận thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng VD thấp VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL ChươngI: NGUYÊN TỬ Bài 1: Thành phần nguyên tử - Biết thành phần của nguyên tử.Các loại hạt tạo nên nguyên tử - Xác định Z ,A của nguyên tử 1 nguyên tố. Số câu 1 ý (a) câu 1 1 Số điểm 0,3đ 0,5đ 1đ 1,8đ Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - NTHH – Đồng vị -Điện tích HNNT , số khối ,NTHH , đồng vị , nguyên tử khối, NTKTB , Kí hiệu nguyên tử cho ta biết điều gì. - Cách tính NTKTB của các NTHH. -Tính NTKTB của các NTHH. Số câu 1 1 1 Số điểm 0,3đ 0,3đ 1đ 1,6đ Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử - Cấu tạo vỏ nguyên tử .Lớp , phân lớp e. - Số e có trong mỗi lớp , phân lớp. Số câu 1 1 Số điểm 0,3đ 0,3đ 0,6đ Bài 5: Cấu hình e nguyên tử - Cấu hình e nguyên tử của 20 nguyên tố đầu. Số câu 2 ý (b) câu 1 Số điểm 0,6đ 1đ 1,6đ Chương 2:BTH CÁC NTHH Bài 7: Bảng tuần hoàn các NTHH -Nguyên tắc sắp xếp các NTHH trong BTH. - Cấu tạo BTH (ô,chu kì , nhóm). - Xác định 2 nguyên tố ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Số câu 1 ý (c) câu 1 1 Số điểm 0,3đ 0,5đ 1đ 1,8đ Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e nguyên tử của các NTHH - Sự biến đổi tuần hoàn c/h e LNC của nguyên tử khi Ztăng là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố. Số câu 1 Số điểm 0,3đ 0,3đ Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các NTHH. ĐLTH - Sự biến đổi tinh chất ,BKNT, độ âm điện, hóa trị của các nguyên tố. - Quy luật biến đổi tính KL,PK trong 1 chu kì,1 nhóm A. - Sự biến đổi tính axit , tính bazo của các oxit và hidroxit trong 1chu kì , 1nhómA. - Tìm tên nguyên tố dựa vào công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với Hiđro. Số câu 1 3 Số điểm 0,3đ 0,9đ 1,2đ Bài 10: Ý nghĩa của BTH các NTHH - Từ cấu tạo => vị trí,tính chất và ngược lại. -So sánh tính chất c ủa các nguyên tố và hợp chất của chúng trng 1 chu kì ,1 nhóm A. Số câu 2 1 Sô điểm 0,6đ 0,5đ 1,1đ Tổng câu 10 5 1 1 2 Tổng điểm 3đ(30%) 2đ(20%) 1,5(15%) 0,5đ(5%) 1đ(10%) 2đ(20%) 100% IV - ĐỀ KIỂM TRA (Mã đề 132) PHÂN I – TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn vào đáp án đúng)(0,3đ/1 câu) Câu 1: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với hiđro đã nói trên là: A. NH3 B. PH3 C. H2S D. CH4 Câu 2: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p3. Công thức ôxit cao nhất và công thức với hợp chất khí hiđro là: A. RO3, RH2 B. R2O7, RH C. RO2, RH4 D. R2O5, RH3 Câu 3: Cho cấu hình e của các nguyên tố X: 1s22s22p6 3s23p4 Y: 1s22s22p6 3s23p6 Z: 1s22s22p6 3s23p64s2 A. X là phi kim, Y là kim loại, Z là khí hiếm B. Tất cả đều sai. C. X và Y là kim loại, Z là phi kim. D. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm. Câu 4: Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là A. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3. Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số P nhưng khác nhau về. A. Số Z. B. Số E. C. Số N. D. Số Z+. Câu 6: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. hạt N và E. B. Hạt P và E. C. hạt P, N,E D. hạt P và N Câu 7: Các đồng vị trong tự nhiên của Ni (niken) theo số liệu sau: ; ; ; ; Nguyên tử khối trung bình của Niken là: A. 85, 177 B. 8,5771 C. 58,717 D. 58,754 Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào sau đây: A. Cả B, C,D B. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột Câu 9: Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s2 2p6. Cấu hình electron của M và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là A. 1s22s22p4 , ô 8 chu kỳ 2, nhóm VIA. B. 1s22s22p63s23p , ô 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA. C. 1s22s22p63s 3p , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA. D. 1s22s22p63s2 , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 10: Một nguyên tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p5 Câu 11: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp N B. Lớp K C. Lớp M D. Lớp L Câu 12: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần C. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần D. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần Câu 13: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: (X) 1s22s22p63s1. (Y) 1s22s22p63s2 (Z) 1s22s22p63s23p1 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là: A. XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 B. Y(OH)2<Z(OH)3<XOH C. Z(OH)3<Y(OH)2<XOH D. Z(OH)3<XOH<Y(OH)2 Câu 14: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do: A. Sự lặp lại tính chất hoá học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước B. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. D. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. Câu 15: Nguyên tố X ở ô số 37. X ở chu kỳ nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. Chu kỳ 3, nhóm IA B. Chu kỳ 4, nhóm IA C. Chu kỳ 5, nhóm IA D. Chu kỳ 4, nhóm IIA PHÂN II – TỰ LUẬN Câu 1: (0,5đ) Cho Na ( Z=11) , Mg (Z=12), Al( Z=13). Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều giảm dần tính kim loại . Giải thích? Câu 2: (2đ) Cho 2 nguyên tố có kí hiệu nguyên tử như sau: , . Xác định số proton, số notron , số electron , số khối của 2 nguyên tử trên? Viết cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố trên. Hỏi: - Mỗi nguyên tử có bao nhiêu electron ? - Có bao nhiêu lớp e ? số e trên mỗi lớp ? - Có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? c. Xác định vị trí ( ô ,chu kì ,nhóm ) của 2 nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố nào là kim loại , phi kim hay khí hiếm? Câu 3: (1đ) Nguyên tử X có tổng số các loại hạt proton, nơtron, electron là 40.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Tính Z, A. Câu 4: (2đ) A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng là 32. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B ----------- HẾT ---------- (Mã đề 209) PHÂN I – TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn vào đáp án đúng)(0,3đ/1 câu) Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào sau đây: A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B. Cả A,C,D C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng Câu 2: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p3. Công thức ôxit cao nhất và công thức với hợp chất khí hiđro là: A. R2O7, RH B. R2O5, RH3 C. RO2, RH4 D. RO3, RH2 Câu 3: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp M B. Lớp L C. Lớp N D. Lớp K Câu 4: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: (X) 1s22s22p63s1. (Y) 1s22s22p63s2 (Z) 1s22s22p63s23p1 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là: A. XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 B. Y(OH)2<Z(OH)3<XOH C. Z(OH)3<Y(OH)2<XOH D. Z(OH)3<XOH<Y(OH)2 Câu 5: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. hạt N và E. B. hạt P, N,E C. Hạt P và E. D. hạt P và N. Câu 6: Một nguyên tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p5 Câu 7: Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2. Câu 8: Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s2 2p6. Cấu hình electron của M và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là A. 1s22s22p4 , ô 8 chu kỳ 2, nhóm VIA. B. 1s22s22p63s23p , ô 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA. C. 1s22s22p63s 3p , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA. D. 1s22s22p63s2 , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 9: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do: A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. B. Sự lặp lại tính chất hoá học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước C. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. D. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. Câu 10: Các đồng vị trong tự nhiên của Ni (niken) theo số liệu sau: ; ; ; ; Nguyên tử khối trung bình của Niken là: A. 85, 177 B. 58,717 C. 8,5771 D. 58,754 Câu 11: Nguyên tố X ở ô số 37. X ở chu kỳ nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. Chu kỳ 3, nhóm IA B. Chu kỳ 4, nhóm IA C. Chu kỳ 5, nhóm IA D. Chu kỳ 4, nhóm IIA Câu 12: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với hiđro đã nói trên là: A. NH3 B. H2S C. PH3 D. CH4 Câu 13: Cho cấu hình e của các nguyên tố X: 1s22s22p6 3s23p4 Y: 1s22s22p6 3s23p6 Z: 1s22s22p6 3s23p64s2 A. Tất cả đều sai. B. X là phi kim, Y là kim loại, Z là khí hiếm C. X và Y là kim loại, Z là phi kim. D. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm. Câu 14: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần B. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần Câu 15: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số P nhưng khác nhau về. A. Số Z. B. Số Z+. C. Số N. D. Số E. PHÂN II – TỰ LUẬN Câu 1: (0,5đ) Cho F( Z= 9), Cl (Z= 17) , Br( Z= 35). Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính phi kim. Giải thích? Câu 2: (2đ) Cho 2 nguyên tố có kí hiệu nguyên tử như sau: , a.Xác định số proton, số notron , số electron , số khối của 2 nguyên tử trên? b.Viết cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố trên. Hỏi: - Mỗi nguyên tử có bao nhiêu electron ? - Có bao nhiêu lớp e ? số e trên mỗi lớp ? - Có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? c. Xác định vị trí ( ô ,chu kì ,nhóm ) của 2 nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố nào là kim loại , phi kim hay khí hiếm? Câu 3: (1đ) Tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Tính Z,A. Câu 4: (2đ) A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B. --------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: