Bài tập Hóa học 10 – Chương Phản ứng oxi hóa – khử

doc 18 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4302Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học 10 – Chương Phản ứng oxi hóa – khử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Hóa học 10 – Chương Phản ứng oxi hóa – khử
Bµi tËp Hãa häc 10 – Ch­¬ng Ph¶n øng oxi hãa – khö
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.	B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.	D. nhường 12 electron.
Câu 2: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
A. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3	B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O	D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Câu 3: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S8, SO3, H2S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2	B. +4; 0; +6; -2	C. +4; -8; +6; -2	D. +4; 0; +4; -2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 5: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò vừa oxi hóa vừa khử:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 6: Lưu huỳnh trong SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với :
A. H2S, O2, nước Br2.	B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.	D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 7: Có phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6
Câu 8: Cho các hợp chất: NH4+, NO2, N2O, NO3-, N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là
A. N2 > NO3- > NO2 > N2O > NH4+.	B. NO3- > N2O > NO2 > N2 > NH4+.
C. NO3- > NO2 > N2O > N2 > NH4+.	D. NO3- > NO2 > NH4+ > N2 > N2O.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
A. Au, C, HI, Fe2O3. B. MgCO3, Fe, Cu, Al2O3 
C. SO2, P2O5, Zn, NaOH. D. Mg, S, FeO, HBr.
Câu 10: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ¾® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.	B. 1 và 5.	C. 2 và 10.	D. 5 và 1
Câu 11: Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là
A. chất khử.	B. chất oxi hóa.	C. môi trường.	D. cả A, B, C.
Câu 12: H2O2 là chất có thể cho, có thể nhận điện tử vì trong đó oxi có
A. mức oxi hóa trung gian.	B. mức oxi hóa -1.
C. hóa trị (II).	D. hóa trị (I).
Câu 13: Trong phương trình: Cu2S + HNO3 ¾® Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là
A. 18.	B. 22.	C. 12.	D. 10.
Câu 14: Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?
A. SO2, S, Fe3+. B. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4. C. SO2, Fe2+, S, Cl2.	 D. SO2, S, Fe2+, F2.
Câu 15: Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4- mất màu?
A. MnO4- tạo phức với Fe2+.	B. MnO4- bị khử cho tới Mn2+ không màu.
C. MnO4- bị oxi hoá.	D. MnO4- không màu trong dung dịch axit.
Câu 16: Trong các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1) 
 4HCl +2Cu + O2 ®2CuCl2 + 2H2O (2)
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2 (3) 
16HCl + 2 KMnO4 ® 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl (4)
4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5) 
 Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O (6)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.	B. 4.	C. 3	D. 5.
Câu 17: Cho các chất: Fe2O3, FeO, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)2, FeCl2, Fe3O4, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3. Số phản ứng oxihoá khử là:
A. 4	B. 6	C. 5	D. 7
Câu 18: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa .	B. chất khử.	C. Axit.	D. vừa axit vừa khử.
Câu 19: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa.	B. khử.	C. tạo môi trường.	D. khử và môi trường.
Câu 20: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa.	B. Axit.	C. môi trường.	D. Cả A và C.
Câu 21: Có các chất khí: NO2, Cl2, CO2, SO2, SO3, HCl. Những chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là:
A. NO2 và Cl2 B. NO2, Cl2, CO2, SO2 C. CO2, SO2, SO3	 D. CO2, SO2, SO3, HCl
Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc 	(2) Fe + H2SO4 loãng 
(3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc 	(4) Fe3O4 + H2SO4 loãng 
(5) Cu + H2SO4 loãng + dung dịch NaNO3 	(6) FeCO3 + H2SO4 đặc 
	Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 5.	B. 4	C. 2.	D. 3.
Câu 23: Trong số các chất: H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion trong dung dịch về ion là
A. 3.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
Câu 24: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3.	B. KMnO4, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2.	D. FeCl2, I2, HNO3.
Câu 25: Cho các chất và ion sau: Cl-, Na2S, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO42-, MnO, Na, Cu, SO32-. Các chất và ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là:
A. NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, MnO, SO32-.	B. Cl-, Na2S, NO2, Fe2+.
C. MnO, Na, Cu.	D. NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO42-.
Câu 26: Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3 FeBr3, FeCl2, FeCl3 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 8	B. 6	C. 9	D. 7
Câu 27: Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 	; 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O ; 
 O3 → O2 + O	; 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O ; 4KClO3 KCl + 3KClO4 
Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 28: Trong pưhh : 4Na + O2 à2 Na2O ,có xảy ra quá trình
A. sự khử nguyên tử Na	B. sự oxihoá ion Na+
C. sự khử nguyên tử O	D. sự oxihoá ion O2-
Câu 29: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.	B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.	D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
Câu 30: Cho các phản ứng sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 . Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.	B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.	D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 31: Cho các phản ứng : (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.	B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+	D. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
Câu 32: Cho phương trình phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + 	K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
A. 10	B. 8	C. 6	D. 2
Câu 33: Trong phản ứng : 
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Thì H2SO4 đóng vai trò :
A. Môi trường.	B. chất khử
C. Chất oxi hóa	D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
Câu 34: Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng :
FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O là:
A. 8 : 1	B. 1 : 9	C. 1 : 8	D. 9 : 1
Câu 35: Trong phản ứng : Zn(r) + CuCl2(dd) → ZnCl2 (dd) + Cu (r)
Ion Cu2+ trong CuCl2 đã:
A. bị oxi hóa .	B. bị khử.
C. không bị oxi hóa và không bị khử.	D. bị oxi hóa và bị khử.
Câu 36: Trong phản ứng : Cl2 (k) + 2KBr (dd) → Br2(l) + 2KCl(dd) 
Clo đã:
A. bị khử.	B. bị oxi hóa.
C. không bị oxi hóa và không bị khử.	D. bị oxi hóa và bị khử.
Câu 37: Trong phản ứng : Zn(r) + Pb2+(dd) → Zn2+(dd) + Pb(r) 
Ion Pb2+ đã :
A. Cho 2 electron	B. Nhận 2 electron.	C. cho 1 electron.	D. nhận 1 electron
Câu 38: Phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. NH3NH4 → N2O + 2H2O	 C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
B. 2Al(NO3)3 → Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2	 D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 39: Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:
(1) 3Cl2 + 3H2O → HClO3 + 5HCl	(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(2) 2HgO → 2Hg + O2	(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(3) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S	(7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(4) NH3NH4 → N2O + 2H2O 	(8) 2H2O2 → 2H2O + O2
Số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 40: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
C. 4HCl + O2 → 2H2O + 2Cl2
D. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl
Câu 41: Cho các PTHH sau:
A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4	E. NaH + H2O → NaOH + H2
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2	F. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
C. C2H2 + H2O → CH3COOH	G. C2H4 + H2O → C2H5OH
D. C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl	H. Na2O + H2O → 2NaOH
Có bao nhiêu phản ứng mà nước đóng vai trò chất oxi hóa hay chất khử?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 42: Cho phản ứng sau: KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 → CO2 +  Sản phẩm tạo thành là:
A. MnSO4, K2SO4	B. MnSO4, KHSO4
C. MnSO4, KHSO4, H2O	D. K2SO4, MnSO4, H2O
Câu 43: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 55	B. 20	C. 25	D. 50
Câu 44: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là
A. 0,5	B. 1,5	C. 3,0	D. 4,5
Câu 45: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+
A. nhận 1 mol electron	B. nhường 1 mol electron
C. nhận 2 mol electron	D. nhường 2 mol electron
Câu 46: Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr
A. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường	B. là chất khử
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường	D. là chất oxi hoá
Câu 47: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá là:
A. 8	B. 6	C. 4	D. 2
Câu 48: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
A. bị khử	B. bị oxi hoá	C. cho proton	D. nhận proton
Câu 49: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số lượng chất và ion đóng vai trò chất khử là
A. 9	B. 7	C. 8	D. 6
Câu 50: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 2	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 51: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là
A. +1 và +1	B. – 4 và +6	C. -3 và +5	D. -3 và +6
Câu 52: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ 
A. chỉ bị oxi hoá	 B. chỉ bị khử
C. không bị oxi hoá, không bị khử	 D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
Câu 53: Trong phản ứng: Fe3O4 + H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò
A. là chất oxi hóa	B. là chất khử
C. là chất oxi hoá và môi trường	D. là chất khử và môi trường
Câu 54: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác	B. môi trường	C. chất oxi hóa	D. chất khử
Câu 55: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12e	B. nhận 13e	C. nhận 12e	D. nhường 13e
Câu 56: Trong phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
A. nhường (2y – 3x) electron	B. nhận (3x – 2y) electron
C. nhường (3x – 2y) electron	D. nhận (2y – 3x) electron
Câu 57: Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 58: Chất khử là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 59: Chất oxi hoá là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 60: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng.
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.
B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 61: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 62: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 63: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ.	B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim.	D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 64: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5.	B. -2, -1, +2, -0,5.	C. -2, +1, +2, +0,5.	D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 65: Cho quá trình NO3- + 3e + 4H+ ® NO + 2H2O, đây là quá trình
A. oxi hóa.	B. khử.	C. nhận proton.	D. tự oxi hóa – khử.
Câu 66: Cho quá trình Fe2+ ® Fe 3++ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa.	B. khử .	C. nhận proton.	D. tự oxi hóa – khử.
Câu 67: Trong phản ứng: M + NO3- + H+ ® Mn+ + NO + H2O, chất oxi hóa là
A. M	B. NO3-	C. H+	D. Mn+
Câu 68: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa .	B. chất khử.	C. Axit.	D. vừa axit vừa khử.
Câu 69: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa.	B. khử.	C. tạo môi trường.	D. khử và môi trường.
Câu 70: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa.	B. Axit.	C. môi trường.	D. Cả A và C.
Câu 71: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3.	B. KMnO4, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2.	D. FeCl2, I2, HNO3.
Câu 72: Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 2.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 73: Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.	B. 4.	C. 6.	D. 5.
Câu 74: Cho dãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 9.	B. 7.	C. 6.	D. 8.
Câu 75: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa – khử.	B. không oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không.	D. thuận nghịch.
Câu 76: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì
A. không xảy ra phản ứng.	B. xảy ra phản ứng thế.
C. xảy ra phản ứng trao đổi.	D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 77: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. KMnO4 + SO2 + H2O →	B. Cu + HCl + NaNO3 →
C. Ag + HCl + Na2SO4 →	D. FeCl2 + Br2 →
Câu 78: Xét phản ứng MxOy + HNO3 ® M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử ?
A. x = y = 1.	B. x = 2, y = 1.	C. x = 2, y = 3.	D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
Câu 79: Xét phản ứng sau: 3Cl2 + 6KOH ® 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
 2NO2 + 2KOH ® KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử.	B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa khử.	D. không oxi hóa – khử.
Câu 80: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I2 + 3H2O ® HIO3 + 5HI	 (1)	 HgO ®2Hg + O2	 (2)
4K2SO3 ® 3K2SO4 + K2S	 (3)	 NH4NO3 ® N2O + 2H2O	 (4)
2KClO3 ® 2KCl + 3O2	 (5)	 3NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO (6)
4HClO4 ® 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (7)	 2H2O2 ® 2H2O	+ O2	 (8)
Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O (9) KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 81: (Dùng dữ kiện Câu 80) Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá- khử là
A. 6.	B. 7.	C. 4.	D. 5.
Câu 82: Xét phản ứng: xBr2 + yCrO2- + ...OH- ® ...Br- + ...CrO32- + ...H2O. Giá trị của x và y là
A. 3 và 1.	B. 1 và 2.	C. 2 và 3.	D. 3 và 2.
Câu 83: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là
A. K2SO4, MnO2.	B. KHSO4, MnSO4.
C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 .	D. KHSO4, MnSO4, MnSO4.
Câu 84: Cho phản ứng: Fe2+ + MnO4- + H+ ® Fe3+ + Mn2+ + H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là
A. 22.	B. 24.	C. 18.	D. 16.
Câu 85: Trong phản ứng: 3M + 2NO3- + 8H+ ® ...Mn+ + ...NO + ...H2O. Giá trị n là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 86: Cho phản ứng: 10I- + 2MnO4- + 16H+ ® 5I2 + 2Mn2+ + 8H2O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia phản ứng là
A. 22.	B. 24.	C. 28.	D. 16.
Câu 87: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH+ + cNO3- ® Fe3+ + SO42- + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là
A. 3.	B. 4.	C. 6.	D. 8.
Câu 88: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21.	B. 19.	C. 23.	D. 25.
Câu 89: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
A. 23x-9y.	B. 23x- 8y.	C. 46x-18y.	D. 13x-9y.
Câu 90: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2.	B. 1 và 5.	C. 2 và 5.	D. 5 và 1.
Câu 91: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7.	B. 3, 28, 9, 1, 14.	C. 3, 26, 9, 2, 13.	D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 92: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O ® X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là
A. K2MnO4.	B. MnO2.	C. MnO.	D. Mn2O3.
Câu 93: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 ® Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là
A. 3 và 22.	B. 3 và 18.	C. 3 và 10.	D. 3 và 12.
Câu 94: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau
A. 44 : 6 : 9.	B. 46 : 9 : 6.	C. 46 : 6 : 9.	D. 44 : 9 : 6.
Câu 95: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O ® 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
A. I-.	B. MnO4-.	C. H2O.	D. KMnO4.
Câu 96: (CĐ.09): Trong các chất FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4.
Câu 97: (CĐKA.10): Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 27	B. 47	C. 31	D. 23.
Câu 98: (CĐKA.10): Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. S + 2Na Na2S	 C. S + 6HNO3(đặc) H2SO4 + 6NO2 + H2O
B. S + 3F2 SF6	D. 4S + 6NaOH(đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
Câu 99: (CĐKB.11): Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
A. 5	B. 4	C. 7	D. 6.
Câu 100: (CĐ.12): Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 3 : 1	B. 1 : 3	C. 5 : 1	D. 1 : 5.
Câu 101: (CĐ.12): Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 7	B. 4	C. 6	D. 5.
Câu 102: (CĐ.13): Cho các phương trình phản ứng sau
	(a) 
	(b) 
	(c) 
	(d) 
	(e ) 
	Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 103: (CĐ.13): Cho các phương trình phản ứng
	(a) 
	(b) 
	(c) 
	(d) 
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 104: (ĐHKB.08): Cho các phản ứng 
Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O	2H2S + SO2 3S + 2H2O	 O3 O2 + O
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O	4KClO3 KCl + 3KClO4. 
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 5	B. 2	C. 3	D. 4.
Câu 105: (ĐHKB.09): Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O	(b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O	(d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2. 
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1.
Câu 106: (ĐHKB.10): Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3	B. 5	C. 4	D. 6.
Câu 107: (ĐHKB.10): Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH. 
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. chỉ thể hiện tính khử
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 108: (ĐHKB.11): Cho phản ứng:
C6H5-CH=CH2 + KMnO4 C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 31	B. 34	C. 27	D. 24.
Câu 109: (ĐHKB.11): Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng) 	 (b) FeS + H2SO4 (loãng) 	(c) MnO2 + HCl (đặc) 
(d) Cu + H2SO4 (đặc) 	(e) Al + H2SO4 (loãng) 	 (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 .
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 3 B. 6	 C. 5	 D. 2.
Câu 110: (ĐHKB.12): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6	B. 3	C. 4	D. 5.
Câu 111: (ĐHKB.12): Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4	B. Fe(OH)2	C. FeS	D. FeCO3 .
Câu 112: (ĐHKB.13): Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.	B. 10.	C. 8.	D. 4.
Câu 113: (ĐHKA.07): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 đặc nóng 	b) FeS + H2SO4 đặc nóng 	
c) Al2O3 + HNO3 đặc nóng 	d) Cu + dung dịch FeCl3 	
e) CH3CHO + H2 	f) glucozơ + AgNO3/NH3 
g) C2H4 + Br2 	h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 . 
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc phản ứng oxi hóa khử là:
A. a, b, d, e, f, h	B. a, b, d, e, f, g	C. a, b, c, d, e, h	D. a, b, c, d, e, g.
Câu 114: (ĐHKA.07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa là:
A. 8	B. 5	C. 7	D. 6.
Câu 115: (ĐHKA.07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc nóng là:
A. 10	B. 11	C. 8	D. 9.
Câu 116: (ĐHKA.10): Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. 
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 4/7	B. 3/7	C. 3/14	D. 1/7.
Câu 117: (ĐHKA.13): Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) .	(b) .
(c) .	(d) .
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng:
A. (a).	B. (c).	C. (d).	D. (b).
Câu 118: (ĐHKA.13): Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
	(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. 
	(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4..
	(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
	(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
 Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
Câu 119: (ĐHKA.13): Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.	B. 2 : 3.	C. 2 : 5.	D. 1 : 4.
Câu 120: (ĐHKA.13): Cho phương trình phản ứng
	aFeSO4 +bK2Cr2O7 + cH2SO4 dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.
Tỉ lệ a: b là
A. 6 : 1.	B. 2 : 3.	C. 3 : 2.	D. 1 : 6.
Câu 121: (CĐ.08): Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 3	B. 5	C. 4	D. 6.
Câu 122: Cho 2 quá trình sau: Mn+ + ne ® M (1) ; Xn-- ne ® X. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là quá trình khử.	B. (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa.
C. (1) (2) đều là quá trình oxi hóa .	D. (1) (2) đều là quá trình khử.
Câu 123: Cho phản ứng sau: KNO3 + Cu + H2SO4 ® K2SO4 + CuSO4 + NO + H2O. Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng?
A. KNO3 là chất oxi hóa.	B. KNO3 và H2SO4 là chất oxi hóa.
C. Cu là chất khử	D. H2SO4 là chất môi trường.
Câu 124: Cho các quá trình sau : Na® Na+ ; 2H+ ® H2 ; CH3CHO ® CH3CH2OH ; CH4® HCHO; MnO2 ® Mn2+; Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình là quá trình oxi hóa ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 125: Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. phản ứng hóa hợp	B. phản ứng phân hủy	C. phản ứng trao đổi	D. phản ứng thế.
Câu 126: Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây có tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa ?
A. Cl2, Fe3+, HNO3 B. HCl, HNO3, H2SO4 đặc, nóng.
C. Zn2+, Fe2+, SO2 D. NaOH, NH3, NaNO3.
Câu 127: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi sản phẩm tạo thành là :
A. chất kết tủa	B. chất điện ly yếu
C. chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn	D. chất oxi hóa mới và chất khử mới.
Câu 128: Cho phản ứng sau: C6H5CH2OH + KMnO4 + H2SO4 ® K2SO4 + MnSO4 + C6H5COOH + H2O. Với hệ số các chất trong phương trình là các số nguyên đơn giản và không thể giản ước. Vậy tổng đại số các hệ số của chúng là:
A. 31	B. 34	C. 41	D. 37
Câu 129: Cho phản ứng sau : FeS2 + HNO3 đặc, nóng ® NO2 + X + Y + Z. Hãy cho biết X, Y, Z tương ứng với trường hợp nào sau đây là đúng nhất? Biết rằng Fe, S trong FeS2 bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất.
A. Fe(NO3)3, H2SO4, H2O B. Fe2(SO4)3, H2SO4, H2O
C. Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3, H2O D. Fe3+, SO2-4, H2O.
Câu 130: Cho phản ứng oxi hóa-khử sau : FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 ® .. Vậy các chất sản phẩm là : (chọn phương án đúng nhất)
A. FeCl3, Fe2(SO4)3, MnSO4 , K2SO4, H2O	B. Fe2(SO4)3, MnSO4 , K2SO4, HCl, H2O
C. FeSO4, MnSO4 , K2SO4, FeCl3, H2O	D. Fe2(SO4)3, MnSO4 , K2SO4, Cl2, H2O
Câu 131: Cho phản ứng sau : NO-2 + MnO-4 + OH- ® .... + .. . + . Vậy các chất sản phẩm là:
A. NO-3, MnO2, H+	B. NO-3, MnO2, H2O
C. NO-3, Mn(OH)2, H2O	D. NO-3, MnO2-4, H2O
Câu 132: Hãy cho biết nhưng cặp khái niệm nào tương đương nhau ?
A. quá trình oxi hóa và sự oxi hóa.	B. quá trình oxi hóa và chất oxi hóa.
C. quá trình khử và sự oxi hóa.	D. quá trình oxi hóa và chất khử.
Câu 133: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. Phản ứng hoá hợp	 B. Phản ứng phân huỷ
C . Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà
Câu 134: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử ?
A . Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi
Câu 135: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 136: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ.	B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim.	D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 137: Cho phản ứng: KMnO4 + SO2 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.	B. 1 và 5.	C. 2 và 5.	D. 5 và 1
Câu 138: Cho phản ứng : 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd). Trong phản ứng này xảy ra :
 A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa. B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóa.
 C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử. D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– .
Câu 139: Cho phản ứng: HNO3 + H2S ® NO + S + H2O. Quá trình oxi hóa là :
 A. S-2 → S+6 +8e. B. N+5 + 3e → N+2 C. S+6 +8e → S-2 D. N+2 → N+5 + 3e 
Câu 140: Cho phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + H2O. 
1. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa bằng k lần tổng số phân tử HNO3 tham gia phản ứng. Xác định k?
2. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa bằng k lần số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường. k =?
Câu 141: Cho phản ứng: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + SO2 + H2O 
 1. Số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa bằng k lần tổng số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng. k=?
 2. Số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa bằng k lần tổng số phân tử H2SO4 đóng vai trò môi trường. k =?.
 Câu 142: Cho phản ứng: H2S + Cl2 + H2O HCl + H2SO4. 
Xác định hệ số của chất bị khử và chất bị oxi hóa của phản ứng trên.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 2: Chất khử là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Chất oxi hoá là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng.
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.
B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.      B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.    D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_Chuong_oxi_hoa_khu_10.doc