Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 
 Cấp độ
Chủ đề 3
Nhận biết (30%)
Thông hiểu (50%)
 Vận dụng (20%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 3.1
Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
Nêu được vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:1
Số điểm: 1
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10
Nội dung 3.2
Nhân giống vật nuôi
Biết được các phương pháp chọn phối
Nhận biết được các phương pháp chọn phối, cho được ví dụ minh họa
Vận dụng kiến thức nhận biết cách chọn gà để lấy trứng
Số câu:3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15%
Số câu:1
Số điểm: 0,25
Số câu:1
Số điểm: 1
Số câu:1
Số điểm: 0,25
Số câu:3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15%
Nội dung 3.3
Thức ăn vật nuôi, vai trò của thức ăn đối với vật nuôi.
Nhận biết được nguồn gốc của các loại thức ăn.
Vận dụng kiến thức nhận biết thức ăn nào có nhiều nước.
Số câu: 2 Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:1
Số điểm: 0,25
Số câu:1
Số điểm: 0,25
Số câu: 2 Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Nội dung 3.4
Chế biến và dự trữ thức ăn , sản xuất thức ăn cho vật nuôi.
Nêu được các phương pháp dự trữ thức ăn cho vật nuôi
Nêu được cách phân loại thức ăn cho vật nuôi.
Xác định được các cách phân loại thức ăn
Nhận biết được các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi, nêu được ví dụ minh họa
Số câu:4
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 32,5%
Số câu:1
Số điểm: 0,25
Số câu:1
Số điểm: 1
Số câu:1
Số điểm: 0,25
Số câu:1
Số điểm: 2
Số câu:3
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 32,5%
Nội dung 3.5
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. 
Xác định được cách chọn hướng chuồng phù hợp
Vận dụng kiên thức biết được xác dịnh tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh
Số câu: 2
Số điểm:0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu:1 
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm:0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Nội dung 3.6
Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
Xác định được các biện pháp chăm sóc vật nuôi non
Vận dụng kiến thức nêu và cho ví dụ về đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non
Số câu:2 Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu:2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ:15%
Nội dung 3.7
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
Nhận biết được các nguyên nhân sinh ra bệnh
Nhận biết các cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
Số câu:2 Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu:2 Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 12,5%
Nội dung 3.8
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
Nêu được vắc xin là gì
Nhận biết được cách sử dụng vắc xin
Số câu:2 Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu:2 Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Tổng hợp:
TS câu:17
TS điểm:10
TL: 100%
TS câu: 3
TS điểm:1
TL: 10%
TS câu:2
TS điểm:2
TL: 20%
TS câu:6
TS điểm:2
TL: 20%
TS câu: 2
TS điểm:3
TL: 30%
TS câu:3
TS điểm:1
TL: 10%
TS câu:1
TS điểm:1
TL: 10%
TS câu:17
TS điểm:10
TL: 100%
Trường: THCS Nguyễn Văn Tư 
Họ & tên :..
Lớp:
 KIỂM TRA 1 TIẾT 
 Môn: Công Nghệ 7 .
	 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)	
I./ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1.(0,25đ) Ví dụ nào sau đây đúng vơi chọn phối cùng giống:	
 A.Lợn ỉ đực với lợn ỉ cái. B.Lợn Móng Cái đực với lợn Lanđơrat cái.
 C.Lợn Ba Xuyên đực với lợn ỉ cái. D.Lợn Ba Xuyên đực với lợn Lanđơrat cái.
Câu 2.(0,25đ Giống gà nào sau đây được nuôi dùng để lấy trứng?
	 A. Gà Ri	 B. Gà Lơ go.	
	 C. Gà Đông Cảo.	 D. Gà che .
Câu 3.(0,25đ) Bệnh truyền nhiễm do yếu tố nào gây ra ?
 A. Cơ học. B. Lí học
 C. Hóa học. D. Sinh học. 
Câu 4.(0,25đ) Có mấy phương pháp dự trữ thức ăn cho vật nuôi?
	A. Ủ xanh.	 B. Làm khô C. Ủ xanh và làm khô. D. Lên men, làm khô
Câu 5 .(0,25đ) Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
	 A. thực vật.	 B. cám, gạo, chất khoáng.
 C. chất khoáng.	 D. thực vật, động vật, chất khoáng.
Câu 6.(0,25đ) Thức ăn vật nuôi nào có hàm lượng nước nhiều?
	 A. Rau muống, rau lang.	 C. Khoai lang củ.
	 C. Rau lang, bột cá.	 D. Rơm lúa.
Câu 7.(0,25đ) thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:
 A. 15% B. > 50%.
 C. > 35% D. 40%.
Câu 8. Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải xây hướng chuồng theo hướng
 A. Bắc. B. Nam, Đông Nam. C. Tây. D. Đông Bắc 
Câu 9.Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ)
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có(1)thích hợp ( ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè) (2)trong chuồng phải thích hợp(khoảng 60-75 %).
Câu 10.(0,5đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
	 - Vắc xin là(1) .., được chế từ chính mầm bệnh(2).mà ta muốn phòng.
Câu 11.(0.5 đ) Đúng hay sai( Em hãy đánh (Đ) hoặc sai (S) vào £) 
 £ A. Vắc xin dùng phòng bệnh cho vật nuôi khỏe.
 £ B. Thời gian tạo miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là 1-2 tuần .
 Câu 12.(0,5 đ) Đúng hay sai( Em hãy đánh (Đ) hoặc sai (S) vào £) 
 £ A.Không nên cho vật nuôi non bú sữa đầu .
 £ B. Nên cho vật nuôi non tắm nắng sáng.
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm ) 
 Câu 1 : Nêu cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi ? (1đ)
 Câu 2 : Nêu cách phân loại thức ăn vật nuôi ? (1đ)
 Câu 3 : Có mấy phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? ví dụ minh họa? (2 đ)
 Câu 4: Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta? (1đ)
 Câu 5 : Nêu 1 số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? cho ví dụ từng đặc điểm?(1đ)
 ĐÁP ÁN 
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 A - 0,25đ.
Câu 2 B - 0,25đ.
Câu 3 D - 0,25đ.
Câu 4 C - 0,25đ. 
Câu 5 D - 0,25đ.	
Câu 6 A - 0,25đ.
Câu 7 B - 0,25đ.
Câu 8 B - 0,25đ. 
Câu 9 : (1) nhiệt độ ; (2) độ ẩm ; (0,5đ).
Câu 10: (1) chế phẩm sinh học ; (2) gây ra bệnh .(0,5đ).
Câu 11: A ( Đ) ; B (S) ; (0,5đ).
Câu 12: A (S) ; B (Đ) ; (0,5đ)
II. Tự luận :
 Câu 1 : (1đ) Cách phòng , trị bệnh cho vật nuôi. 
Mỗi ý trả lời như tương tự như gợi ý được 0,25 đ
Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi, cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
Vệ sinh môi trường sạch sẽ, tiêm phòng đầy dủ các loại vắc xin.
Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám, điều trị khi vật nuôi co triệu chứng bệnh.
Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
 Câu 2 (2đ) .Cách phân loại thức ăn cho vật nuôi.
 Mỗi ý trả lời như tương tự như gợi ý được 0,25 đ 
Dựa vào thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn người ta phân loại như sau:
+ Thức ăn có hàm lượng protein > 14% thuộc loại thức ăn giàu protein.
+ Thức ăn có hàm lượng gluxit > 50% thuộc loại thức ăn giàu gluxit.
 + Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thô.
 Câu 3. (2đ)Phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi, ví dụ.
Mỗi ý trả lời như tương tự như gợi ý được 0,5 đ 
Phương pháp vật lí: ví dụ: cắt ngắn cỏ, rau xanh, nghiền nhỏ các loại hạt, xử lí nhiệt
Phương pháp hóa học: vi dụ: đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ.
Phương pháp vi sinh vật: ví dụ: ủ lên men bột gạo.
Phương pháp hỗn hợp: ví dụ : phối trộn nhiều loại thức ăn với nhau. 
 Câu 4 : (1đ) Vai trò, nhiệm vụ của ngành chăn nuôi.
 Mỗi ý trả lời như tương tự như gợi ý được 0,25đ
Vai trò: cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
Nhiệm vụ: 
+ Phát triển chăn nuôi toàn diện.
+ Đẩy mạnh chuyển gian tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
+ Đầu tư cho nghiên cứu và quản lí nhằm tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
Câu 5: Đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? cho ví dụ từng đặc điểm?(1đ)
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh, ví dụ: gà con, lợn con mới sinh ra ta phải thắp bóng đèn, lót lá khô, rơm .(0,5đ)
Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh, ví dụ : lợn con thường bị bệnh tiêu chảy.(0,25đ)
Chức năng miễn dịch chưa tốt, ví dụ: vật nuôi non thường hay bị bệnh hơn vật nuôi trưởng thành.(0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_1_tiet_Cong_nghe_7_De_1.doc