Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt?
A. Cung cấp rau xanh cho con người. B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu.
C. Cung cấp thịt, cá cho con người. D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến nước ngọt.
Câu 2. Người nghiên cứu tạo ra các cây trồng mới gọi là:
A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng.
C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chăn nuôi.
Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau?
A. Cà phê, lúa, ngô. B. Su hào, cải bắp, cà chua.
C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, càphê.
Câu 4. Có bao nhiêu phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam?
A. 2 phương thức. B. 4 phương thức. C. 1 phương thức. D. 3 phương thức.
Câu 5: Trồng trọt công nghệ cao có tác dụng:
A. Bảo vệ môi trường
B. Năng cao năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt
C. Đa dạng các sản phẩm nông sản
D. Cung cấp nhiều sản phẩm lương thực cho xuất khẩu
Câu 6. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?
Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lênluống.
Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏđất.
Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lênluống.
Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏđất.
Câu 7. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót?
Tưới nước. B. Gieo hạt. C. Cày đất. D. Trồngcây.
KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 7 KHUNG MA TRẬN TT Chủ đề Nội dung kiểm tra SỐ LƯỢNG CÂU HỎI CHO TỪNG MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết (TN) Thông hiểu (TL) Vận dụng (TL) Vận dụng cao (TL) TN TL 1 Mở đầu về trồng trọt 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng trọt 1 1 1.2. Một số nhóm cây trồng phổ biến 1 1 1.3. Phương thức trồng trọt 1 1 1 1 1.4. Trồng trọt công nghệ cao 1 1 1.5. Một số ngành nghề trong trồng trọt 1 1 2 Quy trình trồng trọt 2.1. Làm đất, bón phân lót 3 3 2.2. Gieo trồng 2 2 2.3. Chăm sóc 2 2 2.4. Phòng trừ sâu, bệnh hại 1 1 1 1 2.5. Thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt 2 2 2.6. Nhân giống cây trồng bằng giâm cành 1 1 1 1 Tổng số câu 16 1 1 1 16 3 Tổng số điểm 4 3 2 1 4 6 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 40 60 2. KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Mở đầu về trồng trọt 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng trọt Nhận biết: - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế. (Câu 1) - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 1 1.2. Một số nhóm cây trồng phổ biến Nhận biết: - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau). Cho ví dụ minh họa. (Câu 3) Thông hiểu : - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến 1 1.3. Phương thức trồng trọt Nhận biết: Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. (Câu 4) Thông hiểu: Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. (Câu 1) Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1 1 1.4. Trồng trọt công nghệ cao Nhận biết: - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. (Câu 5) 1 1.5. Một số ngành nghề trong trồng trọt Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. (Câu 2) Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 1 2 Quy trình trồng trọt 2.1. Làm đất, bón phân lót Nhận biết: - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. (Câu 6) - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. (Câu 7) - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. (Câu 8) Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3 2.2. Gieo trồng Nhận biết: - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. (Câu 9) - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. (Câu 10) Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2 2.3. Chăm sóc Nhận biết: - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. (Câu 11) Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. (Câu 12) Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2 2.4. Phòng trừ sâu, bệnh hại Nhận biết: - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. (Câu 13) Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. (Câu 3) 1 1 2.5. Thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt Nhận biết: - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. (Câu 14) (Câu 15) Thông hiểu: Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 2 2.6. Nhân giống cây trồng bằng giâm cành Nhận biết: - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. (Câu 16) Thông hiểu: Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. (Câu 2) 1 1 2.7. Lập kế hoạch, tính toán chi phí trồng, chăm sóc một loại cây trồng Nhận biết: - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. Vận dụng: Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. Vận dụng cao: Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. Tổng 16 1 1 1 PHÒNG GD & ĐT LỆ THỦY TRƯỜNG THCS XUÂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn công nghệ lớp 7 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên:...........Lớp: ........ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4,0điểm) Khoanh tròn chữ cái (A,B,C,D) trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt? A. Cung cấp rau xanh cho con người. B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. C. Cung cấp thịt, cá cho con người. D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến nước ngọt. Câu 2. Người nghiên cứu tạo ra các cây trồng mới gọi là: A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chăn nuôi. Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau? A. Cà phê, lúa, ngô. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, càphê. Câu 4. Có bao nhiêu phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam? A. 2 phương thức. B. 4 phương thức. C. 1 phương thức.. D. 3 phương thức. Câu 5: Trồng trọt công nghệ cao có tác dụng: A. Bảo vệ môi trường B. Năng cao năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt C. Đa dạng các sản phẩm nông sản D. Cung cấp nhiều sản phẩm lương thực cho xuất khẩu Câu 6. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lênluống. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏđất. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lênluống. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏđất. Câu 7. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót? Tưới nước. B. Gieo hạt. C. Cày đất. D. Trồngcây. Câu 8. Mục đích của việc bón phân lót là: A. Cung cấp chất dinh dưỡng kịp thời cho cây trong quá sinh trưởng và phát triển của cây. B. Cung cấp chất dinh dưỡng trong quá trình cây phát triển. C. Chuẩn bị sẵn “ thức ăn” cho cây hấp thụ ngay khi rễ vừa phát triển. D. Bón phân vào đất trước khi gieo trồng trồng. Câu 9. Công việc chăm sóc cây trồng là: A. Gieo hạt, trồng cây con. B. Bừa đất, san phẳng mặtruộng. C. Vun xới, làm cỏ dại. D. Lên luống. Câu 10: Vụ đông xuân ở nước ta diễn ra vào thời gian nào trong năm: A. Từ tháng 4 đến tháng 7 B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau C. Từ tháng 7 đến tháng 10 D. Từ tháng 10 đến tháng 12 Câu 11. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là: A. Bón phân cho cây. B. Làm cỏ dại. C. Tưới nước đầy đủ. D. Đào hố trồng cây. Câu 12. Mục đích của việc chăm sóc cây trồng là: A. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt đem lại năng suất và chất lượng nông sản cao. B. Diệt trừ sâu, bệnh có hại đem lại năng suất và chất lượng nông sản. C. Giúp tạo ra nhiều giống cây trồng có năng suất và chất lượng tốt. D. Kìm hãm sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng. Câu 13. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là A. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. B. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. D. Phòng là chính. Câu 14. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Bổ. Câu 15. Mục đích của việc bảo quản sản phẩm trồng trọt là: A. Tránh được sự hao hụt về số lượng và chất lượng sản phẩm trồng trọt. B. Làm hao hụt về số lượng và chất lượng sản phẩm trồng trọt. C. Tăng giá thành của sản phẩm trồng trọt. D. Tăng mùi vị của sản phẩm trồng trọt. Câu 16: Các bước tiến hành giâm cành là: A. Chọn cành giâm- xử lí cành giâm- cắt cành giâm- cắm cành giâm- chăm sóc cành giâm. B. Chọn cành giâm- cắt cành giâm- xử lí cành giâm- cắm cành giâm- chăm sóc cành giâm. C. Chọn cành giâm- cắt cành giâm- cắm cành giâm- chăm sóc cành giâm- xử lí cành giâm. D. Chọn cành giâm - xử lí cành giâm- cắt cành giâm- cắm cành giâm- chăm sóc cành giâm. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1( 3.0 điểm): Em hãy nêu sự hiểu biết của mình về ưu điểm và nhược điểm phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên? Câu 2 ( 2.0 điểm): Ở địa phương em những loại cây nào có thể nhân giống hiệu quả bằng phương pháp giâm cành? Giải thích vì sao? Câu 3 ( 1.0 điểm): Nhà bạn Lan có trồng một số cây ăn quả. Sáng nay khi tưới nước cho cây, Lan phát hiện đã có một vài ổ trứng của một loài sâu hại trên lá cây. Em hãy gợi ý giúp bạn Lan biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại, vừa đảm bảo an toàn cho người, không gây ô nhiểm môi trường và giải thích vì sao lại chọn lựa biện pháp đó. BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Đề A: Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A. C B B D B A C C C B C A D D A B Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 (3 điểm) - Ưu điểm phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên: + Tiến hành đơn giản, dễ thực hiện. + Có thể thực hiện trên diện tích lớn. + Không đòi hỏi đầu tư và kĩ thuật cao. - Nhược điểm phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên: + Cây trồng dễ bị tác động bởi sâu, bệnh có hại và các điều kiện bất lợi của thời tiết. + Không thể trồng rau, quả trái vụ an toàn. + Không chủ động trong việc chăm sóc. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (2 điểm) - Ở địa phương em những loại cây sử dụng phương pháp nhân giống hiệu quả bằng giâm cành là: + Cây rau: Rau khoai, rau muống, rau ngót + Cây hoa, cây cảnh: Cây hoa hồng, râm bụt, hoa mười giờ - Vì: Những cây rau, cây hoa, cây cảnh trên thân dễ hình thành rễ và chồi non. 1 1 3 (1 điểm) - Sử dụng biện pháp thủ công: Bắt sâu, ngắt bỏ lá có ổtrứng - Giải thích: Sâu mới xuất hiện nên sử dụng biện pháp thủ công vừa hiệu quả, vừa đảm bảo an toàn cho con người và không gây ô 0,5 0,5 PHÒNG GD & ĐT LỆ THỦY TRƯỜNG THCS XUÂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn công nghệ lớp 7 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên:...........Lớp: ........ Đề B I. TRẮC NGHIỆM (4,0điểm) Khoanh tròn chữ cái (A,B,C,D) trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1. Vai trò nào sau đây là của trồng trọt? A. Cung cấp gỗ cho con người. B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. C. Cung cấp thịt, cá cho con người. D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. Câu 2. Người làm nhiệm vụ giám sát, quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt gọi là: A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống câytrồng. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chăn nuôi. Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Khoai, lúa, ngô. B. Xu hào, cải bắp, cà chua. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, càphê. Câu 4. Có bao nhiêu phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam? A. 2 phương thức. B. 4 phương thức. C. 1 phương thức.. D. 3 phương thức. Câu 5: Trồng trọt công nghệ cao có tác dụng: A. Bảo vệ môi trường B. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt C. Đa dạng các sản phẩm nông sản D. Cung cấp nhiều sản phẩm lương thực cho xuất khẩu Câu 6. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lênluống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏđất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lênluống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏđất. Câu 7. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót? Tưới nước. B. Gieo hạt. C. Cày đất. D. Trồng cây. Câu 8. Mục đích của việc bón phân lót là: A. Cung cấp chất dinh dưỡng kịp thời cho cây trong quá sinh trưởng và phát triển của cây. B. Cung cấp chất dinh dưỡng trong quá trình cây phát triển. C. Chuẩn bị sẵn “ thức ăn” cho cây hấp thụ ngay khi rễ vừa phát triển. D. Bón phân vào đất trước khi gieo trồng trồng. Câu 9. Không phải công việc chăm sóc cây trồng là: A. Tỉa, dặm cây. B. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. C. Vun xới, làm cỏ dại. D. Bón phân thúc. Câu 10: Vụ hè thu ở nước ta diễn ra vào thời gian nào trong năm: A. Từ tháng 4 đến tháng 7 B. Từ tháng 7 đến tháng 10 C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau D. Từ tháng 10 đến tháng 12 Câu 11. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là: A. Bón phân cho cây. B. Làm cỏ dại. C. Tưới nước đầy đủ. D. Đào hố trồng cây. Câu 12. Mục đích của việc chăm sóc cây trồng là: A. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt đem lại năng suất và chất lượng nông sản cao. B. Diệt trừ sâu, bệnh có hại đem lại năng suất và chất lượng nông sản. C. Giúp tạo ra nhiều giống cây trồng có năng suất và chất lượng tốt. D. Kìm hãm sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng. Câu 13. Không phải nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Phòng là chính. B. Trừ sớm, kịp thới, nhanh chóng và triệt để. C. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. D. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. Câu 14. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Bổ. Câu 15. Mục đích của việc bảo quản sản phẩm trồng trọt là: A. Tránh được sự hao hụt về số lượng và chất lượng sản phẩm trồng trọt. B. Làm hao hụt về số lượng và chất lượng sản phẩm trồng trọt. C. Tăng giá thành của sản phẩm trồng trọt. D. Tăng mùi vị của sản phẩm trồng trọt. Câu 16: Các bước tiến hành giâm cành là: A. Chọn cành giâm- xử lí cành giâm- cắt cành giâm- cắm cành giâm- chăm sóc cành giâm. B. Chọn cành giâm- cắt cành giâm- xử lí cành giâm- cắm cành giâm- chăm sóc cành giâm. C. Chọn cành giâm- cắt cành giâm- cắm cành giâm- chăm sóc cành giâm- xử lí cành giâm. D. Chọn cành giâm - xử lí cành giâm- cắt cành giâm- cắm cành giâm- chăm sóc cành giâm. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1( 3.0 điểm): Em hãy nêu sự hiểu biết của mình về ưu điểm và nhược điểm phương thức trồng trọt trong nhà có mái che? Câu 2 ( 2.0 điểm): Ở địa phương em những loại cây nào không nhân giống hiệu quả bằng phương pháp giâm cành? Giải thích vì sao? Câu 3 ( 1.0 điểm): Nhà bạn Mai có trồng lúa. Lan phát hiện có một số con châu chấu ăn lá lúa. Em hãy gợi ý giúp bạn Mai biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được châu chấu, vừa đảm bảo an toàn cho người, không gây ô nhiểm môi trường và giải thích vì sao lại chọn lựa biện pháp đó. BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Đề A: Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A. C B B D B A C C C B C A D D A B Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 (3 điểm) - Ưu điểm phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên: + Tiến hành đơn giản, dễ thực hiện. + Có thể thực hiện trên diện tích lớn. + Không đòi hỏi đầu tư và kĩ thuật cao. - Nhược điểm phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên: + Cây trồng dễ bị tác động bởi sâu, bệnh có hại và các điều kiện bất lợi của thời tiết. + Không thể trồng rau, quả trái vụ an toàn. + Không chủ động trong việc chăm sóc. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (2 điểm) - Ở địa phương em những loại cây sử dụng phương pháp nhân giống hiệu quả bằng giâm cành là: + Cây rau: Rau khoai, rau muống, rau ngót + Cây hoa, cây cảnh: Cây hoa hồng, râm bụt, hoa mười giờ - Vì: Những cây rau, cây hoa, cây cảnh trên thân dễ hình thành rễ và chồi non. 1 1 3 (1 điểm) - Sử dụng biện pháp thủ công: Bắt sâu, ngắt bỏ lá có ổ trứng - Giải thích: Sâu mới xuất hiện nên sử dụng biện pháp thủ công vừa hiệu quả, vừa đảm bảo an toàn cho con người và không gây ô 0,5 0,5 Đề B: I. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A. B A A D B A C C B A C A D D A B Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 (3 điểm) - Ưu điểm phương thức trồng trọt trong nhà có mái che: + Cây ít sâu, bệnh. + Có thể tạo ra năng suất cao. + Chủ động trong việc chăm sóc. + Có thể trồng rau, quả trái vụ an toàn. - Nhược điểm phương thức trồng trọt trong nhà có mái che: + Đòi hỏi phải đầu tư và kĩ thuật cao + Không thể thực hiện trên diện tích quá lớn. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (2 điểm) - Ở địa phương em những loại cây không nhân giống hiệu quả bằng giâm cành là: Cây ăn quả: Cây cam, cây chanh, cây ổi. Cây lấy công nghiệp: Cây cà phê, cao su.. - Vì: Những cây trên thân khó hình thành rễ và chồi non. 1 1 3 (1 điểm) - Sử dụng biện pháp thủ công: Bắt châu chấu, dùng vợt bắt, tìm ổ trứng. - Giải thích: Châu chấu mới xuất hiện nên sử dụng biện pháp thủ công vừa hiệu quả, vừa đảm bảo an toàn cho con người và không gây ô 0,5 0,5 (Lưu ý: HS có thể có cách diễn đạt khác đúng vẫn cho điểm) --------------------Hết------------------ GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG DUYỆT CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Phương Nguyễn Thị Hà Phạm Thị Vương Lê Quốc Liệu
Tài liệu đính kèm: