Trường THCS Xã Lát Họ tên:.. Lớp: Kiểm tra 1 tiết hk2– Năm học 2015-2016 Mơn: Tin học – Lớp 6 Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. Nút New . B. Nút Open . C. Nút Save . D. Nút Print . Câu 2 : Khởi động Word bằng các thao tác: A. Start à All Program B. Start à All Program à Microsoft Excel. C. Start à All Program à Microsoft Word. D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền. Câu 3: Để di chuyển phần văn bản em sử dụng hai nút lệnh: A. Copy và Paste . B. Look Up và Paste . C. Cut và Paste . D. Save và Look Up . Câu 4: Trong soạn thảo Word, nhắp nút lệnh Italic , Underline kí tự nào sau đây được định dạng đúng : A. An Giang B. An Giang C. An Giang D. An Giang Câu 5: Để căn thẳng lề phải cho đoạn văn bản em chọn nút lệnh: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Nút lệnh cĩ tác dụng khơi phục trạng thái trước đĩ (Undo) của văn bản là: A. Undo . B. Format Painter . C. Open . D. Paste . Câu 7: Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn bản em thực hiện: A. Format à Font. B. Format à Paragraph. C. Insert à Font. D. Insert à Paragraph. Câu 8: Thao tác nào dưới đây khơng phải là thao tác định dạng đoạn văn: A. Chọn màu chữ. B. Căn giữa đoạn văn bản. C. Tăng mức thụt lề trái. D. Căn thẳng lề trái. Câu 9: Để chọn kiểu chữ in đậm, in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh: A. Italic và Underline . B. Underline và Bold . C. Bold và Font Color . D. Bold và Italic . Câu 10: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dịng em thực hiện thao tác: A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End. D. Nhấn phím Home. Câu 11: Điền tác dụng của các nút lệnh vào bảng sau (2đ): STT Nút lệnh Trả lời 1 ................................................................................................ 2 Font Color . ................................................................................................ 3 ................................................................................................ 4 ................................................................................................ 5 ................................................................................................ 6 Bold ................................................................................................ 7 Underline ................................................................................................ 8 Italic . ................................................................................................ Trường THCS Xã Lát Họ tên:.. Lớp: Kiểm tra 1 tiết hk2 – Năm học 2015-2016 Mơn: Tin học – Lớp 6 Thời gian: 30 phút Điểm Lời phê của giáo viên B. TỰ LUẬN: (3đ) Câu 1: (1 điểm) Nêu các bước sao chép văn bản? Câu 2: (2 điểm) Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là gì? Điền vào bảng sau: Để cĩ chữ Kiểu TELEX HOẶC Để cĩ chữ Kiểu VNI ă ă â â ư ư Để cĩ dấu Để cĩ dấu ( / ) ( / ) ( . ) ( . ) ( ? ) ( ? ) BÀI LÀM: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 1B; 2C; 3C; 4D; 5D; 6A; 7B; 8A; 9D; 10A Mỗi câu đúng được 0,5đ 11 STT Nút lệnh Trả lời 1 Định dạng phơng chữ 2 Font Color . Định dạng màu chữ 3 Căn thẳng hai lề 4 Căn giữa 5 Định dạng cỡ chữ 6 Bold Kiểu chữ in đậm 7 Underline Kiểu chữ in nghiêng 8 Italic . Kiểu chữ gạch chân Mỗi câu 0,25 Tự luận 1 Các bước sao chép văn bản: - Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép. Nháy nút Copy - Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép. Nháy nút Paste. 0,5đ 0,5đ 2 Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là Telex và Vni Điền vào bảng: Để cĩ chữ Kiểu TELEX HOẶC Kiểu VNI ă aw a8 â aa a6 ư uw hoặc ] u7 Để cĩ dấu ( / ) s 1 ( . ) j 5 ( ? ) r 3 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Soạn thảo văn bản đơn giản HS biết phầm mềm soạn thảo văn bản HS hiểu về soạn thảo văn bản HS biết các thao tác trên Word Hs biết soạn thảo văn bản Tiếng Việt Số câu:4 Số điểm:3.5 Số câu:1 c2 Số điểm:0.5 Số câu:1c1 Số điểm:0.5 Số câu:1c10 Số điểm:0.5 Số câu:1c2 Số điểm:2 Số câu:4 3.5 điểm Chủ đề 2 Chỉnh sửa văn bản HS biết các thao tác chỉnh sửa văn bản HS hiểu được các bước chỉnh sửa văn bản. HS vận dụng chỉnh sửa văn bản HS sử dụng các nút lệnh để chỉnh văn bản Số câu:4 Số điểm 2.5 Số câu:1c4 Số điểm: 0,5 Số câu:1c3 Số điểm:0.5 Số câu: 1c6 Số điểm:0.5 Số câu: 1c1 Số điểm:1 Số câu: 4 2.5 điểm Chủ đề 3 Định dạng văn bản và đoạn văn bản HS biết phân biệt hai loại định dạng văn bản HS hiểu về định dạng đoạn văn bản HS biết định dạng kí tự Hs phân biệt hộp thoại Font và Paragraph Số câu:6 Số điểm:4 Số câu:1c8 Số điểm:0,5 Số câu:1c5 Số điểm:0.5 Số câu:2 c9, c11 Số điểm:2,5 Số câu:1c7 Số điểm:0.5 Số câu: 5 4 điểm Tổng số câu :13 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ100 % Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Số câu: 7 Số điểm: 7 Số câu:13 Số điểm:10
Tài liệu đính kèm: