Kiểm tra 1 tiết Hoá học 9 (tiết 20)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1071Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Hoá học 9 (tiết 20)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Hoá học 9 (tiết 20)
Tên:....................................
Lớp: 9/...............................
KIểM TRA 1 tiết HOá HọC (TIÊT 20)
Thời gian : 45 phút (*)(06-07)
Điểm :
 I/ PHầN TRắC NGHIệM ( 4 điểm )
Câu 1: Hãy ghép cột A (CTHH của chất) với cột B (Tính chất) sao cho phù hợp :
TT
A(CTHH của chất) 
Tt
B(Trạng thái-màu sắc )
Nối ghép
1
2
3
4
CuSO4 
Cu(OH)2
Mg(OH)2 
FeCl3 
a
b
c
d
 e
Là dung dịch màu xanh . 
Là một kết tủa trắng keo
Là kết tủa màu xanh 
Là dung dịch màu đỏ nâu 
Là chất rắn màu đỏ nâu 
1 nối với.......
2 nối với.......
3 nối với.......
 4 nối với.......
Câu 2: Vòng vào Đ cho câu đúng, vào S cho câu sai:
 Các cặp chất sau đây,tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch:
 a)KNO3 và Na2SO4 : Đ S ; b) Zn(NO3)2 và NaOH : Đ S
	c)Na2CO3 và BaCl2 : Đ S ; d)CaCO3 và Ba(OH)2 . : Đ S 
Câu 3: Hãy x vào trước phương án đúng :
 Chỉ dùng thêm nước và quỳ tím có thể phân biệt được các ôxít : 
a/ MgO ; Na2O ; K2O. c/ Al2O 3 ; ZnO ; Na2O 
b/ P2O5 ; MgO ; K2O d/ SiO2 ; MgO ; FeO 
Câu 4: Chọn các từ, cụm từ trong khung, điền vào chổ trống cho phù hợp :
BaZơ không tan; Kiềm ; Muối ; Axít; Phênoltalêin; Ôxítbazơ; ÔxítAxít không làm đổi màu , trao đổi, trung hoà ;
a/ Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh và làm cho hoá hồng.
b/ Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ và phenoltalêin.
c/ Các đều tham gia phản ứng , tác dụng với Axít tạo muối và nước .
d/ Các bị nhiệt phân huỷ sịnh ra tương ứng và nước.
Ii/PHầN Tự LUậN : (6 Điểm )
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau: (ghi đk phản ứng nếu có)
 1 NaCl 2 AgCl.
 NaOH 
 3 Cu(OH)2 4 CuO 5 CuSO4 
Câu 2: Hoà 46,5 g Natriôxit vào nước để thu được 1,5 l dung dịch Bazơ (d2 A)
	a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra-tính nồng độ mol của dung dịch A.
	b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( có D=1,14g/ml) cần để trung hoà hết dung dịch A
c/ Nếu dùng dung dịch X ( chứa : HCl 3,65% và H2SO4 9,8%) để trung hoà hoàn toàn dung dịch A, tính khối lượng dung dịch X cần dùng 
	Cho Na: 23 ; S: 32 ; Cl: 35,5 ; H: 1 ; O: 16 ; 
Tên:
Lớp: 9/
KIểM TRA 1 tiết HOá HọC 
Thời gian : 45 phút ( Đề A2)
Điểm :
I/ PHầN TRắC NGHIệM ( 4 điểm )
 Vòng vào a,b,c...là phương án đúng:	
1/	a/ Rượu 450 khi sôi có nhiệt độ không đổi.
	b/ Trong 100g rượu 450 có 45 g rượu và 55 g nước 
c/ Na có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu Êtylic
d/ Trong rượu Êtylic Na chỉ đẩy được nguyên tử H trong nhóm (- OH) 
2/ Chất có thể tác dụng được với Natri Hyđrôxit là: 
	a/ CH3-COOH ; b/ CH3-CH2-CH2-OH : c/ C2H4; d/ CH3-CH2-COOH 
3/ Vòng vào Đ cho câu đúng, vào S cho câu sai:
a/ Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ rất cao 550 0C. 	Đ S
b/ Dầu mỏ nổi trên mặt nước và không tan trong nước. 	Đ S
c/ Thành phần chính của khí thiên nhiên là Butan và Mêtan. 	Đ S
d/ Thành phần chính của khí thiên nhiên là Mêtan. 	Đ S
e/ Ben Zen không làm mất màu dung dịch Brôm. 	Đ S
g/ Ben Zen tác dụng được với Brôm lỏng nguyên chất có xúc tác bột Fe . 	Đ S
4/ Chọn và nối cột A(chất tham gia ) với cột B(chất sản phẩm) để tạo thành PTHH đúng 
Tt
A(Các chất tham gia )
Tt
B(Các chất sản phẩm)
Nối ghép
1
2
3
4
5
 c2h5oh + 3o2
 2ch3cooh + 2K
 ch3cooh + KOH
 2c2H5OH + 2K 
 2CH3CO OH + K2CO3
a
b
c
d
 2CH3COOk + h2
 ch3 cook + h2o
 2c2h5ok + h2
 2ch3cook + h2o + co2
........nối với.......
........nối với.......
........nối với.......
........nối với.......
II/ PHầN Tự LUậN :(6 Điểm )
1/ Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C3H6 ; C2H4O2; CH4O được ký hiệu ngẫu nhiên là A,B,C. Biết rằng :
-Chất A và C tác dụng được với Kali .
-Chất B không tan trong H2O.
-Chất C tác dụng được với Na2CO3.
Hãy xác định công thức phân tử và viết CTCT của A,B,C.
2/ Chỉ dùng nước và một hoá chất (không dùng qùi tím ) phân biệt các chất sau:
 Rượu Êtylic, BenZen, Axit Axêtic. Viết phương trình phản ứng minh hoạ
3/ Cho m g hỗn hợp Axít Axêtíc và rượu Êtylic tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,336 l H2 ( đkc). Mặt khác cho mg hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với d2 NaOH 0,1M thì hết 200ml 
	a/ Xác định m.
	b/ Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu 
	 Cho C:12 ; H:1 ; O:16 ; Na:23 ;
Tên:....................................
Lớp: 9/...............................
KIểM TRA 1 tiết HOá HọC (TIÊT 20)
(*) Thời gian : 45 phút 
Điểm :
 I/ PHầN TRắC NGHIệM ( 4 điểm )
 Câu 1: Hãy ghép cột A (CTHH của chất) với cột B (Tính chất) sao cho phù hợp :
TT
A(CTHH của chất) 
Tt
B(Tính chất)
Nối ghép
1
2
3
4
AgCl 
Na2SO4
Cu(OH)2 
CuSO4 
a
b
c
d
 e
Kết tủa màu đen 
Dung dịch màu xanh
Kết tủa màu trắng 
Dung dịch trong suốt, không màu 
Kết tủa màu xanh lam 
1 nối với.......
2 nối với.......
3 nối với.......
 4 nối với.......
Câu 2: Vòng vào Đ cho câu đúng, vào S cho câu sai:
 Các cặp chất sau đây,tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch:
 a)MgCO 3 và NaOH Đ S ; b) Zn(NO3)2 và NaOH Đ S
	c) ZnCl2 và AgNO3 Đ S ; d) Na2SO4 và BaCl2 . Đ S 
Câu 3: Hãy x vào trước phương án đúng :
 Chỉ dùng thêm nước và quỳ tím có thể phân biệt được các ôxít : 
a/ SiO2 ; MgO ; FeO b/ P2O5 ; MgO ; K2O 
c/ Al2O3 ; ZnO ; Na2O d/ MgO ; Na2O ; K2O. 
Câu 4: Chọn các từ, cụm từ trong khung, điền vào chổ trống cho phù hợp :
Baz ơ;BaZơ không tan; Kiềm ; Muối ; Axít; Phênoltalêin; Ôxítbazơ; ÔxítAxít ;không làm đổi màu , trao đổi, trung hoà .
a/ Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh và làm cho hoá hồng.
b/ Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ và phenoltalêin.
c/ Các đều tham gia phản ứng , tác dụng với Axít tạo muối và nước .
d/ Các S bị nhiệt phân huỷ sịnh ra tương ứng và nước.
Ii/PHầN Tự LUậN : (6 điểm )
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau: (ghi đk phản ứng nếu có)
 1 KOH 2 KCl 3 Ag Cl
 NaOH 
 4 Zn(OH)2 5 ZnO 
Câu 2: Trộn 1 dung dịch có hoà tan 0,5 mol MgCl2 nồng độ 9,5% vào dung dịch có hoà tan 42 g KOH ( nồng độ 5,6%) thu được kết tủa A và nước lọc B.
	a/ Tính khối lượng kết tủa thu được.
	b/ Đun nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C. tính khối lượng C ?
c/ Tính nồng độ % của các chất tan có trong nước lọc B. 
Tên: ..
Lớp: 9/  
KIểM TRA 1 tiết HOá HọC (Tiết )
Thời gian : 45 phút ( Đề A2)
Điểm :
I/ PHầN TRắC NGHIệM ( 4 điểm )
 Vòng vào a,b,c...là phương án đúng:	
1/	a/ Rượu 450 khi sôi có nhiệt độ không đổi.
	b/ Trong 100g rượu 450 có 45 g rượu và 55 g nước 
c/ Na có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu Êtylic
d/ Trong rượu Êtylic Na chỉ đẩy được nguyên tử H trong nhóm (- OH) 
2/ Chất có thể tác dụng được với Natri Hyđrôxit là: 
	a/ CH3-COOH ; b/ CH3-CH2-CH2-OH : c/ C2H4; d/ CH3-CH2-COOH 
3/ Vòng vào Đ cho câu đúng, vào S cho câu sai:
a/ Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ rất cao 550 0C. 	Đ S
b/ Dầu mỏ nổi trên mặt nước và không tan trong nước. 	Đ S
c/ Thành phần chính của khí thiên nhiên là Butan và Mêtan. 	Đ S
d/ Thành phần chính của khí thiên nhiên là Mêtan. 	Đ S
e/ Ben Zen không làm mất màu dung dịch Brôm. 	Đ S
g/ Ben Zen tác dụng được với Brôm lỏng nguyên chất có xúc tác bột Fe . 	Đ S
4/ Chọn và nối cột A(chất tham gia ) với cột B(chất sản phẩm) để tạo thành PTHH đúng 
Tt
A(Các chất tham gia )
Tt
B(Các chất sản phẩm)
Nối ghép
1
2
3
4
5
 c2h5oh + 3o2
 2ch3cooh + 2K
 ch3cooh + KOH
 2c2H5OH + 2K 
 2CH3CO OH + K2CO3
a
b
c
d
 2CH3COOk + h2
 ch3 cook + h2o
 2c2h5ok + h2
 2ch3cook + h2o + co2
........nối với.......
........nối với.......
........nối với.......
........nối với.......
II/ PHầN Tự LUậN :(6 Điểm )
1/ Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C3H6 ; C2H4O2; CH4O được ký hiệu ngẫu nhiên là A,B,C. Biết rằng :
-Chất A và C tác dụng được với Kali .
-Chất B không tan trong H2O.
-Chất C tác dụng được với Na2CO3.
Hãy xác định công thức phân tử và viết CTCT của A,B,C.
2/ Chỉ dùng nước và một hoá chất (không dùng qùi tím ) phân biệt các chất sau:
 Rượu Êtylic, BenZen, Axit Axêtic. Viết phương trình phản ứng minh hoạ
3/ Cho m g hỗn hợp Axít Axêtíc và rượu Êtylic tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,336 l H2 ( đkc). Mặt khác cho mg hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với d2 NaOH 0,1M thì hết 200ml 
	a/ Xác định m.
	b/ Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu 
	 Cho C:12 ; H:1 ; O:16 ; Na:23 ;

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_1_tiet_HH9Tiet_20.doc