KIỂM TRA: 1 TIẾT Họ và tên:................................................................................................ Lớp: 12A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 (Li=7, Na=23, K=39, Rb=85,5; Cs=133, Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137, Al=27, Ag=108, S=32, O=16, Cl=35,5; N=14, C=12) Câu 1: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp ( hỗn hợp A); - Nếu cho m g hỗn hợp A tác dụng vùa đủ với dd HCl thu được a g muối khan; - Nếu cũng cho m g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 thu được b g muối khan. Nếu gọi x là số mol của hỗn hợp A thì x có giá trị là; A. (b - a)/13,5 B. (b - a)/12,5 C. (a- b)/12,5 D. (2a - b)/6,5 Câu 2: Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch chứa 2,5a mol KOH thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AlCl3 thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,75 mol hoặc 1,5 mol B. 0,8 mol hoặc 1,6 mol C. 0,15 mol hoặc 0,75 mol D. 0,3 mol hoặc 1,5 mol Câu 3: Cho dd X chứa 0,1 mol Al3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol NO; x mol Cl- ; y mol Cu2+ - Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO3(dư) thì thu đựợc 86,1g kết tủa. - Nếu cho 850ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,30g. B. 20,40g. C. 26,40g. D. 21,05g. Câu 4: Ion nào có bán kính bé nhất ? A. K+ B. S2- C. Cl- D. Ca2+ Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,75M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 11,25 gam B. 11,3 gam C. 11,325 gam D. 11,225 gam Câu 6: Cho sơ đồ biến hóa sau: X + H2O A + B↑ + C↑ B + A X + Y +H2O B + C D Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất A, B, C, D, X, Y lần lượt là: A. NaCl; NaOH; Cl2; H2; NaClO; HCl. B. NaOH; Cl2; H2; HCl; NaClO2; NaCl. C. NaOH; Cl2; H2; HCl; NaCl; NaClO4. D. NaOH; Cl2; H2; HCl; NaCl; NaClO3. Câu 7: Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6 là A. Ca2+ B. Ba2+ C. Mg2+ D. Sr2+ Câu 8: Có các lọ đựng 4 chất khí: CO2, Cl2, NH3, H2S đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau: A. H2S, NH3 B. CO2, H2S C. Cl2, CO2 D. NH3 Câu 9: Cho mẫu Natri vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), MgCl2 (3), H2SiO3 (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là: A. (1), (2) và (4) B. (1, (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1) và (3) Câu 10: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là? A. KCl B. NaCl C. RbCl D. LiCl Câu 11: Khi cho a mol CO2 phản ứng với b mol Ca(OH)2 . Điều kiện để phản ứng có kết tủa lớn nhất là? A. a = b B. a 2b D. a 2b Câu 12: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ phần trăm là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37g muối khan. Giá trị của m là: A. 18,78g B. 28,98g C. 25,08g D. 24,18g Câu 13: Cho m gam hh gồm A2CO3 và BCO3 tác dụng vừa đủ với dd HCl thấy sinh ra 4,48 lít khí( đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được 22,8 gam chất rắn . Giá trị của m là : A. 25,4g B. 20,6g C. 21,5 g D. 15,6 g Câu 14: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ? A. Na2CO3 B. Bột kẽm C. Quỳ tím D. Cả A, B, C Câu 15: Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là: A. Sr, Ba, Be, Ca, Mg B. Be, Ca, Mg, Sr, Ba C. Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Ca, Sr, Ba, Be, Mg Câu 16: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,5 mol D. 0,7 mol Câu 17: X là dd AlCl3, Y là dd NaOH 2M. Thêm 150 ml dd Y vào cốc chứa 100 ml dd X. Khuấy đều tới pư hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dd Z. Thêm tiếp 100 ml dd Y vào dd Z, khuấy đều tới pư hoàn toàn lại thu được 10,92g kết tủa. Giá trị của m và nồng độ mol của dd X lần lượt là A. 7,8 và 1,6M. B. 3,9 và 2M. C. 7,8 và 1M. D. 3,9 và 1,6M. Câu 18: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot xảy ra quá trình ? A. Sự khử phân tử nước. B. Sự oxi hóa ion phân tử nước. C. Sự oxi hóa ion Na+. D. Sự khử ion Na+. Câu 19: Thêm m gam K vào 300 ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dd X. Cho từ từ dd X vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,1 M thu được kết tủa Y. Để được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,95. B. 1,71g. C. 1,59. D. 1,17. Câu 20: Cho 1,67 g hỗn hợp gồm hai KL ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai KL đó là ? A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba. Câu 21: Trộn 6,48g Al và 16g Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn X. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư có 2,688 lít H2 (đktc) thoát ra. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 75% B. 100% C. 85% D. 80% Câu 22: Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. Mg, Al, Na, K. B. Al, Mg, Na, K. C. Al, Mg, K, Na. D. K, Na, Mg, Al. Câu 23: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4 M và H2SO4 0,1M với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 xM, thu được kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính x A. 0,05125 M B. 0,01325M C. 0,03125M D. 0,05208 M Câu 24: Các ion X+; Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6? A. Na+; Cl- và Ar B. Na+; F- và Ne C. K+; Cl- và Ar D. Li+; Br- và Ne Câu 25: Mô tả ứng dụng nào dưới đây không chính xác? A. CaCO3 dùng để sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonic. B. Ca(OH)2 dùng điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi. C. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2, làm chất hút ẩm. D. CaSO4 dùng sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng, mẫu trang trí nội thất. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: