- Tiết 25: Kiểm tra chương I Hình học 8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tứ giác Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 0,5 đ 5% Các tứ giác đặc biệt ( Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, ) Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi. Biết tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật Vận dụng tính chất của hình bình hành để ch.minh ba điểm thẳng hàng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 đ 10% 2 2đ 20% 1 0,5 đ 5% 2 1đ 10% 1 1 đ 10% 8 5 đ 55% Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông. Hiểu đựợc đường thẳng đi qua trung điểm cạnh của một tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 1đ 10% 2 1,5 đ 15% Đối xứng trục, đối xứng tâm. Xác định được điều kiện để hai điểm đối xứng qua một điểm Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 1 đ 10% 2 1,5 đ 15% Tổng hợp Tìm điều kiện để hình thoi là hình vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 đ 10% 1 1 đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 4 đ 40% 5 3 đ 30% 2 2 đ 20% 1 1 đ 10% 14 10 đ 100% Đề: Trường THCS :.......................... Lớp: 8/ Họ và tên:....... Điểm: KIỂM TRA 1 TIẾT Hình học 8 – Chương I Năm học: 2015-2016 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả đúng trong mỗi câu hỏi sau : Câu 1 : Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng 1800 B. Tổng số đo hai góc đối của một tứ giác bằng 1800 C. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng 3600 D. Số đo mỗi góc của một tứ giác bằng 900 Câu 2 : Trong tam giác ABC có MA = MB và MN // BC khi đó : A. NA = NC. B. NA < NC. C. NA > NC. D. MA = NA. Câu 3: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau . C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường, và là phân giác của mỗi góc. D. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. Câu 5: Hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 6cm và 8cm thì độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó là: A. 14cm B.10cm C. 5cm D. 28cm Câu 6: Điều kiện để hai điểm A và B đối xứng với nhau qua điểm O là: A. OA = OB B. OA = OB và O, A, B thẳng hàng C. O là trung điểm của đoạn thẳng AB D. OA = AB Phần II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E và D. a/ Tứ giác ADME là hình gì. Vì sao? b/ Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AM. Chứng minh ba điểm D, O, E thẳng hàng Bài 2: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I. a) Chứng minh rằng điểm K đối xứng với điểm M qua AC. b) Tứ giác AKCM là hình gì ? Vì sao ? c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông. Bài làm ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I MÔN: HÌNH HỌC 8 - Năm học: 2015-2016 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A, B, D A C, D B, C, D B B, C PHẦN II:TỰ LUẬN (7 điểm) II> TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài1:(2,5điểm) Hình vẽ đúng (0,5 đ) a/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành (1 đ) Xét tứ giác ADME ta có: MD//AE (Vì MD // AC) (0,25đ) ME//AD (VìME // AB) (0,25đ) Tứ giác ADME là hình bình hành (0,5đ) b/ Chứng minh ba điểm D, O, E thẳng hàng (1 đ) Ta có tứ giác ADME là hình bình hành (cmt) (0,25đ) Có O là trung điểm của đường chéo AM (0,25đ) Suy ra O cũng là trung điểm của đường chéo DE (0,25đ) Suy ra ba điểm D, O, E thẳng hàng (0,25đ) Bài 2: (4,5 điểm) Hình vẽ đúng (0,5 đ) a) Ta có : M là trung điểm của BC (gt) I là trung điểm của AC (gt) MI là đường trung bình của ∆ABC (0.25đ) MI // AB (0.25đ) mà AB ^ AC (gt) nên MI ^ AC hay MK ^ AC (1) (0.5đ) K đối xứng với M qua I => I là trung điểm của MK (2) (0.25đ) Từ (1) và (2) suy ra : AC là đường trung trực của MK (0.5đ) K đối xứng với M qua AC (0.25đ) b) Ta có: I là trung điểm của AC (gt) (0.25đ) I là trung điểm của MK (câu a) (0.25đ) Tứ giác AKCM là hình bình hành. (0.25đ) Hình bình hành AKCM có MK ^ AC nên AKCM là hình thoi. (0.25đ) c) Hình thoi AKCM là hình vuông (0.25đ) AM ^ MC (0.25đ) !ABC cân tại A (0.25đ) Vậy !ABC vuông cân tại A thì tứ giác AKCM là hình vuông (0.25đ) (Lưu ý: Nếu HS làm cách khác nhưng đúng vẫn đạt điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: