Đề tham khảo kiểm tra học kì I năm học : 2014 - 2015 môn toán – Khối 8 thời gian : 90 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kì I năm học : 2014 - 2015 môn toán – Khối 8 thời gian : 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo kiểm tra học kì I năm học : 2014 - 2015 môn toán – Khối 8 thời gian : 90 phút
Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Quận PN	
Trường THCS VASS 
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKI 
Năm Học : 2014 - 2015
MÔN TOÁN – Khối 8
Thời gian : 90’
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (2đ):
	(0.5đ )
	(0.5đ )
2a2 + 5a + 3 	(0.5đ )
ax + 2y + 2x + ay	(0.5đ )
Tìm x : : (2đ)
	(0.5đ )
	(0.5đ )
x2 – 4x + 4 = 0	(0.5đ )
2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0	(0.5đ )
Thực hiện phép tính: (2đ)
x(x–5) + (3 + x) (3 – x ) 	(0.5đ )
	(0.5đ )
c. 	(1đ )
Bài 4. (4 điểm) 
	Cho ABC vuông tại A (AB < AC) , trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA .
	a/ Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?
	b/ Vẽ AH là đường cao của ABC . Gọi I là điểm đối xứng của A qua H. Chứng minh : ID = 2HM.
	c/ Chứng minh : Tứ giác BIDC là hình thang cân.
	d/ Vẽ HE AB tại E , HF AC tại F. Chứng minh : AM EF.
HẾT
ĐÁP ÁN
Bài 1(2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 	0,25 x 2
b) 	0,25 x 2
c) = 2a(a + 1) + 3(a + 1) = (a + 1) (2a + 3)	0,25 x 2
d) = a(x + y) +2(y + x) = (x+ y) (a + 2) 	0,25 x 2	
Bài 2(2đ): Tìm x, biết:
a) 
	0,25
 hay 	0,25
b) 
 	0,25 
 è 	0,25
c) x2 – 4x + 4 = 0
(x – 2)2 = 0 è x = 2	0,25 x 2
d) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
 (x + 2)(2x – 3) = 0	0,25
x = -2 ; x = 	0,25
Bài 3(2đ):
x(x-5) + (x+3) (3 – x )
= x2 – 5x +9 – x2
= – 5x + 9
b.
c. = 	 (0.25đ )
= 	(0.25đ )
 = = = (0.25đ x 2)
Bài 4 (4 điểm)
a/ Tứ giác ABDC là hình gì ? vì sao ? (1 đ)
 Ta có : MB = MC ; MA = MD (gt)	(0.5 đ)
 Tứ giác ABDC có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành 	( 0.25 đ)
 Hình bình hành ABDC có 1 góc vuông ( Â = 900 ) nên là hình chữ nhật 	(0.25 
 b/ Chứng minh : ID = 2HM. (1 đ)
 Xét AID. Ta có: MA = MD ( gt)	(0.25 
	 HA = HI ( I đối xứng với A qua BC)	(0.25)
 => HM là đường trung bình của AID 	(0.25)
 => ID = 2HM	(0.25 đ)
 c/ Chứng minh: Tứ giác BIDC là hình thang cân:	(1 đ)
 Vì I và A đối xứng nhau qua H và CH IA=> IAC cân tại C.	(0.25 đ)
	=> CA = CI 	(0.25 đ)
 Mà CA = BD (do ABDC là hình chữ nhật)
	=> CI = BD	(2)	(0.25 đ)
 Từ (1) và (2) => hình thang BIDC là hình thang cân 	(0.25 đ)
	d/ Chứng minh : AM EF. (1 đ)
	Gọi O là giao điểm của AH và EF, K là giao điểm của AM và EF.
	Tứ giác AEHF có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật.
	=> OA = OE . Tam giác OAE cân tại O => góc OEA=góc OAE (3)	 (0.25 đ)
	AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC.
	Nên : AM = MB = MC= BC:2 => tam giác AMB cân tại M.
	=> góc MAB = góc MBA (4) 	(0.25 đ)
	Từ (3) và (4) => góc OEA + góc MAB = góc OAE + góc MBA
	Mà:	 góc OAE + góc MAB = 900 	(0.25 đ)
	=> góc OEA + góc MAB = 900 Hay : góc AKE = 900
	Vậy : AM EF.


Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 8.VM.doc