Khóa luyện 10 đề Hóa đạt 8 điểm - Đề số 10

pdf 14 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1117Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khóa luyện 10 đề Hóa đạt 8 điểm - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa luyện 10 đề Hóa đạt 8 điểm - Đề số 10
 Đề số 10. Hóa học 1 ledangkhuong@gmail.com 
ĐỀ SỐ 10 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ DỰ BỊ 
(Đề thi có 04 trang) 
ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC NĂM 2009 
MÔN: HÓA HỌC- KHỐI A 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. 
Mã đề thi 860 
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: 
 H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; 
 S = 32; Cl = 35.5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;Ba =137. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): 
Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam 
chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2 
(sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là 
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16 
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện tiêu 
chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là 
A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4 
Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là 
A. O B. N C. F D. Ne 
Câu 4: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là 
A. [Ar]3d
10
4s
1
 B. [Ar]3d
9
4s
1
 C. [Ar]3d
9
 D.[Ar]3d
10 
Câu 5: Cho phương trình hoá học: 
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3) Sau khi cân bằng phương 
trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là 
A. 66 B. 60 C. 64 D. 62 
Câu 6: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 
1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng. 
A. 20%, 60%, 20% B. 22.22%, 66.67%, 11.11% 
C. 30%, 60%, 10% D. 33.33%, 50%, 16.67% 
Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? 
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 
B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO 
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH 
Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 
dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4
2-
, Cl
-
, CO3
2-
, NO3
-. Đó là 4 dung dịch gì? 
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 
Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất 
tạo ra lượng O2 ít nhất là 
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3 
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime 
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3 
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit 
Câu 11: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là 
A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr 
C. Cu < Cs < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < Cr < W 
Câu 12: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng 
thu được m gam rắn. Giá trị của m là 
A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20 
Câu 13: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 
1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là 
A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141a 
Câu 14: Sục V lít CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản 
ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là 
 Đề số 10. Hóa học 2 ledangkhuong@gmail.com 
A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6 và 11.2 
Câu 15: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a 
gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8 
Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về khối lượng. 
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến 
khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là 
A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2 
Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi 
kết thúc phản ứng không có kim loại. 
A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. 
Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là 
 A. CH4 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8 
Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì 
dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích 
dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng 
A. 12 B. 13 C. 2 D. 3 
Câu 20: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít 
khí (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 
gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là: 
A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M 
Câu 21: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy 
nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là 
A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08 
Câu 22: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? 
 A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O 
 B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
 C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 
 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O 
Câu 23 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là 
 A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 
 C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 
Câu 24: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều 
kiện tiêu chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là 
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 
Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo 
chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó? 
 A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl 
 C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O 
Câu 26: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 
ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là 
 A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 gam 
Câu 27: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là 
 A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen 
 C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic 
Câu 28: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam 
E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn 
khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là 
 A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH 
 C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 
 Câu 29: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch 
chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung 
dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là 
A. 10.3425 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3455 
Câu 30: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là 
 Đề số 10. Hóa học 3 ledangkhuong@gmail.com 
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys 
Câu 31: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung 
dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là 
A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N 
C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N 
Câu 32: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) 
; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . 
 A . (3) (3) > (4) > (1) > (5) > (6) 
 C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) 
Câu 33: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung 
dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là 
A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam 
Câu 34: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và 
stiren trong cao su buna-S là 
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5 
Câu 35: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl 
axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là 
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 
Câu 36: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ta dùng một thuốc thử duy nhất là 
A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)2 
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp 
khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là 
A. 40% B. 50% C. 25% D. 20% 
Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: 
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. 
C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. 
Câu 39: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), 
C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là 
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 40: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng 
no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol 
CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là: 
 A. CH4O, C2H4O, C2H4O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 
 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH 
tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH. 
 A. pH3 < pH1 < pH2 B. pH3< pH2 < pH1 C. pH1 < pH3 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3 
Câu 42: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26.46 gam 
chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là 
A. C3H6COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH 
Câu 43: Chọn phát biểu đúng: 
 A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg 
 C. Tính Khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe
3+ 
 > Cu
2+
 > S
2- 
Câu 44: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị 
của m1 và m2 lần lượt là 
A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065 
Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? 
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl D. Nước 
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. Công thức phân tử của A là 
A. C2H6O B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H6O2 
Câu 47: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí 
làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là 
A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8 
 Đề số 10. Hóa học 4 ledangkhuong@gmail.com 
Câu 48: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết 
thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để 
kết tủa hết ion Cu2+ 
A. 600 B. 800 C. 400 D. 120 
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành 
ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2vào 
dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là 
A. 106 gam B. 84.8 gam C. 212 gam D. 169.6 gam 
Câu 50: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn 
hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 19.44 B. 33.84 C. 14.4 D. 48.24 
 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Xét phản ứng thuận nghịch sau: 
SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). 
Cho 0.11(mol) SO2, 0.1(mol) NO2, 0.07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 
0.02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là 
 A. 18 B. 20 C. 23 D. 0.05 
Câu 52: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là 
240
11a
. Vậy nồng độ C% dung dịch axit là 
 A. 10% B. 25% C. 4.58% D. 36% 
Câu 53: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác 
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32.4 gam Ag. Hai anđehit trong X là 
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C3H5CHO. 
C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO. 
Câu 54: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: 
 A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg 
 C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn 
 Câu 55: Cần bao nhiêu a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 3.36 lit Cl2 điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a 
và b lần lượt là: 
 A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35 C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35 
 Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0.24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch 
X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất . Giá trị của V là 
A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088 
 Câu 57: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch: 
 A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 
 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH 
 Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2.5 mol O2. Công thức phân tử cảu A là 
A. C2H6O B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H6O2 
Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẵng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng 
vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là 
A. 7 B. 14 C. 28 D. 16 
Câu 60: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 
15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5.1 gam. Giá trị m là 
A. 20.25 B. 22.5 C. 30 D. 45 
KHÓA LUYỆN ĐỀ 10 ĐỀ ĐẠT 8 ĐIỂM 
ĐỀ SỐ 10 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ DỰ BỊ 
(Đề thi có 04 trang) 
ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC NĂM 2009 
MÔN: HÓA HỌC- KHỐI A 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. 
Mã đề thi 860 
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: 
 H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; 
 Đề số 10. Hóa học 5 ledangkhuong@gmail.com 
 S = 32; Cl = 35.5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;Ba =137. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): 
Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam 
chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2 
(sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là 
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16 
Hướng dẫn giải: 
Quy đổi hỗn hợp X gồm Fe và O 
mX = 56nFe + 16nO = 10,44 (1) 
nNO2 = 0,195 
Bảo toàn e: 3nFe = 2nO + nNO2 => 3nFe – 2nO = 0,195 (2) 
Từ (1) và (2) => nFe = 0,15 
=> m = 0,5.015.160 = 12 (g) 
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện tiêu 
chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là 
A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4 
Hướng dẫn giải: 
nO2 = 0,1 
Các chất trong A đều có công thức chung là (CH2O)n 
(CH2O)n + nO2 → nCO2 + nH2O 
nCO2 = nH2O = nO2 = 0,1 
Khối lượng bình tăng m = mH2O + mCO2 = 0,1.(18+44) = 6,2 (g) 
Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là 
A. O B. N C. F D. Ne 
Hướng dẫn giải: 
P = [28:3]=9 => X là F 
Câu 4: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là 
A. [Ar]3d
10
4s
1
 B. [Ar]3d
9
4s
1
 C. [Ar]3d
9
 D.[Ar]3d
10
Hướng dẫn giải: 
Cu: [Ar]3d
10
4s
1
 => Cu
+
 : [Ar]3d
10 
Câu 5: Cho phương trình hoá học: 
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3) Sau khi cân bằng phương 
trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là 
A. 66 B. 60 C. 64 D. 62 
Hướng dẫn giải: 
Cách 1: Viết 2 phương trình rồi nhân hệ số cho phù hợp sau đó cộng lại. 
Cách 2: nHNO3 =4nNO + 10nN2O = 22nN2O => Hệ số của HNO3 chia hết cho 22 => chỉ có đáp án A thỏa mãn 
 Đề số 10. Hóa học 6 ledangkhuong@gmail.com 
Câu 6: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 
1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng. 
A. 20%, 60%, 20% B. 22.22%, 66.67%, 11.11% 
C. 30%, 60%, 10% D. 33.33%, 50%, 16.67% 
Hướng dẫn giải: 
 N2 + 3H2 → 2NH3 
Ban đầu: 1 3 
Pư : x 3x 2x 
[ ] :1-x 3-3x 2x 
Vgiảm = 2x => 2x/4 = 1/10 => x = 0,2 
=> %VN2 = (1-0,2): (4-2.0,2).100% ≈ 22,22% 
Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? 
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 
B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO 
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH 
Hướng dẫn giải: 
Al, NaAlO2, ZnCl2, AlCl3 không phải là chất lưỡng tính 
Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 
dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4
2-
, Cl
-
, CO3
2-
, NO3
-. Đó là 4 dung dịch gì? 
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 
Hướng dẫn giải: 
B sai vì BaCO3↓ 
C, D sai vì PbSO4↓ 
Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất 
tạo ra lượng O2 ít nhất là 
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3 
Hướng dẫn giải: 
KClO3 → KCl + 3/2 O2 
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 
KNO3 → KNO2 + ½ O2 
AgNO3 → Ag + NO2 + ½ O2 
MAgNO3 lớn nhất 
nO2 = 3/2 nKClO3 = ½ nKMnO4 = ½ nKNO3 = ½ nAgNO3 
=> AgNO3 tạo ra lượng O2 ít nhất 
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime 
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3 
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit 
Hướng dẫn giải: 
A sai vì photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử 
B sai vì nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3 
D sai vì CO là oxit trung tính 
Câu 11: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là 
A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr 
C. Cu < Cs < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < Cr < W 
Hướng dẫn giải: 
SGK 12NC – tr 109 
 Đề số 10. Hóa học 7 ledangkhuong@gmail.com 
Câu 12: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng 
thu được m gam rắn. Giá trị của m là 
A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20 
Hướng dẫn giải: 
nAl = 0,2 ; nFe(NO3)2 = 0,15 ; nCu(NO3)2 = 0,15 
Al + 3Fe
3+
 → Al3+ + 3Fe2+ 
0,05 0,15 0,15 
2Al + 3Cu
2+
 → 2Al3+ + 3Cu 
0,1 0,15 0,15 
2Al+3Fe
2+
 → 2Al3+ + 3Fe 
0,05 0,075 
mrắn = 0,075.56 + 0,15.64 = 13,8 
Câu 13: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 
1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là 
A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141ª 
Hướng dẫn giải: 
Coi hỗn hợp khí A có công thức chung là XO2. MA = 54 => X = 22 
XO2 + 2NaOH → Na2XO3 + H2O 
XO2 + NaOH → NaHXO3 
T = nNaOH /nA = 1,5 => pư tạo 2 muối 
nNaOH = 1,5a => nNa2XO3 = nNaHXO3 = 0,5a 
=> m = 0,5a(94+116) = 105a 
Câu 14: Sục V lít CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản 
ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là 
A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6 và 11.2 
Hướng dẫn giải: 
nOH- = 0,6, nBaCO3 =0,1 
TH1: nCO2 = nBaCO3 = 0,1 => V = 2,24 
TH2: nCO2 = nOH- - nBaCO3 = 0,5 => V = 11,2 
Câu 15: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a 
gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8 
Hướng dẫn giải: 
TH1: nNaOH(1) = 3n↓ = 0,3 
TH2: nNaOH(2) = 4nAl3+ - 3n↓ = 0,4 
=> nAl3+ = (0,4+0,3):4 = 0,175 
=> m = 0,5.0,125.342 = 21,375 
Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về khối lượng. 
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến 
khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là 
A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2 
Hướng dẫn giải: 
Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuO 
Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → FeO 
Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → ½ Fe2O3 
Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO 
nNO3- = 1/3 nO =
1 0,96.50
.
3 16
= 0,1 
Ta có 2nNO3- tương ứng O
2-
 (oxit) 
m = 50 – 0,1:2.(2.62 – 16) = 44,6 
 Đề số 10. Hóa học 8 ledangkhuong@gmail.com 
Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi 
kết thúc phản ứng không có kim loại. 
A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 
Hướng dẫn giải: 
Zn + 2Fe
3+
 → Zn2+ + 2Fe2+ 
 a b 
Kết thúc phản ứng không có kim loại => tạo muối Fe2+, Zn2+ => b≥2a 
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. 
Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là 
 A. CH4 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8 
Hướng dẫn giải: 
Sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong => phản ứng tạo 2 muối 
mCO2 + mH2O = 27,93 – 5,586 = 22,344 => 44nC + 9nH =22,344 
Mặt khác theo đề bài: 12nC + nH = 4,872 
=> nC = 0,336, nH = 0,84 => nC : nH = 2:5 => C4H10 
Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì 
dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích 
dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng 
A. 12 B. 13 C. 2 D. 3 
Hướng dẫn giải: 
nCu = 0,02; nkhí = 0,015 
Catot Anot 
Cu
2+
 + 2e → Cu 
0,02 0,04 0,02 
2Cl
-
 → Cl2 + 2e 
 2x x 2x 
H2O → 2H
+
 + ½ O2 + 2e 
 2y 0,5y 2y 
Ta có: x + 0,5y = 0,015; 2x + 2y = 0,04 => x = y = 0,01 
=> [H
+
] = 0,02:2 = 0,01 => pH=2 
Câu 20: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít 
khí (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 
gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là: 
A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M 
Hướng dẫn giải: 
nHCl =0,15 ; nCO2 = 0,045 ; nBaCO3 = 0,15 
nNa2CO3 = x; nNaHCO3 = y 
CO3
2-
 + H
+
 → HCO3
2-
 + H2O 
 x x x+y 
HCO3
-
 + H
+
 → CO2 + H2O 
0,045 0,045 0,045 
HCO3
-
 + OH
-
 → CO3
2-
 + H2O 
 0,15 0,15 
Ba
2+
 + CO3
2-
 → BaCO3 
 0,15 0,15 
x = 0,15 – 0,045 = 0,105 => CNa2CO3 = 0,105 : 0,15 = 0,21 
x + y = 0,195 => y = 0,09 => CNaHCO3 = 0,09 : 0,15 = 0,18 
Câu 21: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy 
nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là 
A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08 
Hướng dẫn giải: 
nCu = 0,05; nH+ = 0,12 ; nNO3- = 0,08 
3Cu + 8H
+
 + 2NO3
-
 → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 
0,05 0,12 0,08 
H
+ 
hết => nCu2+ = 0,045 ; nNO3- tạo muối = 0,08 – 0,03 = 0,05 
mmuối = mcu2+ + mNO3- + 2
4SO
m  = 0,045.64 + 0,05.62 + 0,02.96 = 7,9 
Câu 22: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? 
 A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O 
 B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
 Đề số 10. Hóa học 9 ledangkhuong@gmail.com 
 C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 
 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O 
Hướng dẫn giải: 
HCl đóng vai trò chất oxi hóa khi tạo ra sản phẩm là H2 
Câu 23 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là 
 A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 
 C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 
Hướng dẫn giải: 
Dãy điện hóa: 
2 2 2 3
2 2
Mg Zn Fe Cu Fe Ag
Mg Zn Fe Cu Fe Ag
    
 
Ba muối là Mg2+ , Zn2+ và Fe2+ 
Câu 24: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều 
kiện tiêu chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là 
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 
Hướng dẫn giải: 
mrượu = 6,4. 0,71875 = 4,6 g 
mnước = 6,4 – 4,6 = 1,8 g => nnước = 0,1 
nH2 = 0,125 
Mrượu = 4,6n : (0,125.2 – 0,1 ) = 92n/3 
=> n =3 => C3H5(OH)3 
Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo 
chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó? 
 A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl 
 C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O 
Hướng dẫn giải: 
Cl có hóa trị I, O có hóa trị II, N có hóa trị III => số lượng đồng phần của C3H7Cl < C3H8O <C3H9N 
Câu 26: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 
ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là 
 A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 gam 
Hướng dẫn giải: 
nNaOH =0,04 
mmuối =2,46 + 0,04.22 = 3,34g 
Câu 27: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là 
 A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen 
 C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic 
Hướng dẫn giải: 
Axeton, benzen, xiclobutan không làm mất màu dung dịch thuốc tím 
Câu 28: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam 
E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn 
khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là 
 A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH 
 C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 
Hướng dẫn giải: 
nCO2 = 0,08; nH2O = 0,064 => nC : nH = 5/8 => C5H8O2 
Ta có: 10 + 0,15.40 = 16 = mcr khan => este E là este vòng => axit tạo nên este là: HOOC(CH2)3CH2OH 
 Đề số 10. Hóa học 10 ledangkhuong@gmail.com 
Câu 29: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch 
chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung 
dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là 
A. 10.3425 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3455 
Hướng dẫn giải: 
mKOH = 10
4
.7 = 70000 mg = 0,07 kg 
=> nKOH = nNaOH = 0,07 : 56 = 0,00125 kmol 
nNaOH pư với chất béo A = 1,42:40 – 0,5:1000 = 0,035 kmol 
Bảo toàn khối lượng: mA + mNaOH (pư với A) = mxà phòng + mglyxerol + mH2O 
=> mxà phòng = 10 + 0,035.40 – 0,0125.18 – (0,035 – 0,0125):3.92 = 10,3425 g 
Câu 30: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là 
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys 
Hướng dẫn giải: 
SGK 12NC tr 64 
Câu 31: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung 
dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là 
A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N 
C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N 
Hướng dẫn giải: 
Mamin = 
29,8
(51,7 29,8) : 36,5
= 49,67 => C2H7N và C3H9N 
Câu 32: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) 
; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần . 
 A . (3) (3) > (4) > (1) > (5) > (6) 
 C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) 
Hướng dẫn giải: 
(1)NH3 (2) 
NH2
 (3) 
NH2
NO2 (4) 
NH2
CH3 (5) CH3NH2 (6) (CH3)2NH 
Mật độ e càng cao thì tính bazo càng mạnh 
Câu 33: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung 
dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là 
A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam 
Hướng dẫn giải: 
1 mol mantozo → 2 mol Ag 
1 mol mantozo thủy phân → sản phẩm tráng bạc → 4 mol Ag 
nmantozo = 0,1 => nAg = 0,05.2 + 0,05.4 = 0,3 => mAg = 32,4 g 
Câu 34: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và 
stiren trong cao su buna-S là 
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5 
Hướng dẫn giải: 
nbuta-1,3-đien = nBr2 = 0,12

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLUYEN 10 DE DAT 8 DIEM - DE SO 10.pdf